Bài giải-Đáp số-chỉ dẫn
2.1. 1.
.
0
U 1m = 220e j 25
2.
V
.
0
U 2 m = 60e j 30
.
.
0
220 j 250
; U1 =
e
=155,5635e j 25
2
.
0
60 j 30 0
V
;U2 =
e
= 42,4264e j 30
2
V
V
. 1,24
0
0
; I1 =
e j 25 = 0,8839e j 25
A
2
π
. 100
j
= 100 e j 0,785 = 100 e 4
mA ; I =
e j 0, 785 = 70,71 e j 0, 785 mA
2
3. I1m = 1,25e j 25
.
4. I 2 m
0
A
2.2.
.
I m1 = 5 + j2,8868 = 5,7735e j30
1.
2.
.
I m 2 = −5 + j2,8868 = 5,7735e j150
.
I m3 = −5 − j2,8868
3.
4.
0
.
I m 4 = 5 − j2,8868
=
0
=
5,7735e
j
π
6
A
π
j5
5,7735e 6
A
π
j7
0
= 5,7735e j 210 = 5,7735e 6
= 5,7735e − j30
0
A
π
−j
= 5,7735e 6
A
2.5. Hình 2.58
bãng đèn
L
Hình 2.58
2
PĐ = 40 =
UĐ
RĐ
=
80 2
80
R Đ = 160 Ω ; I § =
= 0,5 A ;
R§
160
.
.
U =220 = U L +U § =I
(ω ) 2
L
+R 2 =0,5
§
(2π50 ) 2 L2
.
+160 2
2.6. Hình 2.59
→ ≈1,3 H
L
PQ = 60 =
IQ =
2
UQ
RQ
=
110 2
→ R Q = 201,67 Ω ;
RQ
110
= 0,5454 A ;
201,67
quạt
i(t)
C
Hình 2.59
54
2
.
.
1
2
220 = U C + U Q = I
+ RQ =
ωC
2
1
2
0,5454
+ 201,67
2.50.C
C 9,11 àF
A
L
V
1
V
2
R
Hình 2.60
2.7.
Hỡnh 2.60
a) I =
10
2
=5 2
π
4
-chỉ số của Ampe kế.
π
4
Z= 2 (cos + j sin ) = 1 + j = R + jX L .
V1 chỉ RI=5 2 , V2 chỉ XLI=5 2 .
b) V2 chỉ 0 vì XL=0 ,V1chỉ 10 , A chỉ 10.
2.8. Hình 2.61.
a) I =
10
2
=5 2
-chỉ số của Ampe kế.
A
V
1
C
V
2
R
H×nh 2.61
π
π
Z= 2 (cos − j sin ) = 1 − j = R + jX L .
4
4
V2 chỉ RI=5
2
, V1 chỉ XCI=5
2
b) V1 chỉ 10 V, V2chỉ 0 , A chỉ 0 vì
2.9. Hình 2.62.
55
.
1
= ∞.
ωC
W
V
1
R
C
V
2
L
A
H×nh 2.62
UL
UPK
UC
UR
a ) ω0 =
ρ=
1
20.10
20.10
2.10
−6
−9
−6
.2.10
−9
+1
= 5.10 6 rad / s,
= 10 000 =100; Q =
∆ω0, 7 =
H×nh 2.63
ρ
= 50;
R
ω0
5.10 6
=
=10 5 rad / s.
Q
50
.
0
1
b ) U m =12e j12 ; Z = R + j(ωL −
)=
ωC
1
2 + j(10 7 .20.10 −6 − 7
) = 2 + j( 200 − 50)
10 .2.10 −9
0
= 2 + j150 =150e j89, 23
0
.
0
12e j12
Im =
= 0,08e −j 77, 23
j89, 230
150e
→i( t ) = 0,08 cos(10 7 t − 77,23 0 )
A
.
0
0
U R m = 2.0,08e −j 77 , 23 = 0,16e −j 77 , 23 → u R (t ) = 0,16 cos(10 7 t − 77,23 0 )
V
.
0
0
U Lm = j200.0,08e −j 77, 23 =16e j12, 77 → u L (t ) = 16 cos(10 7 t + 12,77 0 )
V
.
0
0
U Cm = −j50,08e −j 77 , 23 = 4e −j167 , 23 →u C (t ) = 4 cos(10 7 t −167,23 0 )
V
c) Chỉ số các dụng cụ đo:
Ampe kế chỉ:
0,08
= 0,05657 A ;
2
Von kế V1 chỉ: 0,05657
2 2 + 50 2 = 2,38 V .
