Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Tuan 17 Huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.84 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 17 Ngày soạn: 28/12/ 2012 Thứ hai, ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chµo cê. TËp trung toµn trêng -------- cc õ dd -------Tiết 3+4: Học vần. ĂT-ÂT A. Mục tiêu: - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng: -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 69 - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: -Gv cho Hs đọc trên bảng con. -GV đọc cho Hs viết bảng con. -Nhận xét, Đánh giá. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu vần ăt, ât a. Nhận diện vần ăt: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần ăt được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: H: Muốn có tiếng mặt ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. * Giới thiệu từ khoá. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ , rửa mặt có mấy tiếng, viết thành mấy chữ? b. Nhận diện vần ât (tương tự): *Đọc từ ứng dụng: Ghi 4 từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.. - Hs đọc từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - Cả lớp viết từ: chẻ lạt. 2 Hs đọc - ă và t. So /s ăt với at Hs đánh vần nối tiếp, lớp đọc. Lớp thực hiện trên bảng cài. - Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh. - 2Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai. - Lớp đọc đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nắng gắt mất ngủ gặt lúa vất vả Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. -Nhận xét – Đánh giá: Tuyên dương đội ghép được nhiều từ hay.. - Hs luyện đọc, tìm tiếng chứa vần mới. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng đúng thì thắng. Tiết 2. 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài ứng dụng: Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. b. Viết bảng: Viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - GV viết mẫu vần ăt vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: rửa mặt. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa m và ăt - Hs yếu chỉ cần viết chữ mặt. GV nhận xét - Viết vần: ât, đấu vật.(tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh c. Luyện viết vở: - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. d. Luyện nói: Hướng dãn Hs thảo luận theo gợi ý: H: Bức tranh vẽ gì? Trong tranh mọi người đang làm gì? Ở đâu?... 3. Củng cố, dặn dò:. - Hs quan sát, nêu nội dung tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. - Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc - Hs quan sát và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con Nhận xét, chữa lỗi. - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 69. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs nêu chủ đề: Ngày chủ nhật. Hs thảo luận theo nhóm bàn 2’. Một số cặp trình bày trước lớp. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ăt, ât vừa học. Hs nêu miệng nối tiếp.. - Chuẩn bị bài sau bài 70. -------- cc õ dd -------Tiết 5:. Tiếng Việt ôn. LUYỆN ĐỌC,VIẾT ĂT-ÂT A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Củng cố lại các vần: ăt-ât - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần:ăt-ât, ; từ và câu ứng dụng. - Vận dụng để điền đúng các vần đã học. B. Các hoạt động dạy - học: 1. Luyện đọc bảng lớp GV ghi từ lên bảng. ăt ât - Hs luyện đọc theo nhóm bàn, tìm ngặt nghẽo ruộng đất và phân tích tiếng có vần ôn tập. thắt chặt mật mía khăn mặt thật thà - Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, yếu chặt củi ngất ngưởng phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. GV chỉnh sửa, đọc mẫu. - GV nhận xét - Hs khá đọc trơn câu, Hs yếu tìm 2. Luyện đọc SGK. tiếng chứa vần ôn, đánh vần các Cho Hs đọc các bài ôn: uôm-ươm tiếng có vần khó. - Cho Hs đọc nối tiếp trong SGK. - Lớp đọc đồng thanh. GV, Hs theo dõi, nhận xét. *Luyện viết: Gv đọc Hs nghe chép vào vở. - Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, Hs Ngày chủ nhật ,bố mẹ dắt em đi chơi ở vườn yếu đánh vần tiếng đọc sai. thú. Trong vườn thú có nhiều con voi,hổ… - Lớp đọc đồng thanh. GV chấm bài, nhận xét. - Hs nghe chép vào vở. 3. Bài tập 1.Tìm mỗi vần 2 tiếng. ăt: ât: - Hướng dẫn thêm cho nhóm còn yếu. GV nhận xét chỉnh sửa.. Các nhóm nhận phiếu, thảo luận và làm trong thời gian 5’ - Hs làm vào phiếu theo nhóm. Hết thời gian đội nào làm đúng, đủ theo yêu cầu thì thắng. - Hs nhận xét Hs nêu yêu cầu - Lớp làm vào vở, 2 em lên bảng điền.. 2. Điền vần ăt hay ât? l… đ… ch… cây nh… lúa đào đ… GV nhận xét – Đánh giá 3. Nối. Cả ngày ong bay đi giặt giũ cho cả nhà Lớp tự làm vào vở. Chủ nhật mẹ thường để đón đầu - 3 Hs lên bảng nối, đọc câu hoàn Chú Tư chạy đường tắt kiếm mật chỉnh. - Thu chấm bài và nhận xét. - Hs chữa bài,đọc lại toàn bài. 3. Củng cố, dặn dò: -------- cc õ dd -------Thứ ba, ngày 1 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán. LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10;viết được các số theo thứ tự quy định. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Bài tập 1(cột 3, 4), 2, 3. B. Đồ dùng dạy - học: - SGK toán Tranh vẽ bài tập 3 C. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ - 3 Hs lên bảng làm các phép tính GV đọc các phép tính cho Hs làm bảng con. theo cột dọc: 3 + 7 , 10 – 6 , 4 + 6 , 10 – 3 - GV nhận xét cho điểm. 2. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Số? - GV nêu câu hỏi gợi ý: 8 bằng mấy cộng với - Hs nêu yêu cầu bài. 3? Hoặc 8 gồm 3 và mấy? - Hs làm bài theo nhóm bàn. Yêu cầu Hs khá trả lời. nối tiếp chữa bài miệng. GV quan sát giúp đỡ Hs yếu. - GV nhận xét và củng cố cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Hs tự làm bài. Bài 2: - GV yêu cầu Hs đọc đề bài - 2 Hs lên bảng chữa bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - GV, Hs cùng nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài: Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Hs nêu bài toán. “ Hàng trên có 4 GV treo tranh yêu cầu Hs quan sát nêu đề toán bông hoa, hàng dưới có 3 bông hoa. và tự viết phép tính phù hợp với tình huống. Hỏi tất cả có mấy bông hoa? - Tương tự bài 3(b) - 1Hs lên bảng chữa bài và giải thích - GV, Hs nhận xét. cách làm. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.Về làm các bài tập còn lại trong SGK vào vở ô li. -------- cc õ dd -------Tiết 2+3: Học vần. ÔT - ƠT A. Mục tiêu: - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng: - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 70 - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: Gv cho Hs đọc trên bảng con.. - 3 Hs đọc các từ trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV đọc cho Hs viết bảng con. Nhận xét, Đánh giá. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu vần ôt, ơt a. Nhận diện vần ôt: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần ôt được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: H: Muốn có tiếng cột ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. * Giới thiệu từ khoá. