Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY TS.BS Tôn Thanh Trà Trưởng phòng Quản lý chất lượng – Bệnh viện Chợ Rẫy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 27 trang )

CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG TẠI
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TS.BS. Tơn Thanh Trà
Trưởng phịng Quản lý chất lượng – Bệnh viện Chợ Rẫy

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

1


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Giới thiệu bệnh viện Chợ Rẫy
2. Cải tiến chất lượng lâm sàng
3. Một số ví dụ về cải tiến chỉ số chất lượng lâm sàng

4. Bài học kinh nghiệm
5. Định hướng tương lai

6. Kết luận
25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

2


BỐI CẢNH BỆNH VIỆN

Thành lập


năm 1900.
Tên:
L’hôpital
Municipal de
Cho Lon

Năm 1957:
Bệnh viện
Chợ Rẫy

1971-1974:
Tái xây dựng

-General Public
hospital
Bệnh viện hạng
đặc biệt

2010

Bệnh viện Chợ Rẫy hiện nay

▪ Tổng số nhân viên: 4.007
▪ Tổng số giường bệnh: 3.201
▪ Số bệnh nhân nội trú: 138.833
▪ Số bệnh nhân ngoại trú: 1.575.584

25-Dec-18

3



HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
HỘI ĐỒNG QLCL BV

PHỊNG QLCL
NHĨM HỖ TRỢ
CHUN MƠN

THÀNH VIÊN
MẠNG QLCL

TỔ AN TỒN
NGƯỜI BỆNH

25-Dec-18

TỔ XÂY
DỰNG VÀ
GIÁM SÁT

TỔ XÂY DỰNG,
ÁP DỤNG VÀ
DUY TRÌ ISO

TỔ KHẢO SÁT
SỰ HÀI LÒNG

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018


TỔ ỨNG
DỤNG CNTT

4


ĐO LƯỜNG CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
Đầu vào
Đầu ra

Quá trình

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

5


CÁC CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG

Chỉ số cấu trúc

Chỉ số quá trình

Chỉ số đầu ra

Structural Indicators


Processing indicators

Outcome indicators

- Con người

- Các quy trình

- Thời gian điều trị

- Cơ sở hạ tầng

- Quy định, chính sách

- Tỷ lệ tử vong

- Trang thiết bị y tế

- Cơ chế vận hành

- Sự hài lòng của khách hàng

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

6


MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG

• Giám sát sử dụng kháng sinh (C9.4)
• Đo lường, can thiệp làm giảm Viêm phổi liên quan đến thở máy (C4)
• Can thiệp Hỗ trợ hơ hấp trên bệnh nhân thở máy (D2.1)

• Can thiệp dinh dưỡng cho bệnh nhân nội trú (C7.3)
• Đánh giá sự hài lịng của người bệnh và nhân viên y tế (TT 19- BYT)

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

7


1. GIÁM SÁT SỬ DỤNG KHÁNG SINH
• Đề kháng kháng sinh là vấn đề tồn cầu hiện nay

• Việt Nam là một trong những quốc gia có tình hình đề kháng cao
• Chi phí điều trị kháng sinh lớn
• Nguy cơ khơng cịn kháng sinh để sử dụng

25-Dec-18

8


SỬ DỤNG KHÁNG SINH: QUY LUẬT 30
- 30% bệnh nhân nội trú được dùng kháng sinh
- 30% kháng sinh không phù hợp


- 30% kháng sinh dự phịng trong phẫu thuật
khơng phù hợp

- 30% chi phí thuốc là cho kháng sinh

GIÁM SÁT SỬ DỤNG - AMS giúp giảm từ 10 - 30% chi phí điều trị
KHÁNG SINH
kháng sinh
25-Dec-18
/>
9


Q TRÌNH THỰC HIỆN
Mơ hình chuẩn
Ứng dụng IT

2020

• Tất cả các khoa
• 3rd Guidelines
2017
Pilot AMS
2nd

2016
2016

2015
Guideline


2014
1st

Thu thập
dữ liệu vi
sinh
25-Dec-18

2013
Guideline
3rd Guideline

2010

2009
Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

10


KẾT QUẢ CAN THIỆP
Biến / Năm

2014

2015

2016


2017

20.4

2018

Số hồ sơ giám sát

958

2056

2472

2630

2695

Tỷ lệ tuân thủ (%)

58,7

63,0

77,5

84,4

90,7


Tỷ lệ tử vong (%)