56
Von kế V2:
0,05657.150=8,48 V.
Oát kế chỉ 2.(0,05657)2=0,0064 W=6,4 mW.
Ghi chú: Oát kế đo công suất của một đoạn mạch gồm hai cuộn dây: một
cuộn đo dòng (mắc nối tiếp),cuộn kia đo điện
K
áp ( măc song song ).
L
C
u(t)
R
H×nh 2.64
U
I
UR
UR
U L +U C
I
U L +U C
U
H×nh 2.65
d) Đồ thị vectơ hình 2.63.
2.10. Chỉ dẫn: áp dụng thuần tuý các công thức trong lý thuyết cho mạch RLC
song song .
2.11.
.
0
I = 20e j36,87 ;
.
0
U =100 e j 73, 74 ;
ϕZ = ϕu − ϕi = 36,87 0
2.12. Hình 2.64 .XL=8Ω;XC=16Ω; đồ thị vectơ hình 2.65.
2.13.
p(t) = u(t)i(t) = U m sin(ωt + ϕ u )I m sin (ωt + ϕ i ) =
1
U m I m cos(ϕ u − ϕ i ) −
2
1
U m I m cos(2ωt + ϕ u + ϕ i ) = P − U m I m cos(2ωt + ϕ u + ϕ i ) = 2,5 − 5 cos 200t.
2
S
2
sin(100t+30 ) ,ϕu=30 →ϕu+ϕj=0→ϕj=-300;
P=2,5=UI cos(ϕu-ϕj)=U.Icos600 →
0
I=
0
P
=
U cos 60 0
2,5
2
2
5=
57
1
0,12 + (100L )
2
cos 60 0
;L =
= 5; R =
P
2,5
U
=
= 0,1Ω; I =
→
2
25
Z
I
1
− 0,01
25
= 0,00173H = 1,73mH .
100 2
Vì
u=
2.14. Hình 2.66. Y=0,01+j0,02=g+jbC
0
.
.
0
0
10 −2 e j 30
a ) I Cm = 10 −2 e j30 ; U m =
= 0,5e −j 60 ; u(t ) = 0,5 cos(10 4 t − 60 0 )
V
j0,02
.
.
0
0
I Rm = g U m = 0,01.0,5e −j 60 = 5.10 −3 e −j 60 ; i R (t ) = 5 cos(10 4 t − 60 0 )
mA
.
.
.
0
0
0
I m = I Rm + I Cm =10e j30 + 5e −j60 = 8,66 + j5 + 2,5 − j4,33 =11,16 − j0,67 =11,18e j3, 43
b ) R = 100 =
1
ω.2.10 −6
→ ω = 5000 rad / s
i(t)
u(t) R
C
H×nh 2.66
2.15. Hình 2.67
a ) ω = 5.10 rad / s; WM max
3
I 2 mL
=L
⇒
2
2 WM max 2.8.10 −3
=
= 2 mH
I2
(2 2 ) 2
mL
L=
.
.
U m = I mL . jωL = 20 2e j90
0
U2
WE = C m ;
2
2W
2.16.10 −3
C = 2 Em =
= 4.10 −5 F = 40µF;
2
U m
(20 2 )
i(t)
R
L C
H×nh 2.67
P 40
=
= 10Ω
4
I2
b ) u(t ) = 20 2 sin(5.10 3 t + 90 0 ) = 20 2 cos(5.10 3 t + 90 0 );
P = I 2 R; R =
i R (t ) = 2 2 cos(5.10 3 t + 90 0 )
.
I mC
.
.
0
Um
=
= jωC U m = 20 2 .5.10 3 .4.10 − 5 e j(180 ) = −4 2 sin 5.10 3 t
ZC
.
.
0
0
1
) = 0,1 + j0,1 = 0,1 2e i 45 ; I m = U m .Y = 4e j135 ;
ωL
3
i(t ) = 4 sin(5.10 t + 135 0 )
Y = g + j(ωC −
2.16. Hình 2.68
a)
Khi hở khố K có phương trình:
58
.
.
.
I = Y U = U (g − j
1
1
1
) → I = U Y = 10 = 120
+ 2 → X L = 20Ω
2
XL
R
XL
1
X
0,05
ϕ Y = −arc tg L = − arctg
= −37 0
g
0,067
.
.
.