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ cột cờ có mấy tiếng, viết thành mấy chữ? b. Nhận diện vần ât (tương tự):. - Cả lớp viết từ: bắt tay,. *Đọc từ ứng dụng: Ghi 4 từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.. - 2Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai. - Lớp đọc đồng thanh.. bột giặt mắt chột. cái thớt nhợt nhạt. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. -Nhận xét – Đánh giá: Tuyên dương đội ghép được nhiều từ hay.. 2 Hs đọc - ô và t. So /s ôt với et Hs đánh vần nối tiếp, lớp đọc. Lớp thực hiện trên bảng cài. - Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh.. - Hs nêu tiếng mới, phân tích,đánh vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh. - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai. - Lớp đọc đồng thanh. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài.Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng đúng thì thắng. Tiết 2. 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài ứng dụng: Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. - Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. b. Viết bảng: Viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - GV viết mẫu vần ôt vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa.. - Hs quan sát, nêu nội dung tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. (Không) - Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc. - Hs quan sát và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: cột cờ. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa c và ôt - Hs yếu chỉ cần viết chữ cột. GV nhận xét - Viết vần: ơt, cái vợt.(tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh c. Luyện viết vở: - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. d. Luyện nói: Hướng dẫn Hs thảo luận nhóm. H: Trong tranh vẽ gì? Con hiểu ntn là người bạn tốt? … 3. Củng cố, dặn dò:. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con Nhận xét, chữa lỗi. - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 70. - Hs viết bài vào vở tập viết.. - Hs nêu chủ đề: Những người bạn tốt. Hs thảo luận theo cặp 2’. Một số cặp trình bày. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôt, ơt vừa học.Hs nêu miệng nối tiếp. -------- cc õ dd -------Toán. - Chuẩn bị bài sau bài 71. Tiết 4:. LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN A. Mục tiêu: - Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; tiếp tục làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính - Hs nêu yêu cầu bài, thảo luận 6+4–3= 7+3–4= nhóm bàn 1’.Nêu kết quả, cách làm 9–1–5= 9–3+4= 10 – 8 + 6 = 8+2–6= Gv nhận xét, củng cố. - 4 Hs lên bảng thực hiện, lớp theo Bài 2: Điền số? dõi nhận xét. 4+ > 3+2 8+1= + -8< 1+3. 8-. <9–3 - Hs nêu bài toán, tìm hiểu bài.. Nhận xét – Đánh giá. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Có: 10 quả trứng Ăn: 6 quả trứng Còn lại:… quả trứng?. - Có 10 quả trứng, ăn 6 quả trứng. - Còn lại mấy quả trứng?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Có 10 quả trứng ăn 6 quả trứng còn lại mấy quả trứng? Làm phép tính gì? Nhận xét – Đánh giá Bài 4: số? tổ chức rò chơi “truyền tin”1’ … + 3 = 10 4 + … = 10 8-…=5 …- 6 =0 10 + …= 10 … + … = 10 Hết thời gian đội nào xong trước có kết quả đúng thì thắng cuộc. Bài 5*: Đọc bài toán, viết phép tính. Hà có 4 viên bi, Nam có 5 viên bi. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi? 3. Củng cố - Dặn dò: Xem lại các dạng bài tập đã làm.. - Lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm. Lớp chữa bài. - Lần lượt từng Hs trong nhóm khi được bạn chuyển phấn đến lên điền vào 1 ô trống trong bài. - 2Hs khá đọc bài, lớp đọc đồng thanh. Tìm hiểu bài, tự làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm. Nhận xét, chữa bài.. -------- cc õ dd -------Toán luyện LUYỆN BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10. Tiết 5:. A. Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10; làm thành thạo các phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: - Vở làm bài tập toán. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét, đánh giá. - 4 Hs đọc bảng cộng, trừ trong 2. Hướng dẫn làm bài tập. phạm vi 10 Bài 1: Tính a. 9 2 10 5 10 10 + + + + - Làm vào bảng con 1 6 3 4 5 0 - 3 Hs lên bảng làm. - GV theo dõi giúp đỡ Hs cách nhẩm và viết số thẳng cột. b. 2+8= 1+9= 8+2= 9+1= 10 – 2 = 10 – 1 = - GV cùng Hs chữa bài và nhận xét, củng cố tính chất giao hoán. Bài 2: số? + 3 = 10 4+ =9 + 0 = 10 10 -. =1. 9-. =2. 4+. Nhận xét, chữa bài. - Hs nhẩm tính rồi ghi kết quả, sau đó Hs nối tiếp chữa bài.. - Hs tự làm bài vào vở. Hs nối tiếp lên điền vào ô trống. = 7 + 3 - Nhận xét, chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV yêu cầu Hs nêu cách làm. Gv củng cố, bổ sung. Bài 3: <, >, = ? 6+3. 10. 4+6. 10. - Hs nêu yêu cầu.. 5+5 9 7+2 6+3 - GV yêu cầu Hs nêu cách làm. - 4 Hs lên bảng làm Để điền đúng các dấu vào ô trống trước hết ta Lớp theo dõi nhận xét. phải tìm kết quả của từng vế rồi mới so sánh. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 5 bông hoa Thêm : 3 bông hoa Có tất cả: … bông hoa ? - Hs làm bài vào vở ô li, 1 Hs lên bảng nêu tình huống và viết phép GV yêu cầu Hs nêu bài toán với tình huống đã tính. cho, rồi đưa ra phép tính phù hợp. 5+3=8 GV khuyến khích Hs nêu được nhiều tình huống phù hợp với tranh. - GV nhận xét tuyên dương khen Hs nêu được nhiều tình huống và phép tính đúng với tình Lớp đọc lại bảng cộng, trừ. huống đã nêu. 3. Củng cố dặn dò: - Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Làm các bài tập trong SGK vào vở ô li. -------- cc õ dd -------Tiết 6+7:. Tiếng Việt luyện. LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT A. Mục tiêu : - Củng cố cách đọc và viết vần ôt-ơt,et-êt - Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần ôt-ơt,et-êt - Làm tốt vở TH TV B Hoạt động DH 1.Luyện đọc: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? -Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, - Đọc cá nhân- đồng thanh phân tích tiếng có vần mới - Cho HS mở sách đọc -HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài *Mở rộng vốn từ - HS viết bảng con -Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần et- -Thi đua nêu nhanh êt,ôt-ơt HS tìm - gạch chân - Tìm et-êt,ôt-ơt trong các tiếng trên 2. Hướng dẫn làm BT:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1 : Viết ôt hay ơt -Lớp làm vào vở TH Cái v.. số m… Cái vợt,cà rốt,số một,quả ớt Cà r.. quả … b Viết et hay êt con v.. con r… Con vẹt,bánh tét,con rết,mỏ lết bánh t… mỏ l… - 2 HS lên bảng điền - GV nêu y/c -Y/c HS quan sát hình vẽ -Y/c HS làm bài -Chữa bài Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng - Nhận xét Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần etHS làm bài vở TH TV êt,ôt-ơt - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét HS làm bài vở TH TV Bài 3 : Viết rết, két, rệt, hét Cót … rắn … Cót két,rõ rệt,rắn rết,hò hét Rõ … hò … Viết bột,rớt,tốt nhợt Nhợt nhạt,xay bột,xanh nhrowts,tươi … nhạt xanh … tốt Xay … tươi … - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : -------- cc õ dd -------Thứ tư, ngày 2 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: Học vần. ET - ÊT A. Mục tiêu: - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng: -Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Chợ tết. