Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DỤNG CỤ ANMI LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------------------

NGUYỄN MẠNH CƯỜNG

TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DỤNG CỤ ANMI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Hà Nội, Năm 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------------------

NGUYỄN MẠNH CƯỜNG

TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DỤNG CỤ ANMI

Chuyên ngành: Quản trị nhân lực
Mã số: 83.40.40.4

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Mạnh Hùng



i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số
liệu sử dụng trong luận văn có trích dẫn rõ ràng. Các kết quả nghiên cứu trong luận
văn do tôi tự phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn.
Các kết quả nghiên cứu trong luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ luận
văn nào khác.
Hà Nội ngày 10 tháng 1 năm 2021

Nguyễn Mạnh Cƣờng


ii
LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện đề tài “Tạo động lực làm việc cho người lao động
tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dụng cụ Anmi” tác giả đã nhận được sự hướng dẫn,
hợp tác giúp đỡ từ các thầy cô giáo và các anh chị trong công ty TNHH dụng cụ
Anmi.
Lời đầu tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới TS. Nguyễn Mạnh
Hùng là người hướng dẫn khoa học đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo tác giả trong suốt
quá trình thực hiện đề tài. Tiếp theo tác giả xin cảm ơn Phòng Quản lý Sau Đại học,
trường Đại học Thương Mại đã tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình
thực hiện và bảo vệ luận văn. Tác giả xin cảm ơn chân thành tới ban lãnh đạo, cán
bộ công nhân viên trong Công ty TNHH dụng cụ Anmi đã tạo điều kiện thuận lợi để
trao đổi và cung cấp tài liệu cho đề tài.
Do thời gian nghiên cứu và trình độ cịn hạn chế đề tài khơng tránh khỏi các
thiếu sót, tác giả xin ghi nhận và cảm ơn các đóng góp q báu của các thầy cơ giáo
để luận văn tiếp tục hoàn thiện hơn.



iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ................................................................. vii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1. Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu ..............................................................................1
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề tài ........................................2
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài .................................................................7
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ..........................................................7
5. Phương pháp nghiên cứu của đề tài ........................................................................8
6. Kết cấu của đề tài ..................................................................................................10
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ..............................................12
1.1. Một số khái niệm liên quan tạo động lực làm việc ............................................12
1.1.1. Người lao động trong doanh nghiệp ...............................................................12
1.1.2. Động lực làm việc ..........................................................................................12
1.1.3. Tạo động lực làm việc cho người lao động....................................................14
1.2. Một số học thuyết về tạo động lực làm việc ......................................................15
1.2.1. Học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow .....................................................15
1.2.2. Học thuyết hai nhân tố của Frederick Herzberg ............................................17
1.2.3. Học thuyết công bằng của J.Stacy Adam ........................................................18
1.2.4. Học thuyết kỳ vọng của Victor Harold Vroom ................................................19
1.3. Nội dung tạo động lực làm việc cho người lao động tại các doanh nghiệp ..............21
1.3.1. Xác định nhu cầu của người lao động ............................................................21
1.3.2. Xây dựng và triển khai biện pháp tạo động lực làm việc cho người lao

động ...........................................................................................................................22


iv
1.3.3. Đánh giá các hoạt động tạo động lực làm việc cho người lao động..........29
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực làm việc cho người lao động tại doanh
nghiệp. .......................................................................................................................33
1.4.1. Các yếu tố thuộc về môi trường bên ngồi .....................................................33
1.4.2. Các yếu tố thuộc về mơi trường bên trong doanh nghiệp ...............................35
1.5. Kinh nghiệm tạo động lực làm việc cho người lao động và bài học rút ra cho
Công ty Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Dụng cụ Anmi ...........................................36
1.5.1. Kinh nghiệm tạo động lực làm việc cho người lao động của một số doanh
nghiệp ........................................................................................................................36
1.5.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Dụng cụ Anmi
...................................................................................................................................39
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI
LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DỤNG CỤ ANMI
...................................................................................................................................41
2.1 Giới thiệu về Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dụng cụ Anmi ..............................41
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển cơng ty .........................................................41
2.1.2. Đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh của công ty.................................43
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ......................................................44
2.1.4. Đặc điểm nhân lực của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dụng cụ Anmi ..........45
2.2. Thực trạng tạo động lực làm việc cho người lao động của công ty TNHH dụng
cụ Anmi .....................................................................................................................47
2.2.1 Xác định nhu cầu của người lao động tại công ty ...........................................47
2.2.2 Xây dựng và triển khai biện pháp tạo động lực làm việc cho người lao động
tại công ty ..................................................................................................................49
2.2.3 Thực trạng đánh giá các hoạt động tạo động lực làm việc cho người lao động
tại cơng ty TNHH dụng cụ Anmi ...............................................................................69