6,1

6,0

6,3

6,29

6,3

Thời gian nằm viện
trung bình (day)

7,1

6,8

7,1

7,1

7,1

25-Dec-18

21.3

18.5

17.2

2013

2014

46 TỶ

2015

2016

17.05

17.01

2017

2018

Giảm thêm 4 tỷ mỗi năm

11


2. VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY
(Ventilator associated pneumonia: VAP)
- Là vấn đền thường gặp ở các bệnh nhân
Hồi sức tích cực
- Tần suất viêm phổi liên quan đến thở máy

chiếm khoảng 20 - 50% tùy nghiên cứu
- Là 1/16 chỉ số chất lượng lâm sàng cơ
bản được Bộ Y tế ban hành
CDC 2016, Ventilator associated Pneumonia Prevention

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

12


TÌNH HÌNH VIÊM PHỔI LIÊN QUAN
THỞ MÁY NĂM 2017
(%)

(Số ca VAP)
350

317

86,7

304

80,1

300

92,2


95,9

99,1

99,9

100

90
80

70,7

250

70

Số ca VAP
% cộng dồn VAP

56,2

200

160

60

50


150

40

104
28,7

73

30

61

50

20

35
9
NỘI THẬN

8B1

PTT

3B1

BNĐ


9B3

3B3

ICU

0
NICU

0

41

1

10
0

PHỎNG

100

0

100

Biểu đồ PARETO cho thấy 80% số ca VAP tập trung ở 3 khoa; NICU, ICU, 3B3.

25-Dec-18


13


TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Mục tiêu: Giảm 30% tần suất mắc VAP so với tại thời điểm triển

khai (28/1000 BN thở máy-ngày) tới tháng 3/2020

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

14


KẾT QUẢ CAN THIỆP
40

34

34

35

30

33

32


32

31

33

32

31

28

25

23

25

27

20

23
21

15

18

Intervention point


16

18

10
2017

5

2018

0

0

25-Dec-18

1

2

3

4Month

5

6


Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

7

8

9

15

10


3. GIẢM THIỂU NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂN NẶNG
• Phịng ngừa nguy cơ té ngã
• Phịng ngừa lt do tì đè (Pressure Ulcer)
• Phịng ngừa nguy cơ sai sót do máy thở
• Cai máy thở sớm
• Nhiễm khuẩn bệnh viện

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

16


NHĨM HỖ TRỢ HƠ HẤP (RST)

25-Dec-18


Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

17


KẾT QUẢ CAN THIỆP (RST)
NỘI DUNG

PHÙ HỢP (%)

CHƯA PHÙ HỢP (%)

Áp lực bóng chèn

62,9

37,1

Cố định nội khí quản

66,6

33,4

Cài đặt máy thở

85,2

12,8


Tư thế nằm

70,4

29,6

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

N= 245

18


4. BẢO ĐẢM DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ (C7.3)

Khalid I et al (2010), Early enteral nutrition and outcomes of critically ill patients treated with vasopressors and mechanical
ventilation, American Journal of Critical Care, Volume 19, No. 3, 261 - 268

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

19


ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Báo động “đỏ”


25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

20


“DINH DƯỠNG LÀ ĐIỀU TRỊ”

Kiểm tra chất lượng suất ăn BN
Cung cấp suất ăn đến tận giường bệnh

Tập huấn dinh dưỡng

Tư vấn dinh dưỡng

Lấy ý kiến phản hồi
21


5. ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG 2014 - 2018 (TT 19)
86,2
72,4

86,5

84,7

83,3


84,0
80,5

83,5

73
79,2

68,7
64,0

Nội trú (%)

Năm 2014
(n=2051)

25-Dec-18

72,0

68,0

Ngoại trú (%)

Năm 2015
(n=2850)

Năm 2016
(n=2830)


70

p<0,05

Nhân viên bệnh viện (%)

Năm 2017
(n=2582)

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

Năm 2018
(n=2910)
22


BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Xây dựng, đo lường, giám sát các chỉ số chất lượng lâm sàng để
tiến hành các can thiệp cải tiến
Lựa chọn ưu tiên trên nhóm bệnh nhân, nhóm vấn đề cần cải tiến
Các đơn vị lựa chọn ưu tiên trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Y tế

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

23



25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

24


ĐỊNH HƯỚNG

25-Dec-18

Diễn đàn chất lượng bệnh viện lần thứ IV, Hà Nội năm 2018

25


×