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 71 - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: -Gv cho Hs đọc trên bảng con.. - Hs đọc từ: cơn sốt, xay bột, quả ớt,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV đọc cho Hs viết bảng con. -Nhận xét, Đánh giá. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu vần et, êt a. Nhận diện vần et: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần et được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: H: Muốn có tiếng tét ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. * Giới thiệu từ khoá. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ bánh tét có mấy tiếng, viết thành mấy chữ?. ngớt mưa. - Cả lớp viết từ: xay bột.. 2 Hs đọc - e và t. So /s et với ôt Hs đánh vần nối tiếp, lớp đọc. Lớp thực hiện trên bảng cài. - Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh.. b. Nhận diện vần êt (tương tự): * Đọc từ ứng dụng: 4 Hs khá đọc Ghi 4 từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm - Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh tiếng chứa vần mới. vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh cơm khét đất sét vần phân tích tiếng đọc sai. mệt mỏi kểt quả - Lớp đọc đồng thanh. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. GV lệnh. Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng Nhận xét – Đánh giá: đúng thì thắng Tuyên dương đội ghép được nhiều từ hay. Tiết 2. 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài ứng dụng: Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. - Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. b, Viết bảng: Viết: et, êt, bánh tét, dệt vải. - GV viết mẫu vần et vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.. - Hs quan sát, nêu nội dung tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. Rét, mệt - Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc - Hs quan sát và viết trên không.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: bánh tét. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa t và et - Hs yếu chỉ cần viết chữ tét. .GV nhận xét - Viết vần: êt, dệt vải.(tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh c. Luyện viết vở: - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs còn yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. d. Luyện nói: Hướng dẫn Hs thảo luận tranh. H: Bức tranh vẽ gì? Mọi người đi chợ tết thường mua, sắm những gì? Con đã khi nào đi chợ tết chưa, đi với ai? Quang cảnh chợ tết ở quê em ntn?, ... 3. Củng cố, dặn dò:. trung. - Hs viết vào bảng con.. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con Nhận xét, chữa lỗi. - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 71. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs nêu chủ đề: chợ tết Hs thảo luận theo cặp 2’. - Một số cặp trình bày trước lớp. Lớp theo dõi, bổ sung.. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần - Chuẩn bị bài sau bài 72. êt, êt vừa học. Hs nêu miệng nối tiếp. -------- cc õ dd -------Tiết 3 Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập 1, 2(a, b cột 1), 3(cột 1, 2), 4. B. Đồ dùng dạy - học: -SGK toán Bảng phụ ghi bài 1, 4 C. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ - GV viết bảng các số: 1, 9, 6, 4, 5, 7 - 1 Hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, 1 Hs viết các số theo thứ tự GV nhận xét cho điểm. từ lớn đến bé. 2. Dạy học bài mới: a. Hướng dẫn Hs làm trong SGK toán. Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự - Hs nêu yêu cầu bài GV quan sát giúp đỡ Hs yếu. - Hs tự làm bài. 2 Hs lên nối trên - Gọi 2 Hs lên nối trên bảng phụ. bảng lớp. Hs, GV cùng nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Tính GV lưu ý Hs cách đặt tính. GV quan sát giúp đỡ Hs yếu. - Gọi Hs chữa bài bảng lớp kết hợp giải thích cách làm. - GV, Hs cùng nhận xét. Bài 3: (cột 1, 2) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: - Yêu cầu Hs quan sát các vế so sánh H: Trước khi so sánh các con cần làm gì? GV quan sát giúp đỡ Hs yếu. - Hs, GV cùng nhận xét, củng cố mối quan hệ trong phép cộng. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV HD Hs quan sát hình vẽ phân tích đề toán và tự viết phép tính giải vào vở. - GV, Hs cùng nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhắc lại nội dung vừa ôn. - Về làm bài trong SGK vào vở ô li.. - Hs nêu yêu cầu a. Hs làm bảng con. b. Hs tự làm bài vào bảng con. 3 Hs lên bảng làm. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài. - 3 Hs chữa bài bảng lớp.. - Hs đọc tóm tắt, sau đó dựa tóm tắt nêu đề toán. - 1 Hs lên bảng làm.. -------- cc õ dd -------Tiết 4: Toán luyện. LUYỆN CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy - học: SGK Toán. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: Tính a. 4 9 8 3 10 4 5 + + + + 6 2 7 6 8 6 3 - Hs lên bảng làm nối tiếp. H: Khi viết phép tính dạng đặt dọc phải viết ntn? b. 8 - 2 – 5 = 10 – 9 + 7 = 4+4–6= 10 – 0 - 5 = 2+6+1= 6–3+2= Yêu cầu Hs khá nêu cách tính. Bài 2: Số? Tổ chức trò chơi “tiếp sức” 8 = … + 5 9 = 10 - … 7=…+7. - Nhận xét, chữa bài. - Hs làm vào bảng con, 2 Hs lên bảng làm. Tính từ trái sang phải. Nhận xét, chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10 = 8 + …. 8=5+…. 5=5-…. Trong thời gian 1’ đội nào xong trước, có kết quả đúng thì thắng cuộc. Lưu ý: Mỗi bạn lên chỉ được điền một số vào chỗ trống. Gv cùng lớp nhận xét, đánh giá. Bài 3: Trong các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10 a. Số nào lớn nhất? a. Số nào bé nhất? H: Phải so sánh mấy số, là những số nào? Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Có : 5 con cá Thêm: 2 con cá Có tất cả: … con cá? Hướng dẫn Hs tìm hiểu và nêu bài toán. Gv chấm, chữa bài.. - 3 đội chơi, mỗi đội cử một trưởng nhóm cầm cờ lên thực hiện trước sau đó chạy về chuyển cờ cho bạn tiếp theo trong đội lên thực hiện.. - 2 Hs lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét. - Hs nêu bài toán, tự làm bài vào vở. - 2 Hs lên bảng làm.. 2. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. 3. Dặn dò: Xem lại các bài tập. -------- cc õ dd -------Thứ năm, ngày 3 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Học vần. UT - ƯT A. Mục tiêu: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và các câu ứng dụng: - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 72 - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: Gv cho Hs đọc trong SGK. GV đọc cho Hs viết bảng con. Nhận xét - Đánh giá. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu vần ut, ưt a. Nhận diện vần ut: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần ut được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá:. - 3 Hs đọc bài 71 - Cả lớp viết từ: nét chữ. 2 Hs đọc - u và t. So /s ut với et Hs đánh vần nối tiếp, lớp đọc..