2.3 Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực làm việc cho người lao
động của Công ty TNHH dụng cụ Anmi ..................................................................75
2.3.1 Các yếu tố thuộc mơi trường bên ngồi công ty ..............................................75


v
2.3.2 Các yếu tố thuộc về môi trường bên trong công ty ..........................................77
2.4. Đánh giá chung về tạo động lực làm việc cho người lao động của Công ty
TNHH dụng cụ Anmi ................................................................................................78
2.4.1. Những mặt đã đạt được ...................................................................................78
2.4.2. Những mặt hạn chế và nguyên nhân ...............................................................79
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG TẠO
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN DỤNG CỤ ANMI .................................................................81
3.1 Định hướng và mục tiêu phát triển của công ty TNHH Dụng cụ Anmi .............81
3.1.1 Định hướng phát triển của Công ty TNHH dụng cụ Anmi ..............................81
3.1.2 Mục tiêu phát triển của Công ty TNHH dụng cụ Anmi....................................81
3.2 Mục tiêu, phương hướng tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty
TNHH dụng cụ Anmi ................................................................................................82
3.2.1 Mục tiêu tạo động lực làm việc cho người lao động của Công ty ...................82
3.2.2 Phương hướng tạo động lực làm việc cho người lao động trong công ty .......83
3.3. Đề xuất giải pháp chủ yếu thúc đẩy tạo động lực làm việc cho người lao động
tại Công ty TNHH dụng cụ Anmi .............................................................................84
3.3.1 Hồn thiện cơng tác xác định và phân loại nhu cầu của người lao động tại
cơng ty .......................................................................................................................84
3.3.2 Hồn thiện thiết kế và triển khai tạo động lực làm việc cho người lao động ..86
3.3.3 Hoàn thiện đánh giá tạo động lực làm việc cho người lao động .....................92
KẾT LUẬN ...............................................................................................................97
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Giải nghĩa

DN

Doanh nghiệp

NLĐ

Người lao động

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
BẢNG
Hình 1.1: Sự phân cấp nhu cầu của A.Maslow .................................................................... 15
Bảng 1.1. Mô tả thuyết hai nhân tố của Herbezg ................................................................. 17
Hình 1.2: Mơ hình kỳ vọng đơn giản hóa ............................................................................ 20
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy tại Công ty TNHH Dụng cụ Anmi ............................... 42
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 20172020 ..................................................................................................................................... 44

Biểu đồ 2.1: Tình hình nhân lực của Cơng ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2017-2020 ....... 45
Bảng 2.2 Cơ cấu nhân lực của Công ty theo độ tuổi, giới tính. ........................................... 46
Bảng 2.3. Trình độ nhân lực của Công ty TNHH dụng cụ Anmi ........................................ 47
Bảng 2.4: Tổng hợp câu hỏi khảo sát liên quan đến nhu cầu của người lao động do phịng
hành chính nhân sự cơng ty thực hiện vào tháng 6 năm 2020 ............................................. 48
Bảng 2.5: Tổng hợp mức thưởng phần trăm hiệu quả công việc trong tháng của cán bộ
nhân viên Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2020 .......................................................... 51
Bảng 2.6: Tổng hợp mức thưởng doanh số trong tháng của nhân viên bộ phận kinh doanh
thuộc Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2020 ................................................................. 51
Bảng 2.7: Tổng hợp thưởng thâm niên ................................................................................ 52
Bảng 2.8: Các mức phụ cấp trách nhiệm cho vị trí quản lý ................................................. 52
Bảng 2.9: Tổng thu nhập bình quân tháng theo vị trí việc làm của người lao động trong
Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2017- 2020................................................................. 53
Biểu đồ 2.1: So sánh mức thu nhập thực lĩnh bình qn của cơng nhân trong cơng ty
TNHH dụng cụ Anmi với các công ty cùng lĩnh vực tại Hưng Yên ................................... 54
Bảng 2.10: Mức đóng BHXH, BHYT, BHTN hàng tháng của NLĐ cơng ty TNHH dụng cụ
Anmi .................................................................................................................................... 55
Hình 2.1: Hình ảnh du lịch năm 2019 của nhân viên trong công ty TNHH ........................ 56
dụng cụ Anmi....................................................................................................................... 56
Bảng 2.11: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Cơng ty .................................. 58
về tiêu chí Lương thưởng và phúc lợi .................................................................................. 58
Biểu đồ 2.2: Đánh giá sự hứng thú trong công việc của người lao động trong công ty
TNHH Dụng cụ Anmi.......................................................................................................... 59
Biểu đồ 2.3: Đánh giá của người lao động về môi trường làm việc trong công ty TNHH
Dụng cụ Anmi ...................................................................................................................... 60
Bảng 2.12: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Công ty về tiêu chí mối quan hệ
với đồng nghiệp, cấp trên..................................................................................................... 62


viii

Bảng 2.13: Kết quả đào tạo nhân viên giai đoạn 2017-2020 của Công ty TNHH Dụng cụ
Anmi .................................................................................................................................... 63
Biểu đồ 2.4: Đánh giá của người lao động về nội dung đào tạo của công ty TNHH Dụng cụ
Anmi .................................................................................................................................... 64
Biểu đồ 2.5: Đánh giá của nhân viên về “Công tác đào tạo, huấn luyện nâng cao trình độ
cho nhân viên được công ty quan tâm” ............................................................................... 65
Biểu đồ 2.6: Đánh giá của người lao động về cơ hội thăng tiến .......................................... 66
Hình 2.2: Hình ảnh cuộc thi: "Vườn hoa thi đua” ............................................................... 67
Hình 2.3: Hình ảnh cuộc thi "An Mi MasterChef" .............................................................. 67
Hình 2.4: Chào đón năm mới 2020 và phần bốc thăm trúng thưởng của nhân viên .......... 67
Hình 2.5: Vinh danh nhân viên có những thành tích, đóng góp với sự hình thành và phát
triển của An Mi. ................................................................................................................... 68
Bảng 2.14: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Cơng ty .................................. 69
về tiêu chí sự cơng nhận đóng góp cá nhân ......................................................................... 69
Biểu đồ 2.7: Mức độ hài lòng của người lao động đối với công việc tại Công ty TNHH
dụng cụ Anmi....................................................................................................................... 70
Biểu đồ 2.8: Mức độ hài lòng của người lao động đối với lợi ích mà mình nhận được từ
Cơng ty TNHH dụng cụ Anmi ............................................................................................. 70
Bảng 2.14: Năng suất làm việc của người lao động trong Công ty TNHH Dụng cụ Anmi
giai đoạn 2017-2020 ............................................................................................................ 71
Bảng 2.15: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Công ty .................................. 72
về tiêu chí “Động lực làm việc” ........................................................................................... 72
Biểu đồ 2.9: Mức độ đi làm đúng giờ của người lao động tại Công ty TNHH dụng cụ Anmi
............................................................................................................................................. 73
Biểu đồ 2.10: Tỷ lệ vi phạm kỷ luật của người lao động tại Công ty TNHH dụng cụ Anmi
giai đoạn 2017-2020 ............................................................................................................ 74
Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ nghỉ việc của người lao động tại Công ty TNHH dụng cụ Anmi trong
giai đoạn 2017-2020 ............................................................................................................ 74
Bảng 3.1: Mẫu khảo sát nhu cầu của người lao động trong doanh nghiệp .......................... 85
Bảng 3.2: Mức lương cơ bản của người lao động ............................................................... 87