Khi đóng khố K có phương trình: I = Y U = U[g + j(
hay 10 = 120 g 2 + (
ϕY = arc tg
=
1
1
−
)
XC XL
1
1 2
−
) →XC=10Ω.
XC XL
1
1
−
X Cg X L
g
0,1 − 0,05
= 37 0
0,066
b) Đồ thị véc tơ trong hai trường hợp trên hình 2.69 a,b(coi vetơ U có góc pha
là 0)
2.17. Hình 2.70.
.
.
.
.
.
1
1
Vì I = I R + I C + I L = U[g + j( X − X )] nên các dòng điện trên phải thoả mãn đồ
C
L
thị vectơ ở hình 2.71,sao cho
. .
.
.
I, I R , I L vµ I C
lập thành tam giác vuông .
I = I 2 + (I C − I L ) 2
R
2
= 10 = I R + 8,66 2
→ IR = 5 A
W A1
R
H×nh 2.70
59
IL
A2 3
A
IL+IC
10 I
L
C
IR
U
1,34
IC
5
H×nh 2.71
Oát kế chỉ công suất tiêu tán trên R:
P = I2 R → R =
R
XL =
P 800
= 2 = 32 Ω ; U = I R .R = 32.5 = 160V
I2
5
R
U
U
= 16Ω; X C =
≈ 120Ω
IL
IC
Z
1
Z
2
Z5
. Z3
Z
4
E1
.
E2
H×nh 2.72
2.18. Hình 2.72. Mạch này có thể giải bằng nhiều cách.
a) Để tìm dòng qua Z5 tiện lợi hơn cả là sử dụng định lý Theveneen-Norton hoặc
đơn giản hơn là ta biến đổi mạch chỉ cịn 1 vịng có chứa Z5 như sau:
j10
1−j
= j5
= 2,5(1 + j);
2(1 + j)
2
− j2.2(1 + j)
=
= 2(1 − j); E' = I 01 .Z 13 =10
− j2 + 2 + j2
I 01 =
Z 13
I 02 =
I5 =
2(1 + j) 1 + j
=
=j
2(1 − j) 1 − j
;
Z 24 =
j2.2(1 − j)
= 2(1 + j); E" = 2(1 + j) j = − 2 + j2
2 − j2 + j2
12 − j2
12 − j2
6−j
(6 − j)(1 − j) 5 − j7
=
=
=
=
=1,25 − j1,75 =
j 4 + 2 − j 2 + 2 + j2
4 + j4
2(1 + j)
4
4
0
2,15e −j54, 46 ; i 5 ( t ) = 2,15 2 cos(ωt − 54,46 0 ) = 3,04 cos(ωt − 54,46 0 )
b) Hoặc lập hệ phương trình dịng mạch vòng: chọn 3 vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ
cho các số liệu sau:
60
.
0 I1 j10
2 j2 .
j 2 j4 − j 2 I = 0
2
2 . − (2 + 2)j
0 − j2
I3
2 j2 0
=∆ j2 j4 − j2 = 2.2.j4 + 8+ 8 = j16 − 16 −= 16(1− j)
0 − j2 2
61
2 j10 0
= j2 0 − j2 − 2 2jj 10 − 2 2(j 2 + 2)j = 40 − j8+ 8 = 48− j8
∆2
0 − (2 + 2)j 2
Từ đó
.
.
0
48 − j8
I V 2 =I 5 =
=1,25 − j1,75 =2,15e −j 54 , 46 ; i 5 =2,15 2 cos( 54,46 0 )
t
16(1 + j)
2.19. Hỡnh 2.73.
a
.
b
Z3
Z1
Z2
Z4
.
E2
I0
Ztđ
a
.
Z
E tđ
3
b
Hình 2.73
H×nh 2.74
Cắt mạch ở điểm a-b sẽ tính được:
Z td = Z1 +
Z2Z4
=1+ j Ω
Z2 + Z4
.
.
.
E2 Z4
E td = Z 1 I 0 −
= −1 V
Z2 + Z4
Đưa mạch về hình 2.74 theo định lý nguồn tương đương:
.
.
0
U td Z 3
2 − j −2 + j
5 j153, 430
U ab =
=−
=
=
e
≈ 0,745e j153, 43
Z td + Z 3
3
3
3
2.20.