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> H: Muốn có tiếng bút ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. * Giới thiệu từ khoá. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ bút chì có mấy tiếng, viết thành mấy chữ?. Lớp thực hiện trên bảng cài. - Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh.. * Đọc từ ứng dụng: Ghi 4 từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm - Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh tiếng chứa vần mới. vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ, Hs yếu đánh vần. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. Lớp đọc đồng thanh. * Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. kẹo mút đứt dây - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh bão lụt vứt rác vần phân tích tiếng đọc sai. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. - Lớp đọc đồng thanh. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Nhận xét, Đánh giá: Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng Tuyên dương đội ghép được nhiều từ hay. đúng thì thắng Tiết 2 3. Luyện tập: a. Đọc trên bảng lớp. *. Luyện đọc bài ứng dụng: - Hs quan sát, nêu nội dung tranh. -Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng -Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. có vần mới. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. -Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc b. Luyện viết : Viết bảng: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Hs quan sát và viết trên không - GV viết mẫu vần ut vừa viết vừa hướng dẫn trung. quy trình. - Hs viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ GV viết mẫu từ: bút chì. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa b và vần - Hs quan sát nhận xét ut - Hs viết vào bảng con - Hs yếu chỉ cần viết chữ bút. Nhận xét, chữa lỗi. GV nhận xét - Viết vần: ưt, mứt gừng.(tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh Viết vở: - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. c. Luyện nói: Hướng dẫn Hs thảo luận. bài 72. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs nêu chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. - Hs thảo luận nhóm bàn 2’. Một số em trình bày trước lớp. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ut, ưt vừa học. Hs nêu miệng nối tiếp.. 3. Củng cố, dặn dò: Gv nhận xét, đánh giá: Khen những Hs có cố gắng. - Chuẩn bị bài sau bài 73. -------- cc õ dd -------Tiết 3: Toán. LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - Làm thành thạo các kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi đã học. - So sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở làm bài tập toán. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn ôn tập: Kiểm tra các bảng cộng, trừ trong phạm vi đã - Hs đọc bảng cộng, trừ theo yêu học. cầu. Bài 1: tính 7+3–4= 1+4 +4= 5–5+2= 10 – 7 + 3 = - Hs làm vào bảng con. 9–6+5= 10 – 10 + 8 = Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Viết các số: 8 ; 6 ; 0 ; 9 ; 3 theo thứ tự. a, Từ bé đến lớn:…………………………… b, Từ lớn đến bé:…………………………… 2 Hs lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài. Bài 3*: số? 4+ =9–3 6<2 - 4 Hs khá lên bảng làm bài. 8–0< +6 8 > >4 Nêu cách làm. GV nhận xét củng cố cách thực hiện. Bài 4: <, >, =? GV cho Hs nêu yêu cầu đề bài. 5 + 3 …. 7 + 2 3 + 7 …. 10 – 0 9 + 0 …. 10 – 2 6 + 2 ….9 – 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hs chữa bài. - Hs làm vào vở. 2 Hs lên bảng làm. Nhận xét, chữa bài. - Hs nêu bài toán, tìm hiểu đề bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Có tất cả : 9 quả bưởi Tự làm bài vào vở. Còn : 5 quả bưởi 2Hs lên bảng làm. Đã ăn : … quả bưởi? Nhận xét, chữa bài. GV yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán. Hướng dẫn Hs phân tích đề toán và tìm viết phép tính thích hợp. H: Muốn biết đã ăn mấy quả, ta làm phép tính gì? GV lưu ý Hs viết phép tính trừ - Hs khá lên làm bài. Gv nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung - Về làm bài vào vở ô li các bài tập luyện tập. trong SGK. -------- cc õ dd -------Tiết 4: Toán:. ÔN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: -Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. B. Đồ dùng dạy - học: SGK Toán. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: Tính a. 8 9 10 3 7 4 5 + + + + 2 7 2 6 5 6 3 - Hs lên bảng làm nối tiếp. H: Khi viết phép tính dạng đặt dọc phải viết ntn? b. 3 + 4 – 5 = 8–6+3= - Nhận xét, chữa bài. 4+4–6= 9–6+5= 5+5–7= 6–4+8= - Hs làm vào bảng con, 2 Hs lên Yêu cầu Hs khá nêu cách tính. bảng làm. Tính từ trái sang phải. Bài 2: Số? Tổ chức trò chơi “tiếp sức” Nhận xét, chữa bài. 9= 4+… 7=…+3 6=…+6 10 = 8 + … 8 = 6 + … 5=…-… - 3 đội chơi, mỗi đội cử một trưởng nhóm cầm cờ lên thực hiện Trong thời gian 1’ đội nào xong trước, có kết trước sau đó chạy về chuyển cờ quả đúng thì thắng cuộc. cho bạn tiếp theo trong đội lên Lưu ý: Mỗi bạn lên chỉ được điền một số vào thực hiện. chỗ trống. Gv cùng lớp nhận xét, đánh giá. Bài 3: a. Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 8 , 3 , 5 , 7 b. Khoanh vào số bé nhất: 9 , 2 , 10 , 0 , 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H: Phải so sánh mấy số, là những số nào? Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a. Có : 10 cái kẹo b. Có : 4 con trâu Còn lại: 5 cái kẹo Mua thêm: 3 con trâu Đã ăn: …cái kẹo? Có tất cả: … con trâu? Hướng dẫn Hs tìm hiểu và nêu bài toán. Gv chấm, chữa bài. Bài 5: Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là:. - 2 Hs lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét. - Hs nêu bài toán, tự làm bài vào vở. - 2 Hs lên bảng làm.. a. 2. b. 4. c. 6. d. 3. Hướng dẫn Hs cách tìm ra số hình tam giác. Gv nhận xét, chữa bài. 2. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. 3. Dặn dò: Xem lại các bài tập.. - Hs thảo luận nhóm 2 bàn tìm ra đáp án đúng. Đại diện các nhóm nêu kết quả. Nhận xét, bổ sung.. -------- cc õ dd -------Tiếng Việt luyện. Tiết 5:. LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT A Mục tiêu : - Củng cố cách đọc và viết vần ut-ưt - Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần ut-ưt - Làm tốt vở TH TV B Hoạt động D-H 1.Luyện đọc: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? -Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, - Đọc cá nhân- đồng thanh phân tích tiếng có vần mới - Cho HS mở sách đọc -HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài *Mở rộng vốn từ - HS viết bảng con -Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần ut-ưt -Thi đua nêu nhanh - Tìm ut-ưt trong các tiếng trên HS tìm - gạch chân 2. Hướng dẫn làm BT: Bài 1 : Viết ut hay ưt m.. tết b… chì -Lớp làm vào vở TH ngón … măng c… Mứt tết,ngón út,bút chì,măng cụt - GV nêu y/c -Y/c HS quan sát hình vẽ -Y/c HS làm bài -Chữa bài. - 2 HS lên bảng điền.