Bảng 3.3: Mức phụ cấp dành cho người lao động trong công ty......................................... 88
Bảng 3.4: Tiêu chí xét thưởng đối với các bộ phận sản xuất ............................................... 88
Bảng 3.5: Bảng mức thưởng phòng ban trong một năm ...................................................... 89

BIỂU ĐỒ


ix

Hình 1.1: Sự phân cấp nhu cầu của A.Maslow .................................................................... 15
Bảng 1.1. Mô tả thuyết hai nhân tố của Herbezg ................................................................. 17
Hình 1.2: Mơ hình kỳ vọng đơn giản hóa ............................................................................ 20
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy tại Công ty TNHH Dụng cụ Anmi ............................... 42
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 20172020 ..................................................................................................................................... 44
Biểu đồ 2.1: Tình hình nhân lực của Cơng ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2017-2020 ....... 45
Bảng 2.2 Cơ cấu nhân lực của Cơng ty theo độ tuổi, giới tính. ........................................... 46
Bảng 2.3. Trình độ nhân lực của Cơng ty TNHH dụng cụ Anmi ........................................ 47
Bảng 2.4: Tổng hợp câu hỏi khảo sát liên quan đến nhu cầu của người lao động do phịng
hành chính nhân sự cơng ty thực hiện vào tháng 6 năm 2020 ............................................. 48
Bảng 2.5: Tổng hợp mức thưởng phần trăm hiệu quả công việc trong tháng của cán bộ
nhân viên Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2020 .......................................................... 51
Bảng 2.6: Tổng hợp mức thưởng doanh số trong tháng của nhân viên bộ phận kinh doanh
thuộc Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2020 ................................................................. 51
Bảng 2.7: Tổng hợp thưởng thâm niên ................................................................................ 52
Bảng 2.8: Các mức phụ cấp trách nhiệm cho vị trí quản lý ................................................. 52
Bảng 2.9: Tổng thu nhập bình qn tháng theo vị trí việc làm của người lao động trong
Công ty TNHH Dụng cụ Anmi năm 2017- 2020................................................................. 53
Biểu đồ 2.1: So sánh mức thu nhập thực lĩnh bình qn của cơng nhân trong công ty
TNHH dụng cụ Anmi với các công ty cùng lĩnh vực tại Hưng Yên ................................... 54
Bảng 2.10: Mức đóng BHXH, BHYT, BHTN hàng tháng của NLĐ cơng ty TNHH dụng cụ

Anmi .................................................................................................................................... 55
Hình 2.1: Hình ảnh du lịch năm 2019 của nhân viên trong công ty TNHH ........................ 56
dụng cụ Anmi....................................................................................................................... 56
Bảng 2.11: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Công ty .................................. 58
về tiêu chí Lương thưởng và phúc lợi .................................................................................. 58
Biểu đồ 2.2: Đánh giá sự hứng thú trong công việc của người lao động trong công ty
TNHH Dụng cụ Anmi.......................................................................................................... 59
Biểu đồ 2.3: Đánh giá của người lao động về môi trường làm việc trong công ty TNHH
Dụng cụ Anmi ...................................................................................................................... 60
Bảng 2.12: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Cơng ty về tiêu chí mối quan hệ
với đồng nghiệp, cấp trên..................................................................................................... 62
Bảng 2.13: Kết quả đào tạo nhân viên giai đoạn 2017-2020 của Công ty TNHH Dụng cụ
Anmi .................................................................................................................................... 63


x
Biểu đồ 2.4: Đánh giá của người lao động về nội dung đào tạo của công ty TNHH Dụng cụ
Anmi .................................................................................................................................... 64
Biểu đồ 2.5: Đánh giá của nhân viên về “Cơng tác đào tạo, huấn luyện nâng cao trình độ
cho nhân viên được công ty quan tâm” ............................................................................... 65
Biểu đồ 2.6: Đánh giá của người lao động về cơ hội thăng tiến .......................................... 66
Hình 2.2: Hình ảnh cuộc thi: "Vườn hoa thi đua” ............................................................... 67
Hình 2.3: Hình ảnh cuộc thi "An Mi MasterChef" .............................................................. 67
Hình 2.4: Chào đón năm mới 2020 và phần bốc thăm trúng thưởng của nhân viên .......... 67
Hình 2.5: Vinh danh nhân viên có những thành tích, đóng góp với sự hình thành và phát
triển của An Mi. ................................................................................................................... 68
Bảng 2.14: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Công ty .................................. 69
về tiêu chí sự cơng nhận đóng góp cá nhân ......................................................................... 69
Biểu đồ 2.7: Mức độ hài lòng của người lao động đối với công việc tại Công ty TNHH
dụng cụ Anmi....................................................................................................................... 70