Hình 2.75
V1
A
R1
V
R
V
L
H×nh 2.75
R1 =
U1
= 10Ω;
I
U = I R2 + X2L 10 = 10 R2 + X2L
2
⇒
2 2
2 2
U = I (R1 + )R + X L 173= 10 (R1 + )R + X L
62
R2 + X2L = 100
2 2 2 ⇒ R ≈ 5Ω ;XL ≈ 8,66Ω ;
(10 + R) + X L = 173
P = 100.5 = 500 W
2.21. Hình 2.76
I
I2
I2
I1
U
UC
I1 C
u
R1 R
I
UR
H×nh 2.77
H×nh 2.76
R=XC; I1=I2; Hình 2.77: XC=R nên UR đồng pha I2, UC chậm pha 900 và 2 véc tơ
này trị số như nhau, U chậm pha 450 so với I2;I1 đồng pha U, I2 đồng pha UR nên
tổng vectơ là I.
2.22.
j
UL
I2
I2
U
C
I
I1
UR
H×nh 2.78
Đồ thị vectơ hình 2.78 ứng với mạch hình 2. 79.
+1
I1
R
C2
U
63
I
L
C1
H×nh 2.79
2.23 Hình 2.80.
A
A2
A1 R
V
C
L
H×nh 2.80
a )X C =
U
U
= 10Ω; R 2 + X 2 L =
= 10; ⇒ R 2 + X 2 L = 100
I1
I2
XC R2 + X2L
Z=
U − jX c (R + jX L )
=
=
I
R + jX L − X C )
Hay
200
10.10
=
= 11,17 ⇒ X L = 6Ω; R = 8Ω
17,9
200 − 20X L
R 2 + X 2 L + X 2 C − 2X L X C
=
200
17,9
b) P = I 2 2 .R = 20 2 8 = 3200 W;
2.24. Hình 2.81.
i(t)
R
u(t) L
C
H×nh 2.81
0
3 j( −70+45)
e
= 0,075e −j 25 = 0,067973 − j0,031696 = g − jb
40
1
1
1
jωC
1
jωC(1 − jωCR )
=
+
=
+
=
+
=
1
jωL
jωL 1 + jωCR jωL
1 + ω2 C 2 R 2
R+
jωC
a)
Y=
ω2 C 2 R
1 + ω2 C 2 R 2
−j
1
jωC
ω2 C 2 R
1
ωC
+
=
− j(
−
)
2 2 2
2 2 2
ωL 1 + ω C R
ωL 1 + ω2 C 2 R 2
1+ ω C R
Cân bằng phần thực và phần ảo:
g = 0,067973 =
C=
ω2 C 2 R
→ g = ω2 C 2 R − gω2 C 2 R 2 = C 2 ω2 R(1 − gR );
2
2
2
1+ ω C R
g
= 485,6.10 −6 F = 485,6.µ
ω R(1 − gR )
2
64
1
ωC
1
ωC
−
⇒ = ω(
+ b );
2 2 2
ωL 1 + ω C R
L
1 + ω2 C 2 R 2
1
1
L=
= 0,04254H = 42,54mH
ωC
ω
+b
1 + ω2 C 2 R 2
Z RC = 10 − jX C = 10 − j6,8643
b=
b)
2
P=UIRCcosϕRC= U 2 cos ϕ
RC
Z RC
Hoặc: I R =
40
2 10 + 6,8643
2
2
40
6,8643
2
=
cos( −arcctg
) = 54,378W
2
2
10
10 + 6,8643
= 2,2319; P = 2,2319 2 .10 = 54,378 W
2.25. Hình 2.82.
i(t)
R
u(t) L
C
H×nh 2.82
Làm tương tự nh BT 2.24
a )L =
C=
1 R
1
−R 2 =
ω g
500
8
− 64 = 0,0285H = 28,5mH
0,02995
b
L
0,02257
0,0285
+ 2
=
+
= 1,518.10 −4 F ≈ 152àF
2
R + (L )
500
64 + (500.0,0285) 2
R1
X1
R
u
XL
XC
Hình 2.83
2.26. Hỡnh 2.83.
a)
Z LR = 4 + j4 ; Z C = −j6; Z LRC =
X 1 = 2,4
b)
Ω mang tÝnh c¶ m.