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng - Nhận xét Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần ut-ưt - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Bài 3 : Viết cút,nứt,dứt,chút Rạn … chấm … Chăm … côi … - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài :ut-ưt Tiết 6:. HS làm bài vở TH TV. HS làm bài vở TH TV Rạn nứt,chăm chút,chấm dứt,côi cút. -------- cc õ dd -------Tiếng Việt luyện. LUYỆN ĐỌC VIẾT ET-ÊT,UT-ƯT A. Mục tiêu: - Hs được củng cố các vần đã học et-êt,ut-ưt - Đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng từ chứa vần ôn. B. Đồ dùng dạy - học: Bảng ôn, SGK-TV C. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn ôn luyện. a. Ôn vần: Yêu cầu Hs nêu các vần et-êt,ut-ưt. Gv chỉnh sửa phát âm. - Hs nêu nói tiếp các vần đã học b. Luyện đọc từ ngữ. Gv ghi một số từ ngữ đã học lên bảng. - Hs đọc cá nhân, lớp đọc đồng Con vẹt Con rết mứt tết thanh. Bánh tét Mỏ lết măng cụt Cót két Sơ kết chăm chút - Hs khá đọc trơn, Hs yếu đánh vần, Hò hét rõ rệt nhút nhát đọc trơn từ. Gv chỉnh sửa lỗi. c. Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần ôn tập. - Lớp đọc đồng thanh. Gv phát phiếu bài tập cho các nhóm nêu yêu - Các nhóm nhận phiếu, thảo luận, cầu và luật chơi. viết các từ tìm được vào phiếu sau Nhận xét – Đánh giá. thời gian 3’ đội nào tìm được nhiều từ thì đội đó thắng. Tiết 2 3. Luyện tập:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> a. Đọc trên bảng lớp. b. Bài tập: * Gv đọc yêu cầu Hs nghe viết. Nhận xét, chữa lỗi. * Điền ut hay ưt? cái b…. chấm d… n.. nẻ côi c…. - Hs đọc cá nhân, đọc đồng thanh. - Viết trên bảng con. - Nêu yêu cầu bài. Lên bảng điền nối tiếp. Nhận xét, chữa bài. - Nêu yêu cầu. Tự làm bài vào vở. - 3 Hs lên bảng làm, đọc câu hoàn chỉnh - Lớp chữa bài, đọc đồng thanh.. * Nối Hang sâu nứt nẻ Mũi tên bay hun hút Mặt đất vùn vụt Gv nhận xét – Đánh giá. 4. Củng cố - Dặn dò:. -------- cc õ dd -------Toán luyện. Tiết 7. LUYỆN CỘNG TRỪ PHẠM VI 10 A. Mục tiêu: - Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; tiếp tục làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính - Hs nêu yêu cầu bài, thảo luận 6+4–3= 7+3–4= nhóm bàn 1’.Nêu kết quả, cách làm 9–1–5= 9–3+4= 10 – 8 + 6 = 8+2–6= Gv nhận xét, củng cố. - 4 Hs lên bảng thực hiện, lớp theo Bài 2: Điền số? dõi nhận xét. 4+ > 3+2 8+1= + -8< 1+3. 8-. <9–3 - Hs nêu bài toán, tìm hiểu bài.. Nhận xét – Đánh giá. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Có: 10 quả trứng Ăn: 6 quả trứng Còn lại:… quả trứng? H: Bài toán cho biết gì? H: Bài toán hỏi gì? H: Có 10 quả trứng ăn 6 quả trứng còn lại mấy quả trứng? Làm phép tính gì? Nhận xét – Đánh giá Bài 4: số? tổ chức rò chơi “truyền tin”1’ … + 3 = 10 4 + … = 10. - Có 10 quả trứng, ăn 6 quả trứng. - Còn lại mấy quả trứng? - Lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm. Lớp chữa bài. - Lần lượt từng Hs trong nhóm khi được bạn chuyển phấn đến lên điền vào 1 ô trống trong bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 8-…=5 …- 6 =0 10 + …= 10 … + … = 10 Hết thời gian đội nào xong trước có kết quả - 2Hs khá đọc bài, lớp đọc đồng đúng thì thắng cuộc. thanh. Bài 5*: Đọc bài toán, viết phép tính. Tìm hiểu bài, tự làm bài vào vở. Hà có 4 viên bi, Nam có 5 viên bi. Hỏi cả hai 1 Hs lên bảng làm. bạn có mấy viên bi? Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: Xem lại các dạng bài tập đã làm. -------- cc õ dd -------Tiết 1:. Thứ sáu, ngày 4 tháng 1 năm 2013 Tập viết. TẬP VIẾT TUẦN 15 A.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,máy xúc -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạc -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. B.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. CHoạt động dạy học: 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc giấc ngủ, máy -Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,máy xúc +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc màu sắc, giấc ngủ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau.. Tiết 2:. máy xúc. 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở. -------- cc õ dd -------Tập viết. TẬP VIẾT TUẦN 16 I. Môc tiªu:. - Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút…. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -Rèn kĩ năng nối chữ cái, viết liền mạch.Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. II. §å dïng d¹y häc: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi H lên bảng viết : thanh kieám, baùnh ngoït,baõi caùt, thaät thaø - Nhận xét bài cũ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết.. Hoạt động của HS - 2 H lên bảng viết.. - H nêu tên bài học.. - H theo dõi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: xay boät, nét chữ, kết bạn, chim cút - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài - H tự phân tích: các con chữ được.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> viết.. viết cao 5 dòng kẻ. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẻ. Các con - H viết bảng con. chữ được viết kéo xuống dưới tất 3.Thực hành : cả là 5 dòng kẻ còn lại các nguyên - Cho HS viết bài vào vở tập viết. âm viết cao 2 dòng kẻ. Khoảng - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. khép kín. C. Củng cố - H viết vào bảng con. - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - H thực hành bài viết. - Nhận xét tuyên dương. - H đọc. -------- cc õ dd -------Toán. Tiết 3:. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ A. Yêu cầu: - Tập trung vào đánh giá: + Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cộng trừ trong phạm vi 10, nhận dạng các hình đã học, viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh ham thích môn học. B.Chuẩn bị : -HS: Giấy Kiểm tra C.Các hoạt động dạy-học: Bài 1: (1 điểm) a, Khoanh vào số lớn nhất : 3 , 9 , 7 , 10 , 5 . b, Khoanh vào số bé nhất : 6 , 8 , 2 , 4 , 1 . Bài 2: Số ? (2 điểm) 7 + ….. = 10 …… + 3 > 6 9 - ….. = 8 10 = 6 + ….. Bài 3: Tính. ( 5 điểm ) a. (3đ ). 5 4 ……. b. (2đ) +. +. 9 1 …….. +. 2 3 ……. 4 + 0 + 2 = ….. 7 – 0 + 3 = .…. Bài 4: Viết phép tính thích hợp (1đ) Có: 9 bông hoa. Tặng bạn: 5 bông hoa. Còn lại: ? bông hoa. Bài 5 (1đ): Số?. -. 10 7 …….. -. 8 2 …….. 10 – 9 – 0 = ….. 5 + 3 – 4 = ….... -. 9 0 ……...