Biểu đồ 2.8: Mức độ hài lòng của người lao động đối với lợi ích mà mình nhận được từ
Cơng ty TNHH dụng cụ Anmi ............................................................................................. 70
Bảng 2.14: Năng suất làm việc của người lao động trong Công ty TNHH Dụng cụ Anmi
giai đoạn 2017-2020 ............................................................................................................ 71
Bảng 2.15: Kết quả điều tra khảo sát người lao động trong Công ty .................................. 72
về tiêu chí “Động lực làm việc” ........................................................................................... 72
Biểu đồ 2.9: Mức độ đi làm đúng giờ của người lao động tại Công ty TNHH dụng cụ Anmi
............................................................................................................................................. 73
Biểu đồ 2.10: Tỷ lệ vi phạm kỷ luật của người lao động tại Công ty TNHH dụng cụ Anmi
giai đoạn 2017-2020 ............................................................................................................ 74
Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ nghỉ việc của người lao động tại Công ty TNHH dụng cụ Anmi trong
giai đoạn 2017-2020 ............................................................................................................ 74
Bảng 3.1: Mẫu khảo sát nhu cầu của người lao động trong doanh nghiệp .......................... 85
Bảng 3.2: Mức lương cơ bản của người lao động ............................................................... 87
Bảng 3.3: Mức phụ cấp dành cho người lao động trong cơng ty......................................... 88
Bảng 3.4: Tiêu chí xét thưởng đối với các bộ phận sản xuất ............................................... 88
Bảng 3.5: Bảng mức thưởng phịng ban trong một năm ...................................................... 89

HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 1.1: Sự phân cấp nhu cầu của A.Maslow .........................................................15
Hình 1.2: Mơ hình kỳ vọng đơn giản hóa .................................................................20


xi
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy tại Cơng ty TNHH Dụng cụ Anmi ....................42
Hình 2.1: Hình ảnh du lịch năm 2019 của nhân viên trong công ty TNHH dụng cụ
Anmi ..........................................................................................................................56
Hình 2.2: Hình ảnh cuộc thi: "Vườn hoa thi đua”.....................................................67
Hình 2.3: Hình ảnh cuộc thi "An Mi MasterChef" ...................................................67
Hình 2.4: Chào đón năm mới 2020 và phần bốc thăm trúng thưởng của nhân viên67

Hình 2.5: Vinh danh nhân viên có những thành tích, đóng góp với sự hình thành và
phát triển của An Mi. ................................................................................................68


1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu
Nguồn nhân lực được coi là yếu tố quan trọng và đóng vai trị quyết định đến sự
thành bại của doanh nghiệp. Để có thể đạt được các chỉ tiêu kế hoạch cũng như mục
tiêu chiến lược đã đề ra, mỗi một doanh nghiệp cần có sự kết hợp và sử dụng nhiều
nguồn lực khác nhau, trong đó khơng thể khơng kể đến nguồn lực con người. Thực tế
cho thấy, doanh nghiệp ln tìm cách để thu hút nguồn nhân lực, nâng cao chất lượng
nguồn lực của mình. Một trong số đó là việc tìm cách để giữ lại nhân tài cho mình mà
khơng để xảy ra tình trạng thiếu hụt nhân lực, chảy máu chất xám. Không những cần
tuyển dụng nhân lực mới, đào tạo để nâng cao năng lực cho nhân viên mà doanh
nghiệp còn cần đưa ra những chính sách nhằm hồn thiện tạo động lực cho người lao
động để từ đó thúc đẩy nhân viên làm việc, tăng năng suất lao động.
Hiệu quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp phụ thuộc rất lớn
vào hiệu quả lao động của từng cá nhân. Trong khi đó, hiệu quả lao động của từng
cá nhân phụ thuộc rất nhiều vào hai yếu tố năng lực và động lực lao động. Năng lực
làm việc phụ thuộc vào học vấn, kiến thức, kỹ năng làm việc, kinh nghiệm bản thân
của mỗi người có được qua trải nghiệm thực tế. Cịn động lực lao động hình thành
từ những yếu tố thuộc bản thân mỗi cá nhân và những yếu tố phát sinh trong q
trình làm việc. Khi người lao động có động lực làm việc thì họ rất hăng say, nhiệt
tình, đam mê với cơng việc; điều đó sẽ tạo ra năng suất lao động cao, góp phần vào
việc đạt được mục tiêu sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tạo động lực cho
người lao động là một trong những hoạt động quan trọng, cần thiết trong quản trị
nhân lực và chính là nhân tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định sự thành
cơng của tổ chức. Do đó, để thu hút và khai thác hết tiềm năng, sức sáng tạo của
người lao động; từ đó nâng cao năng suất, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh

thì việc tạo động lực cho người lao động là hết sức cần thiết và mang ý nghĩa thực
tiễn rất cao đối với doanh nghiệp. Mỗi nhà quản trị nhân lực phải ln tìm cách
nhằm đưa ra những chính sách kế hoạch hợp lý, đảm bảo hài hịa lợi ích giữa doanh