Khi cộng hưởng Z=R1+Re[ZRLC]=12,8+7,2=20 Ω. P=
2.27. Hình 2.84.
a) Tính tương tự như bài trên
65
− j6( 4 + j4)
= 7,2 − j2,4
4 + j4 − j6
50 2
= 125W
20
R
1
I C 1 I1
I2
R
U
C2
L
H×nh 2.84
Z=12,8-j2,4+7,2-j2,4=20-j4,8
P=I2.20=2000→I=10 [A]
I2 =
I2 =
I R + jX L
R + jX L − jX C 2
=
10 32
20
= 12,64 [A]
IX C 2
10.6
=
= 13,41
R + jX L − jX C 2
20
U=I Z
[ A]
=10 20 2 +4,8 2 =205,68 [ V]
I2
.
U
I C1
I1
R
C2
L
H×nh 2.85
2.28. Hình 2.85.
Z C1 = − j ; Z C 2 =
.
1
= − j2
jωC 2
Z 3 = R + jωL = 1 + j2
.
.
U1
I=
= j5
Z C1
;
.
; Z = 4 − j3 ; U = I Z = 15 + j20 ;
.
.
U = 152 + 20 2 = 25V ; U 2 = I Z 2 = j 5(4 − j 2) = 10 + j 20 ; U 2 = 500 = 22,36 V
I 2 = 11,18 A; I 3 = 10 A
2.29.
Hình 2.86. a)
R
R
ωCR 2
R
1
=
+ jωL − j
=
+ jωL +
=
2
2
2
1 + jωCR 1 + ( ωCR )
(1 + ω 2 C 2 R 2
1 + ( ωCR )
1 + ( ωCR )
j
ωCR 2
1
R
1
1
+ jωL +
=
+ jωL +
víi C td = C(1 + 2 2 2 )
2
1
jωC td
ω C R
j(
+ ωC ) 1 + ( ωCR )
2
ωCR
Z = jωL +
R
1 + ( ωCR )
2
66
L
.
U1
.
U2
C
R
H×nh 2.86
Hay Z = r + j(ωL −
.Tõ ωL −
1
)
ωC td
1
= ωL −
ωC td
1
1
ωC +
ωCR 2
=0
2
ρ
1−
2
R = ω 1 − ρ víi ω =
cã : ω01 =
0
0
LC
R
1
LC
Như vậy mạch cộng hưởng nối tiếp ở tần số ω01.Nếu R>> ρ thì ω01 ≈ ω0.
.
.
b)
T ( jω ) =
U2
.
U1
=
I Z RC
=
I( Z L + Z RC )
1
ω2
jωL ω 0
1− 2 +
R ω0
ω0
1
1
1
=
=
=
ZL
jωL(1 + jω CR)
jω L
2
1+
1 − ω LC +
1+
R
R
Z RC
1
=
c) Đồ thị đặc tính biên độ tần số
1−
ω2
ω2
0
+ jd
T ( jω) =
ω
ω0
víi ω 0 =
1
LC
; d=
ω0 L
R
1
2
ω 2
ω 2
1 − (
) + d(
)
ω0
ω0
.
Để vẽ được đặc tính trên cần khảo sát hàm số.Nếu khảo sát ta thấy hàm có cực
đại tại:
67
ωm= ω0 1 − 0,5
ρ2
.Nếu ρ <
R2
Từ cơng thức trên ta có:
1 khi ω = 0
1
T( jω ) = khi ω = ω 0
jd
0 khi ω → ∞
Hãy nhìn vào mạch điện hình 2.86 để giải thích đồ thị (theo quan hệ điện áp
vào-ra) ở các tần số vừa xét trên.
Từ đó có đồ thị hình 2.87 với ω0 ≈ ωm ≈ ω01
d)
ρ = 125Ω ; ω0=125 00 rad/s ;
ω01=7500 rad/s
e)
d=
12500.10.10 −3
= 0,8
156,25
ω = ω01 →
; T ( jω0 ) =
1
= −j1,25 = 1,25e − j90 0
jd
ω01
7 5 00
=
= 0,6
ω0 12 500
37 0
37 0
1
1
e −j
T ( jω01 ) =
=
=
= 1,25e − j
0,8
1 − 0,6 2 + j0,8.0,6 0,64 + j0,48
2
ρ
ωm = ω0 1 − 0,5 = 10 307 rad / s
R
0
0
1
e − j 64
T ( jωm ) = T ( j10 307) =
=
= 1,364e − j 64
1 − 0,82456 2 + j0,8.0,82456 0,733
f)
Với u1(t)= 15 cos(7500 t +300), tức mạch công tác ở tần số ω0 nên:
.
T ( jω 0 ) =
.
.