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Có …. Hình tam giác.. Tiết 5:. -------- cc õ dd -------Đạo đức TRẬT TỰ TRONG giê HỌC. A- Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - Nhận biết đợc thế nào là lớp học sạch đẹp. - Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp 2. Kü n¨ng: - Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch, đẹp. 3. Gi¸o dôc: - Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. B- §å dïng day – häc: - Chæi quÐt nhµ, khÈu trang, kh¨n lau, x« cã níc s¹ch, hãt r¸c, tói ni l«ng C- Các hoạt động dạy – học:. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận - GV yêu cầu Hs quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận theo cặp dựa theo câu hỏi gợi ý: H: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? - Việc làm đó có ích lợi gì? - GV kết luận: Hs cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Hoạt động 2: Tô màu vào tranh bài tập 4 - GV yêu cầu Hs hãy tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học. H:Vì sao con lại tô màu vào quần áo của các bạn đó? + Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao? GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. Hoạt động 3: Quan sát tranh bài tập 5 và thảo luận - GV yêu cầu Hs quan sát tranh thảo luận về việc làm của 2 bạn nam ngồi phía dưới. - GV nêu câu hỏi cả lớp suy nghĩ trả lời H:Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao?. - Hs quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận theo cặp 3’. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét.. - Hs làm việc cá nhân. - Hs nêu cách lựa chọn của mình.. - Hs quan sát tranh và thảo luận theo cặp 3’. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Lớp theo dõi, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? GV kết luận: Hai bạn đã giành nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. Tác hại của việc mất trật tự trong giờ học: Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài; làm mất thời gian của cô giáo; làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. - GV đọc 2 câu thơ cuối bài. Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét tiết học.- Thực hiện trật tự trong trường học.. - Hs đọc đồng thanh. Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng, Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn.. -------- cc õ dd -------Hoạt động ngoài giờ. Tiết 6:. TRÒ CHƠI AN TOÀN GIAO THÔNG I.Mục tiêu: - Giúp HS biết trò chơi ATGT - HS chơi được trò chơi ATGT II. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu trò chơi: - Tên trò chơi ATGT - Trò chơi giúp ta biết đi đúng luật GT khi đi học, đi chơi, giúp ta nhanh nhẹn hoạt bát. 2. Hướng dẫn cách chơi: Cho HS đứng vòng tròn GV phổ biến cách chơi: Vòng tay trên đầu có nghĩa là dừng lại, tay phải đưa sang phải là rẽ phải, tay trái đưa sang trái là rẽ trái, hai tay đưa ra trước là cho phép đi... GV cho HS chơi thử Nhận xét cách chơi Cho HS chơi thật ( Nếu ai làm sai thì hát một bài) 3. Tổng kết trò chơi Nhận xét khen những HS chơi tốt Tiết 7:. -------- cc õ dd -------Thủ công. GÊp c¸i vÝ (T1) A. Môc tiªu:. 1. KiÕn thøc: BiÕt c¸ch gÊp c¸i vÝ b»ng giÊy. 2. Kỹ năng: - Gấp đợc cái ví bằng giấy theo mẫu, ví có thể cha cân đối. Các nếp gấp tơng đối phẳng thẳng. - Với HS khéo tay: Gấp đợc cái ví bằng giấy, các nếp gấp thẳng, phẳng. Làm thêm đợc quai xách và trang trí cho ví. 3. Gi¸o dôc: Yªu thÝch s¶n phÈm cña m×nh lµm ra. B. §å dïng d¹y häc:. 1. Giáo viên: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thớc lớn, một tờ giấy màu hình chữ nhật để gÊp vÝ. 2. Học sinh: - Một tờ giấy hình chữ nhật để gấp ví. - Mét tê giÊy vë häc sinh..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Vë thñ c«ng. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên I. KiÓm tra bµi cò: - KT sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh . II. D¹y häc bµi míi: 1. giíi thiÖu bµi. 2. HD HS quan s¸t vµ nhËn xÐt. - Cho HS quan s¸t mÉu vµ nhËn xÐt. - VÝ cã mÊy ng¨n. H: §îc gÊp b»ng tê giÊy h×nh g× ? 3. GV híng dÉn mÉu. - GV HD kÕt hîp lµm mÉu. Bớc 1: Lấy đờng dấu giữa. - Đặt tờ giấy hình chữ nhật để dọc giấy mặt mầu ở dới, gấp đôi tờ giấy để lấy đờng dấu giữa, sau khi lấy dấu ta mở tờ giÊy ra nh ban ®Çu. Bíc 2 : GÊp hai mÐp vÝ. - GÊp mÐp hai ®Çu tê giÊy vµo kho¶ng « li nh hình vẽ 3 sẽ đợc hình 4 (SGV) Bíc 3: GÊp vÝ. - GÊp tiÕp hai phÇn ngoµi vµo trong, sao cho 2 miÖng vÝ s¸t vµo v¹ch dÊu gi÷a. - LËt ra sau theo bÒ ngang gÊp 2 phÇn ngoài vào trong sao cho cân đối giữa về dµi vµ bÒ ngang cña vÝ. - Gấp đôi theo đờng dấu giữa ta đợc cái vÝ hoµn chØnh. 4. Thùc hµnh: - Yªu cÇu HS nh¾c l¹i häc sinh c¸c bíc gÊp. - GV cho häc sinh thùc hµnh gÊp vÝ trªn giÊy HS. - GV theo dâi vµ HD thªm nh÷ng HS cßn lóng tóng. 5. Cñng cè dÆn dß: - GV nhận xét thái độ học tập và sự chuÈn bÞ cña häc sinh cho tiÕt häc. - DÆn: ChuÈn bÞ cho giê sau. Hoạt động của học sinh - HS để đồ dùng lên bàn. - HS nhËn xÐt. - 2 ng¨n. - Tê giÊy h×nh ch÷ nhËt.. - HS quan s¸t GV lµm mÉu. - HS quan s¸t GV lµm mÉu - HS quan s¸t GV lµm mÉu. - HS quan s¸t GV lµm mÉu - HS quan s¸t GV lµm mÉu - HS nªu. - HS thùc hµnh theo mÉu. - HS thùc hµnh theo mÉu. - HS nghe.. -------- cc õ dd --------.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 1: Tiếng Việt: ÔN CÁC VẦN KẾT THÚC BẰNG t A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Đọc, viết thành thạo các vần, từ ngữ được kết thúc bằng t; và các câu ứng dụng: chứa vần đã học. - Biết vận dụng để làm bài tập. B. Đồ dùng dạy - học: - Bảng ôn, SGK TV. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1. 1. Ôn vần: - Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng t GV ghi bảng Gv đọc yêu cầu Hs chỉ theo. Nhận xét - Đánh giá. *Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn. Gv lệnh Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu cầu Hs đọc. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Luyện viết: Gv đọc vần, từ.. - Hs nêu nối tiếp. - Hs đọc, cả lớp đồng thanh. - Hs lên thực hiện. - Hs nghe lệnh viết vào bảng con, đọc trơn từ tìm được. - Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), Hs yếu đánh vần. - Lớp đọc đồng thanh. - Hs nghe,viết bảng con Một số Hs lên viết trên bảng lớp.. Tiết 2. a. Luyện đọc trên bảng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. rót trà bát ngát ngọt ngào hạt cườm Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. b. Bài tập: * Viết: Gv đọc một số từ ngữ. *Điền vần: ôt hay uôt? đ… mía; con ch… v… râu; cái c… Nhận xét – Đánh giá: *Nối:. Giọt sương tuốt lúa. Bố em long lanh. Cánh đồng khô hanh. Thời tiết bát ngát. Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng. - Thu chấm bài và nhận xét. GV nhận xét – Đánh giá. - Thu chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò:. Nhẩm đọc từ ứng dụng. - Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc. - Hs nghe tự viết vào vở. - Hs nêu yêu cầu bài, làm vào bảng con. - 2 Hs lên bảng làm - Hs nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.. - Nhận xét, chữa bài. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Về tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kì. vần ôn. -------- cc õ dd -------Tiết 1: Tiếng Việt: ÔN CÁC VẦN KẾT THÚC BẰNG t A. Mục tiêu: - Đọc, viết thành thạo các vần, từ ngữ được kết thúc bằng t; và các câu ứng dụng: chứa vần đã học. - Biết vận dụng để làm bài tập. B. Đồ dùng dạy - học: - Bảng ôn, SGK TV. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1. 