2
nghiệp và người lao động, thỏa mãn một phần nhu cầu của người lao động nhưng
cũng đáp ứng nguồn lực của doanh nghiệp.
Công ty TNHH Dụng cụ Anmi được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 2009
kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh dụng cụ cắt gọt, cơ khí chính xác.
Từ khi thành lập đến nay, cơng ty đã có những bước tiến trong kinh doanh. Trong
đó, không thể không nhắc đến hoạt động quản trị nhân lực của cơng ty. Xác định
được nhân lực có vai trị quyết định đến thành cơng hay thất bại của mình, cơng ty
ln chú trọng cho mỗi hoạt động trong q trình quản trị nhân lực, một trong số đó
là tạo động lực cho người lao động làm việc tại công ty. Tuy nhiên, việc thực hiện
các chế độ đãi ngộ hiện nay mới chỉ đảm bảo đúng theo quy định của Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội mà chưa có các chế độ riêng của Cơng ty nhằm thúc đẩy
người lao động làm việc hăng say hay tạo sự gắn bó của người lao động đối với
cơng ty.
Bên cạnh đó, cơng tác tạo động lực của cơng ty hiện nay vẫn còn tồn tại nhiều
bất cập và cho đến nay nó vẫn là một vấn đề cần được tháo gỡ và giải quyết được
đặt ra cho ban lãnh đạo công ty. Do ảnh hưởng của dịch Covid 19, một số tháng
nhân viên phải nghỉ theo quy định nhà nước nhưng áp lực về doanh số, mục tiêu
tăng trưởng, Công ty Anmi đã gây tâm lý áp lực cho người lao động làm mất đi
động lực làm việc, tinh thần không thỏa mái khi phải đi làm tăng ca vào ngày nghỉ
và khơng có thêm chế độ đãi ngộ tương ứng. Từ những lập luận và xuất phát từ thực
tế trên tác giả lựa chọn hướng nghiên cứu "Tạo động lực làm việc cho người lao
động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dụng cụ Anmi" làm đề tài luận văn tốt nghiệp
thạc sỹ kinh tế.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề tài

Từ trước đến nay, đã có rất nhiều cơng trình nghiên cứu về tạo động lực cho
người lao động từ lý thuyết cho đến thực tiễn tại các doanh nghiệp, các bài nghiên
cứu đã cung cấp rất nhiều các thông tin hữu ích, có ý nghĩa về cơ sở lý luận phương
pháp để nâng cao tạo động lực cho người lao động. Tuy nhiên, tại mỗi thời kỳ khác
nhau, mỗi doanh nghiệp khác nhau thì lại có thực trạng về tạo động lực cho người


3
lao động riêng biệt, do đó cách tiếp cận để nghiên cứu đề tài là khác nhau. Tổng
quan tình hình nghiên cứu về chủ đề nghiên cứu và những đề tài liên quan đến tạo
động lực cho người lao động:
Trần Thị Kim Dung (2015), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực, NXB. Kinh
tế thành phố Hồ Chí Minh, Chương đầu tiên giới thiệu khái quát về quản trị nguồn
nhân lực, chín chương tiếp theo được chia làm ba phần, tương ứng với ba nhóm
chức năng quan trọng nhất của quản trị nguồn nhân lực trong các tổ chức: thu hút;
đào tạo và phát triển; và duy trì nguồn nhân lực, để duy trì được nguồn nhân lực tại
doanh nghiệp thì doanh nghiệp đó phải tạo được động lực làm việc cho nhân viên
của mình và tăng sự gắn bó với doanh nghiệp. Giáo trình đã cung cấp một số lý luận
cơ bản về tạo động lực trong lao động như: khái niệm, các yếu tố ảnh hưởng đến tạo
động lực, các học thuyết tạo động lực và phương hướng để tạo động lực cho người
lao động.
Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2015), Giáo trình Quản trị nhân
lực, NXB Đại học Kinh tế quốc dân cũng đã dựa trên các học thuyết tạo động lực
đưa ra quan điểm và cách tiếp cận các phương hướng tạo động lực trong lao động
gồm: Xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho nhân viên, Tạo điều
kiện thuận lợi để người lao động hồn thành nhiệm vụ và kích thích lao động.
Trong khi đó, cũng trên cơ sở các học thuyết tạo động lực, Nguyễn Thị Minh
Nhàn và Mai Thanh Lan (2016), Giáo trình Quản trị nhân lực căn bản, NXB Thống
kê lại tiếp cận theo các bước: Xác định nhu cầu của người lao động, Phân loại nhu
cầu của người lao động, Lập chương trình tạo động lực cho người lao động, Triển

khai chương trình tạo động lực cho người lao động và Đánh giá tạo động lực cho
người lao động.
Có rất nhiều lý thuyết liên quan đến vấn đề tạo động lực được đưa vào ứng
dụng nghiên cứu như lý thuyết về các học thuyết tạo động lực cho người lao động,
bao gồm: Thuyết nhu cầu của Maslow (1943), Thuyết ERG của Alderfer (1969),
Thuyết nhu cầu của David C.Mc Clelland (1940), Thuyết kỳ vọng của Vroom
(1964), Thuyết hai nhân tố của Frederick Herzberg (1959) và một số học thuyết liên