0
1
U
U
= − j1,25 = 1,25e − j90 = 2 m = 2jm 0 ;
jd
. 15e 30
U1m
U 2 m = 15e
j 30 0
.1,25e
− j 90 0
= 18,75e
− j 60 0
.
0
0
18,75e − j 60
; IR =
= 0,12e − j 60
156,25
i R (t ) = 0,12 cos(7500t − 600 )
2.30.
Chỉ dẫn:Thực hiện tương tự như BT 2.29
68
2.31.Với mạch song song hình 2.88 ta có:
i(t) iL(t)
rL
C
L
H×nh 2.88
a) Z1 =
1
1
; Z 2 = rL + jωL; Y = Y1 + Y2 = jωC +
jω C
rL + jωL
= j ωC +
b = ωC −
ω 01 =
rL − j ω L
r L + ( ωL )
2
ωL
r L + ( ωL )
2
2
=
rL
r L + ( ωL )
2
T ( jω ) =
I Lm
.
Im
=
+ jω C − j
2
ωL
r L + ( ωL )
2
2
= g + jb
=0→
2
L − CrL
1
=
CL
LC
.
b)
2
2
L − CrL
r
= ω0 1 − L
ρ
L
ZC
=
Z C + Z LR
2
1
1
1
=
=
=
Z LR 1 + (rL + jω L ) jω C
ω0
2
1+
1 − ω LC + jω CrL
ZC
ω0
1
2
ω
ω
1−
+ jd
ω0
ω0
víi d = ω0CrL ; ω0 =
1
LC
c) Đồ thị đặc tính biên độ tần số cũng có dạng hình 2.87 vì cùng dạng hàm
truyền đạt.
d) Với L=20 mH , C=20 nF ; rL=600Ω
10 6
= 50 000 rad / s ;
ρ = 1000 Ω
;
ω 01 = 40 000 rad / s ;
20
0
1
1
j
e ) T ( jω 0 ) = =
=−
= 1,667 e − j90
−9
jd j50 000.20.10 .600
0,6
ω0 =
0
ω 01
1
1
= 0,8 → T ( jω 01 ) =
=
= 1,667e − j53,13
ω0
1 − 0,8 2 + j0,6.0,8 0,36 + j0,48
.
0
f ) T ( jω 0 ) = 1,667 e − j90 =
I Lm
.
Im
.
=
.
I Lm
25e j30
0
→ I Lm = 41,675e − j60
0
mA
2.32. Hình 2.89: Đây là mạch LC song song tính đến tổn hao của chúng.
69
Y1 =
1
rC +
Y2 =
1
jωC
1
jωC
−
;
1
2
rC +
( ωC ) 2
rc
=
1
2
rC +
( ωC ) 2
rc
r
jωL
1
= 2 L
− 2
2
2
rL + jωL r + ( ωL )
r L + ( ωL )
L
rL
C
H×nh 2.89
rC
Y = g + jb =
1
r C2 +
( ωC ) 2
+
rL
r L + ( ωL )
2
2
+ j(
1
ωC
−
1
r C2 +
( ωC ) 2
ωL
)
2
r L + ( ωL )
2
1
ωL
ωC
−
Cho b=
2 + ( ω L ) 2 = 0;
1
rL
rC2 +
2
( ωC )
1
ωC
rC +
2
=
1
( ωC ) 2
ωL
r L2 + ( ωL )
1
⇒
2
ωC[r C +
2
1
( ωC ) 2
=
]
ωL
r L2 + ( ωL )
2
→
2
2
2
2
1 ρ − rL
1 ρ − rL
ω L − ω LCr C = ρ − r L ⇒ ω = 2
=
=
2
LC ρ 2 − r C2
L − LCr C LC L
2
− rC
C
2
2
2
ω 01 = ω 0
Thayω01 vào g:
+
g=
2
2
2
2
ρ2 − rC
rc
rC2 +
2
ρ 2 − r L2
ρ 2 − r L2
1
( ω01C ) 2
+
rL
2
2
rL + ( ω01L ) .Thực hiện 2 biến đổi:
r
(1 − L
L2
ρ
ω 2 L2 =
01
LC
r
(1 − C
ρ
+ ( ω 01 C )
2
01
r
(1 − L
C2
ρ
=
LC
r
(1 − C
ρ
2
2
)
=
2
)
r
1− L
ρ
ρ2
r
1− C
ρ
r
(1 − L
)
= 1
ρ
2
2
ρ
r
(1 − C
)
ρ
2
2
= ρ 2 ρ 2 − rL
2