1. Ôn vần: - Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng t GV ghi bảng ot,at,ăt,ât,ôt,ơt,ut,ưt,et,êt,it,iêt,uôt,ươt. - Hs nêu nối tiếp. - Hs đọc, cả lớp đồng thanh. - Hs lên thực hiện.. Gv đọc yêu cầu Hs chỉ theo. Nhận xét - Đánh giá. - Hs nghe lệnh viết vào bảng con, đọc trơn từ tìm được. - Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), Hs yếu đánh vần.. *Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn. Gv lệnh Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu cầu Hs đọc. ngón út,bứt lá,nhút nhát,rạn nứt,gào - Lớp đọc đồng thanh. thét… - Hs nghe,viết bảng con Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. Một số Hs lên viết trên bảng lớp. *Luyện viết: Gv đọc vần, từ. Tiết 2. a. Luyện đọc trên bảng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. rót trà bát ngát ngọt ngào hạt cườm Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. b. Bài tập: * Viết: Gv đọc một số từ ngữ. *Điền vần: ôt hay uôt? đ… mía; con ch… v… râu; cái c… Nhận xét – Đánh giá: *Nối:. Nhẩm đọc từ ứng dụng. - Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc. - Hs nghe tự viết vào vở. - Hs nêu yêu cầu bài, làm vào bảng con. - 2 Hs lên bảng làm - Hs nêu yêu cầu tự làm bài vào.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> vở. Nét chữ của chị chạy thi về bét Tết đến thật mềm mại Thỏ ham chơi . nhà nào cũng có bánh tét Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng. - Thu chấm bài và nhận xét. GV nhận xét – Đánh giá. - Thu chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò:. - Nhận xét, chữa bài. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôn.. Về tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kì. -------- cc õ dd -------Tiết 4: Luyện Toán ¤n TËp. I - Môc tiªu - Giúp hs ôn lại các bảng cộng, bảng trừ đã học - ¤n l¹i sè 0 trong phÐp céng II- Lªn líp HĐ1: Ôn lại kiến thức đã học - GV cho học sinh ôn lại các bảng cộng đã học - GV HD HS lµm vë « li c¸c bµi sau: HĐ2: Làm bài tập Bµi 1: TÝnh 5+5= 6+4= 10 - 1 = 10 - 1 = 10 - 1 = 6+4= 10 + 0 = 10 - 0 = 0 + 10 = - GV híng lµm - HS lµm vµo vë « li - Cñng cè c¸ch lµm Bµi 2 §iÒn > ,< , =? (HSKG) 1…10 - 1 5….10 - 1 0 +10…10 +0 10 - 2…6 10 - 1…7 6….7- 1 8…8 1…10 + 0 10- 1…9 + 0 - HS tù lµm - GV ch÷a bµi , nhËn xÐt - HS nªu l¹i c¸ch lµm III. Cñng cè, dÆn dß- VÒ nhµ xem l¹i BT - ChuÈn bÞ bµi sau -------- cc õ dd -------Thứ tư, ngày 29 tháng 12 năm 2010 Tiết 1+2: Học vần BÀI 71: ET - ẾT I. Môc tiªu: - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: chợ tết -KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề, kĩ năng tư duy sáng tạo. II. §å dïng d¹y häc: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT1: et - êt. Hoạt động của thầy 1. KiÓm tra bµi cò: - §äc bµi 70, viÕt b¶ng con: cơn sốt, ngớt mưa. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. Bµi míi: H§1: Nhận diện vần et - Gọi 1 H phân tích vần et. - Cho H cả lớp cài vần et. - GV nhận xét. - Có et, muốn có tiếng tét ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng tét - GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “bánh tét”. - Gọi đánh vần tiếng tét, đọc trơn từ bánh tét. * Vần êt : (Tiến hành tương tự) H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt. - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con. - GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS. H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn lưît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng - GV chØnh söa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích. + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông? 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. Hoạt động của trò * 3 HS đọc, 2 HS viết bảng lớp.. *1 H phân tích vần et. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng tét. - 1 H phân tích tiếng tét. - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. * HS quan s¸t. - HS tËp viÕt vµo b¶ng con. * HS luyện đọc cá nhân - nhóm lớp. - HS t×m.. TiÕt 2: LuyÖn tËp. HĐ1: Luyện đọc. a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1. - GV chØnh söa cho HS. b. §äc c©u øng dông: - Yªu cÇu HS quan s¸t, nhËn xÐt tranh minh ho¹. - GV ghi c©u øng dông lªn b¶ng, yªu cÇu HS đọc. - GV chØnh söa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong c©u øng dông.. * HS luyện đọc cn - nhóm - lớp. - HS quan s¸t nhËn xÐt. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm lớp. - HS đọc cá nhân. - HS t×m..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. -GV nêu một số câu hỏi gợi ý +Tranh vẽ gì? * HS th¶o luËn nhãm theo yªu + Chợ tết có những gì? cÇu cña GV +Em đã được theo mẹ đi chợ tết chưa?... - Các nhóm cử đại diện nêu kết * Cñng cè - DÆn dß qu¶ th¶o luËn - Gv nhËn xÐt giê häc -------- cc õ dd -------Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Môc tiªu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. - Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1; Bài 2 (dòng 1); Bài 3; Bài 4 -KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề, kĩ năng tư duy sáng tạo. II. §å dïng d¹y häc: Baûng phuï ghi saün baøi taäp soá 4 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KiÓm tra bµi cò : -GV ghi đề, gọi hs lên bảng làm bài; cả *HS làm bài ở bảng con; 1 em lên làm lớp làm ở bảng con: ở bảng lớp 4+5-8= 7-6+9= -Củng cố bảng cộng, trừ đã học. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. Bài mới: HĐ 1: Củng cố cấâu tạo số từ 010. *1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. -Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đếm Học sinh lần lượt nêu lại cấu tạo các xuôi, ngược trong phạm vi 10. Nêu cấu soá. taïo caùc soá. -Từ 0 đến 10. Số nào lớn nhất? Số nào beù nhaát? -Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất. - Số 8 lớn hơn những số nào? - Số 2 bé hơn những số nào? - 8 lớn hơn 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. HĐ 2: Luyeän Taäp - 2 beù hôn 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Baøi 1 Tính.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Giaùo vieân cho hoïc sinh laøm baøi vaøo vở BT. -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột, chú ý * Học sinh lần lượt đọc lại tên bài haøng ñôn vò, haøng chuïc. hoïc. - Neâu yeâu caàu baøi - Tự làm bài vào vở và chữa bài. Baøi 2 Cuûng coá caáu taïo soá - Gv hướng dẫn học sinh nêu cấu tạo số: 8 gồm ... và 5; 10 gồm 4 và ... Cho học sinh tự làm bài . -Giáo viên nhận xét, bổ sung, sửa sai trước lớp Baøi 3 Cho HS neâu mieäng -Caùc soá 6, 8, 4, 2, 10. * Số nào lớn nhất? * Soá naøo beù nhaát?. 4 a) 6 +❑❑ 8 7 −❑❑. 9 2 −❑❑. 2 7 +❑❑. 5 3 +❑❑ 10. - 8. 10 7 8 1 9 2 b) 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 4+4-6=2 2+6+1=9 9-5+4=8 10 + 0 - 5 = 5. * 8 goàm 3 vaø 5 - 10 goàm 4 vaø 6 -Học sinh làm bài vào vở BTToán -1 Học sinh lên bảng chữa bài Bài 4 Viết phép tính thích hợp 8 = ... + 5 9 = 10 - ... 7 = ... + 7 -Giáo viên gọi học sinh đọc bài toán. * Học sinh quan sát nêu được. -Hướng dẫn giải, nêu phép tính phù hợp. - Số 10 lớn nhất. -Cho hoïc sinh giaûi vaøo baûng con. -Soá 2 beù nhaát. 3.Cuûng coá daën doø: -Học sinh tự làm bài, chữa bài. -Nhaän xeùt tieát hoïc. Tuyeân döông hoïc * 3 em nêu bài toán: Anh câu được 5 sinh hoạt động tích cực. con cá, bố câu thêm được 2 con. Hỏi có tất cả mấy con cá? HS nêu câu lời giải: Có tất cả số cá là: - 1 em leân baûng vieát pheùp tính. 5+2=7 -------- cc õ dd -------Tiết 4: Luyện Toán «n tËp I.Mục đích - Giúp hs ôn lại các bảng cộng, bảng trừ đã học - ¤n l¹i sè 0 trong phÐp céng, phÐp trõ II- Lªn líp HĐ1: Ôn lại kiến thức đã học - GV cho học sinh ôn lại các bảng cộng đã học - GV HD HS lµm vë « li c¸c bµi sau: HĐ2: Luện tập Bµi 1:TÝnh.