4
quan khác. Tuy nhiên việc vận dụng các lý thuyết để tạo động lực cho người lao
động ở các doanh nghiệp cần được xem xét để áp dụng phù hợp với mỗi doanh
nghiệp khác nhau.
Daniel H. Pink (2013), Động lực chèo lái hành vi, NXB Lao động xã hội đã
chỉ ra những khác biệt giữa lý thuyết với thực tế. Tác giả đã chứng minh rằng, mặc
dù có sự ảnh hưởng lớn suốt thế kỷ XX, phương pháp “Củ cà rốt và cây gậy” khơng
cịn phù hợp để thúc đẩy mọi người vượt qua những thử thách trong thời đại ngày
nay. Trong cuốn sách này, tác giả đã nêu ra ba yếu tố tạo ra động lực thực sự: Tự
chủ (khao khát được làm chủ cuộc sống của chính mình), Thành thạo (niềm thơi
thúc khơng ngừng hồn thiện và bổ sung kiến thức về các vấn đề bất kỳ), Lý tưởng
(là khao khát được cống hiến khơng vì bản thân mình).
Dave Lavinsky (2014), “Các cách tạo động lực thúc đẩy nhân viên hiệu quả”
đã giới thiệu các bước đơn giản để tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tích
cực, trong đó có các bước như: cung cấp cho nhân viên bản mô tả công việc và
trách nhiệm rõ ràng, lắng nghe, tập trung và tôn trọng nhu cầu của nhân viên, đãi
ngộ công bằng và cho nhân viên cơ hội phát triển bản thân.
Ngoài những tài liệu, sách báo nêu trên những năm trước đã có những cơng
trình nghiên cứu như:
Đặng Xuân Công (2019), Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tek-Experts Việt Nam, Luận văn Thạc sỹ

Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Thương mại. Luận văn hệ thống hóa cơ sở lý
luận về tạo động lực cho lao động trong doanh nghiệp; Trên cơ sở phân tích thực
trạng, tác giả đã đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu trong việc sử dụng các công
cụ tạo động lực làm việc cho người lao động của Công ty TNHH MTV Tek-Experts
Việt Nam, đồng thời chỉ rõ nguyên nhân của các điểm yếu này; Đề xuất phương
hướng và một số giải pháp hồn thiện các cơng cụ tạo động lực làm việc cho người
lao động tại Công ty TNHH MTV Tek-Experts Việt Nam.
An Quang Thắng (2018), Tạo động lực cho lao động tại Công ty cổ phần sản
xuất ô Việt, Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Học viện Khoa học Xã hội.


5
Luận văn hệ thống hóa cơ sở lý luận về tạo động lực cho lao động trong doanh
nghiệp; Phân tích, đánh giá thực trạng công tác tạo động lực cho NLĐ tại cơng ty cổ
phần sản xuất Ơ Việt; chỉ rõ những thành tựu, hạn chế và nguyên nhân hạn chế của
cơng tác này tại cơng ty Ơ Việt; Đề xuất giải pháp thiết thực, khả thi nhằm hồn
thiện cơng tác quản trị nhân lực về tạo động lực lao động tại cơng ty cổ phần sản
xuất Ơ Việt.
Nguyễn Bích Huyền (2018), Tạo động lực làm việc cho người lao động tại
Công ty Cổ phần Licogi 13, Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Trường Đại học
Thương mại,…luận văn đề cập đến vấn đề tạo động lực làm việc cho người lao
động tại Công ty cổ phần Licogi 13 với cách tiếp cận của nội dung công tác tạo
động lực.
Dương Trọng Đức (2019), Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công
ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại và xuất nhập khẩu Lụa Tuyết, Luận
văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Thương mại,… luận văn đã hệ
thống hóa cơ sở lý luận về tạo động lực làm việc cho nhân viên tại các doanh
nghiệp. Phân tích và đánh giá thực trạng tạo động lực làm việc cho người lao động
tại Công ty TNHH sản xuất thương mại và xuất nhập khẩu Lụa Tuyết, từ đó đề xuất
được 4 nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện tạo động lực làm việc cho người lao động.

Bùi Thị Minh Thu và Lê Nguyễn Đăng Khôi (2014) đã phát hiện ra 7 nhân tố
tác động đến động lực làm việc của nhân viên trực tiếp sản xuất gồm: (1) Văn hóa
doanh nghiệp; (2) cơng việc; (3) cơ hội đào tạo và phát triển; (4) điều kiện làm việc;
(5) lương và chế độ phúc lợi; (6) mối quan hệ với đồng nghiệp; (7) mối quan hệ
lãnh đạo. Trong đó, lương và chế độ phúc lợi với văn hóa doanh nghiệp là nhân tố
tác động mạnh nhất. Đây là nghiên cứu có ý nghĩa trong việc phát hiện, kiểm định
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến động lực làm việc của nhân viên trực tiếp
sản xuất. Tuy nhiên, nghiên cứu này được thực hiện với quy mô nhỏ và đối tượng
khảo sát là nhân viên trực tiếp sản xuất tại Tổng công ty lắp máy Việt Nam
(Lilama), vì vậy mơ hình này chưa hẳn đã áp dụng được cho các công ty khác tại
Việt Nam.


6
Vũ Thị Hằng (2015), “Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty
Cổ phần Tư vấn xây dựng và chuyển giao công nghệ Thăng Long 12”, luận văn
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thơng, đã nêu ra
thực trạng tạo động lực tại Công ty và chỉ ra những ưu và nhược điểm của các biện
pháp tạo động lực đang được áp dụng để từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện
tạo động lực cho người lao động. Luận văn đã tiếp cận đề tài thơng qua các hình
thức tạo động lực mà không đi sâu vào nghiên cứu cách thức triển khai thực hiện
tạo động.
Đỗ Thị Thu (2008), “Hồn thiện cơng tác tạo động lực ở Cơng ty TNHH cửa
sổ nhựa Châu Âu” đề tài đã hệ thống hóa những lý thuyết tạo động lực lao động
trong hoạt động quản lý của doanh nghiệp, phân tích thực trạng công tác tạo động
lực ở công ty Eurowindow và đề xuất các giải pháp phù hợp giúp công ty cải thiện
được tình hình thực tế, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực. Điểm nổi bật
của luận văn là đã đưa ra được bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp, xuất
phát từ nghiên cứu thực tế và mỗi giải pháp tác giả cũng đề cập đến điều kiện để
thực hiện.

Trần Thị Thuỳ Linh (2008), “Các chính sách nhằm tạo động lực cho nguồn
nhân lực chất lượng cao của Tổng công ty Hàng không Việt Nam" đề tài đã đi sâu
nghiên cứu các chính sách tạo động lực cho nguồn nhân lực chất lượng cao của
Tổng công ty Hàng Không Việt Nam. Tuy nhiên phạm vi áp dụng các chính sách
chỉ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao trong ngành hàng không.
Những nội dung liên quan đến tạo động lực làm việc cho người lao động trong
các tổ chức đã được nhiều tác giả nghiên cứu và công bố. Nhìn chung, các cơng trình
nghiên cứu trên đã phác họa ra một số thực trạng, dựa trên những số liệu thống kê
hay kết quả điều tra xã hội học và đưa ra một số giải pháp về tạo động lực lao động.
Hầu hết các đề tài đều ở tầm vĩ mô, hoặc cụ thể nhưng đối tượng nghiên cứu là khác
nhau, thời điểm nghiên cứu khác nhau, khu vực, lĩnh vực nghiên cứu khác nhau và
đặc điểm tại mỗi cơng ty cũng khơng giống nhau, nên khơng hồn tồn áp dụng
được ở các doanh nghiệp khác nhau. Đặc biệt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dụng


7
cụ Anmi hiện nay chưa có đề tài nào nghiên cứu về vấn đề tạo động lực làm việc
cho người lao động trong giai đoạn 2017-2019. Do đó, nghiên cứu của tác giả có sự
khác biệt bởi phạm vi, thời gian và địa điểm nghiên cứu khác nhau. Trong nghiên
cứu này, tác giả mạnh dạn phát huy và kế thừa những nghiên cứu đi trước về cơ sở
lý luận, thực tiễn tạo động lực làm việc của công ty Anmi để làm rõ những tồn tại,
hạn chế trong công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Anmi trong
giai đoạn hiện nay. Từ đó, tác giả đề xuất những giải pháp chủ yếu nhằm hồn thiện
cơng tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Anmi trong giai
đoạn tới.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là đề xuất các giải pháp tạo động lực làm
việc cho người lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dụng cụ Anmi.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu

Để đạt được mục tiêu trên, Luận văn đặt ra 3 nhiệm vụ nghiên cứu như sau:
(i) Xây dựng khung lý thuyết về tạo động lực làm việc cho người lao động
trong doanh nghiệp, bao gồm tiêu chí đánh giá việc tạo động lực lao động, biện
pháp tạo động lực cho người lao động làm việc và các yếu tố ảnh hưởng đến việc
tạo động lực làm việc cho người lao động của doanh nghiệp.
(ii) Phân tích và đánh giá thực trạng tạo động lực làm việc cho người lao động
tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Dụng cụ Anmi.
(iii) Đưa ra những định hướng phát triển hoạt động kinh doanh của Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Dụng cụ Anmi trong thời gian tới để bổ sung cơ sở cho việc
đề xuất giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Trách nhiệm
Hữu hạn Dụng cụ Anmi.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Đối tượng nghiên cứu


8
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là tạo động lực làm việc cho người lao
động của doanh nghiệp nói chung và công tác tạo động lực làm việc cho người lao
động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dụng cụ Anmi.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
+ Về khách thể nghiên cứu: tồn bộ người lao động tại Cơng ty trách nhiệm
hữu hạn dụng cụ Anmi.
+ Về mặt không gian và thời gian: Đề tài giới hạn sử dụng dữ liệu nghiên cứu
thực trạng trong 3 năm gần đây (2017-2019), khảo sát điều tra trong năm 2020 và
đề ra giải pháp gia tăng động lực làm việc cho người lao động đến năm 2025.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
Để đạt mục tiêu nghiên cứu, trong luận văn này, tác giả sử dụng kết hợp các
phương pháp nghiên cứu gồm: tổng hợp, phân tích và so sánh. Dựa trên cơ sở
nguồn dữ liệu thứ cấp có sẵn, tác giả sẽ sử dụng phương pháp tổng hợp để hệ thống
hóa cơ sở lý thuyết và các cơng trình nghiên cứu có liên quan. Đồng thời, tác giả sử

dụng phương pháp phân tích và so sánh nhằm phát hiện ra những thành công và hạn
chế của các nghiên cứu trước đây, từ đó phát triển khung nghiên cứu và cơ sở lý
luận nghiên cứu của luận văn.
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
- Phương pháp khảo sát và điều tra xã hội học: Trong luận văn của mình tác
giả sử dụng phiếu điều tra là bảng hỏi nhằm thu thập thông tin về tạo động lực làm
việc cho cán bộ, nhân viên của công ty Anmi tại Hà Nội, Hưng Yên và không
nghiên cứu người lao động đang làm việc tại miền Hồ Chí Minh, với số phiếu phát
ra là 115 phiếu, số phiếu hợp lệ thu về là 103 phiếu. Mục tiêu khảo sát các yếu tố
liên quan đến hoạt động tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty.
Nội dung khảo sát:
+ Môi trường làm việc
+ Mối quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên
+ Lương thưởng và phúc lợi
+ Sự hứng thú trong công việc


9
+ Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp
+ Sự cơng nhận đóng góp cá nhân
+ Chính sách tạo động lực làm việc tại cơng ty
+ Quy trình khảo sát:
Bước 1: Thiết kế phiếu điều tra với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho cán bộ,
nhân viên trong công ty.
Bước 2: Gửi trực tiếp các phiếu trắc nghiệm đến cho cán bộ nhân viên trong
công ty. Bao gồm:
Chức danh, cơng việc

Số phiếu


Phịng hành chính – nhân sự

Trưởng phịng, nhân viên

4

Phòng Kỹ thuật vật tư

Trưởng phòng, nhân viên

2

Phòng Kinh doanh

Trưởng phịng, nhân viên

5

Phịng Tài chính – Kế tốn

Trưởng phịng, nhân viên

3

Phòng Xây dựng cơ bản

Trưởng phòng, nhân viên

3


Mua hàng

Trưởng phòng, nhân viên

4

Xuất nhập khẩu

Trưởng phòng, quản đốc,

5

Phòng, ban

*Nhà máy

nhân viên
Đảm bảo chất lượng

Trưởng phòng, giám sát,

5

nhân viên
Hạ tầng – thiết bị

Trưởng phịng, nhân viên

3


Dụng cụ - phủ

Trưởng phịng, quản đốc,

36

cơng nhân
Gia cơng - mài

Trưởng phịng, quản đốc,

45

cơng nhân
Bước 3: Thu phiếu điều tra và xử lý các số liệu trong phiếu điều tra trắc nghiệm,
tổng hợp các số liệu và các thông tin cần thiết để phục cho nghiên cứu đề tài.


10
- Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Tiến hành phỏng vấn trực tiếp các lãnh
đạo bộ phận, nhân viên các phòng ban về các vấn đề nghiên cứu: Lương, thưởng,
chế độ đãi ngộ và ý kiến của họ về các chính sách tạo động lực làm việc cho người
lao động của công ty nhằm thu thập thêm những thông tin cần thiết khác mà các
phương pháp khác chưa thu thập được. (Mẫu câu hỏi phỏng vấn tại phụ lục 2).
5.2. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
Thứ nhất, các tài liệu khác là sách báo, tạp chí chuyên ngành, các nghị định,
thông tư, văn bản pháp luật, văn bản của Chính phủ, Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội, giáo trình Quản trị nhân lực, luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ, các báo cáo
tổng kết về hệ thống trả lương, thưởng của công ty,… Các dữ liệu thứ cấp thu thập
từ các nguồn tài liệu này được kế thừa để hệ thống hóa cơ sở lý luận, phân tích thực

trạng của đề tài.
Thứ hai, là báo cáo của Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Dụng cụ Anmi bao
gồm: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; báo cáo số liệu về số lượng, cơ cấu,
chất lượng nhân lực của công ty. Báo cáo số liệu của Công ty Anmi có liên quan tới
hoạt động tạo động lực làm việc cho người lao động.
5.3. Phương pháp xử lý dữ liệu
Các phương pháp thống kê, phân tích tổng hợp, so sánh, dự báo… để tiến
hành so sánh, đánh giá các dữ liệu, các thông tin thu thập được giữa các năm của
Cơng ty Anmi. Qua đó đưa ra các đánh giá chung về thực trạng hoạt động tạo động
lực làm việc cho người lao động của công ty, qua đó làm cơ sở đề xuất các giải
pháp nhằm hồn thiện công tác tạo động lực tại tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn
Dụng cụ Anmi thời gian tới.
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, phần kết luận, mục lục và danh mục tài liệu tham khảo,
thì luận văn tốt nghiệp bao gồm 03 chương chính sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về tạo động lực làm việc cho người lao động trong
doanh nghiệp.


11
Chương 2: Thực trạng tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Dụng cụ Anmi.
Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động tạo động lực làm việc cho
người lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Dụng cụ Anmi .


12
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI
LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

1.1. Một số khái niệm liên quan tạo động lực làm việc
1.1.1. Người lao động trong doanh nghiệp
Khi con người tham gia vào quá trình lao động được coi là người lao động
(NLĐ). Như vậy, người lao động là những người có sức lao động và thực hiện lao
động nhằm tạo ra của cải vật chất đáp ứng nhu cầu chính đáng của bản thân, tập thể
và xã hội. NLĐ trong doanh nghiệp (DN) là một bộ phận của lao động xã hội. NLĐ
trong DN tham gia vào quá trình sản xuất, kinh doanh của DN nhằm mục đích thỏa
mãn nhu cầu cá nhân NLĐ và vì mục tiêu kinh doanh của DN.
Theo Khoản 1 Điều 3, Bộ Luật lao động năm 2012 thì: “Người lao động là
người đủ từ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động,
được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động”. Theo
Khoản 1 Điều 3 Bộ Luật lao động năm 2019 sẽ có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
01 năm 2021 thì: “Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động
theo thỏa thuận, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử
dụng lao động. Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là đủ 15 tuổi”.
Người lao động là người làm cơng ăn lương, đóng góp lao động và chun
mơn để nỗ lực tạo ra sản phẩm cho người sử dụng lao động và thường được thuê
với hợp đồng làm việc (thỏa thuận) để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể nhằm hướng
tới mục tiêu chung của doanh nghiệp, thường ở đây là lợi nhuận. Do vậy, người lao
động trong doanh nghiệp là những người làm việc tại doanh nghiệp, theo hợp đồng
làm việc, chịu sự điều hành của người quản lý doanh nghiệp hay chính là chủ sở
hữu doanh nghiệp.
1.1.2. Động lực làm việc
Động lực là chủ đề nghiên cứu từ lâu trong lịch sử tâm lý học. Theo thuyết
tâm lý học, động lực sẽ dẫn đến hành vi của con người. Các nhà tâm lý học đã tìm


×