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 5+5+0= 6+4-4= 10 - 1 + 1 = 10 - 4 +3 = 8+0+2= 3-0+6= - GV híng lµm - HS lµm vµo vë « li - Cñng cè c¸ch lµm Bµi 2: §iÒn > ,< , =?(HSKG) 8+2…10 - 1 5….10 - 6 10 - 2…6 +3 9 - 1…7 8…8 + 0 8…5 + 2 - HS tù lµm - GV ch÷a bµi , nhËn xÐt - HS nªu l¹i c¸ch lµm III. Cñng cè, dÆn dß - VÒ nhµ xem l¹i BT - ChuÈn bÞ bµi sau. 19 - 1 = 4+4= 0+8=. 0 +9…8+1 6 + 1….7- 1 8 - 1…9 + 1. Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010 Tiết 1+2: Học vần BÀI 72: UT - ƯT I. Môc tiªu: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. -KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề, kĩ năng tư duy sáng tạo. II. §å dïng d¹y häc: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1: ut – t Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KiÓm tra bµi cò - Đọc bài 71, viết bảng con: nột chữ, kết bạn * 3 HS đọc, 2 HS viết bảng lớp. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. Bµi míi H§1: Nhận diện vần ut *1 H phân tích vần ut. - Gọi 1 H phân tích vần ut. - Cả lớp thực hiện. - Cho H cả lớp cài vần ut. - GV nhận xét. - H quan sát trả lời. - Có ut, muốn có tiếng bút ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng bút - H cả lớp cài tiếng bút. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim. - 1 H phân tích tiếng bút. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Quan sát, lắng nghe. - Dùng tranh giới thiệu từ “bút chì”. - Gọi đánh vần tiếng bút, đọc trơn từ bút chì. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp. * Vần ưt: (Tiến hành tương tự) H§2 : Hưíng dÉn viÕt..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt. - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con. - GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS. H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lÇn lưît c¸c tiÕng øng dông lªn b¶ng - GV chØnh söa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích. + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông? 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * HS quan s¸t. - HS tËp viÕt vµo b¶ng con. * HS luyện đọc cá nhân - nhóm -líp. - HS t×m.. TiÕt 2: LuyÖn tËp. HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1. * HS luyện đọc cn - nhóm - lớp. - GV chØnh söa cho HS. b. §äc c©u øng dông: - Yªu cÇu HS quan s¸t, nhËn xÐt tranh minh - HS quan s¸t nhËn xÐt. ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp. đọc. - GV chØnh söa cho HS. - HS đọc cá nhân. - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong - HS t×m. c©u øng dông. H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét *- HS chó ý theo dâi sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. -GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Tranh vẽ gì ? * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu + Em hiểu thế nào là em út; Thế nào là sau cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả rốt? th¶o luËn + Trong nhà em, ai là em út? -GV liên hệ, gdhs... * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc -------- cc õ dd -------Tiết 3: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I-Yêu cầu: - Tập trung vào đánh giá:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> + Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cộng trừ trong phạm vi 10, nhận dạng các hình đã học, viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh ham thích môn học. II-Chuẩn bị : -HS: Giấy Kiểm tra III-Các hoạt động dạy-học: Bài 1: (1 điểm) a, Khoanh vào số lớn nhất : 3 , 9 , 7 , 10 , 5 . b, Khoanh vào số bé nhất : 6 , 8 , 2 , 4 , 1 . Bài 2: Số ? (2 điểm) 7 + ….. = 10 …… + 3 > 6 9 - ….. = 8 10 = 6 + ….. Bài 3: Tính. ( 5 điểm ) a. (3đ ). 5 4 ……. b. (2đ) +. +. 9 1 …….. +. 2 3 ……. 4 + 0 + 2 = ….. 7 – 0 + 3 = .…. Bài 4: Viết phép tính thích hợp (1đ). -. 10 7 …….. -. 8 2 …….. -. 9 0 ……... 10 – 9 – 0 = ….. 5 + 3 – 4 = ….... Có: 9 bông hoa. Tặng bạn: 5 bông hoa. Còn lại: ? bông hoa. Bài 5 (1đ): Số? Có …. Hình tam giác.. -------- cc õ dd -------Tiết 4: Luyện Toán ÔN: phÐp CỘNG - PHÉP TRỪ I. Môc tiªu: - Cñng cè cho HS biết làm phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7, 8, 9, 10. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi 1: TÝnh - Gọi HS đọc y/cầu bài tập * H nêu y/c đề bài ..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 6 +. 7 -. 3. 8 +. 5. 1. Bµi 2: TÝnh (HS Kh¸ giái) 7-2-0= 10 - 4 + 6 = 5+5-9= 6 +4- 3 = -Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë.. 1 + 9. 9 8. 1+3+3= 4- 2+2=. - 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau. *3 H lªn b¶ng lµm, c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi, nhËn xÐt lÉn nhau.. Bài 3: Điền dấu (HS Kh¸ giái) * HS làm bài. 3 em lên bảng làm -HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm 7 + 3 … 9 4 +5 ... 7 - 3 8 -5.... 9- 5 7 + 2 …. 9 5 + 4 … 7 + 1 9 - 1… 5 + 3 - GV nhận xét ghi điểm Bài 4:Viết phép tính thích hợp * 1HS lên bảng làm Có: 8 con chim Bay đi: 3 con chim Còn lại:..... con chim? - Về nhà học thuộc bảng cộng 3. Củng cố - dặn dò - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7,8,9,10. -------- cc õ dd -------Tiết 5: Luyện Tiếng Việt ÔN: VẦN ẮT, ẤT I - Môc tiªu - HD HS lµm vë BT ( Trang 70) - RÌn viÕt cho hs II - Lªn líp - HD HS lµm VBTTV Bµi 1 :Nèi - HS đọc và nối từ với từ thích hợp - HS lµm bµi, GV nhËn xÐt vµ söa sai cho HS Bµi 2: §iÒn ¨t, ©t HS quan sát tranh và điền từ đúng: mặt, mắt, mũi, miệng Bµi 3: ViÕt tõ: b¾t tay, thËt thµ - GV HD viÕt tõng dßng - HS viÕt bµi - GV nhËn xÐt III DÆn dß vÒ nhµ - DÆn vÒ däc l¹i bµi -------- cc õ dd --------.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 6: Luyện Tiếng Việt ÔN: VẦN ỐT, ƠT I - Môc tiªu - HD HS lµm vë BT ( Trang71) - RÌn viÕt cho hs II - Lªn líp - HD HS lµm VBTTV Bµi 1: Nèi - HS đọc và nối các tiếng bên trái với các tiếng bên phải để thành từ có nghĩa - HS lµm bµi, GV nhËn xÐt vµ söa sai cho HS Bµi 2: §iÒn «t hay ¬t - HS quan s¸t tranh vµ ®iÒn tõ thÝch hîp vµo chç chÊm - HS làm bài: đốt tre, củ cà rốt, cái thớt. - GV nhËn xÐt vµ ch÷a bµi Bµi 3: ViÕt tõ: xay bét , ngít ma - GV HD viÕt tõng dßng - HS viÕt bµi - GV nhËn xÐt III DÆn dß vÒ nhµ - DÆn vÒ đäc l¹i bµi -------- cc õ dd -------Tiết 7: Luyện Tiếng Việt RÈN CHỮ: BÀI 17 I. Mục tiêu: HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS. Áp dụng để viết vở đúng đẹp. II Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS II. Bài mới: Giới thiệu bài ... - HĐ1: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu lên bảng - HS theo dõi Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con - Kiểm tra nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn viết vở Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ. - HS thực hành viết theo yêu - Y/cầu viết vào vở cầu -Thu chấm và nhận xét. III. Dặn dò: - Tập viết thêm ở nhà. -------- cc õ dd -------Thứ sáu, ngày 31 tháng 12 năm 2010.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 1: Tập viết tuần 15 THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ I. Môc tiªu: - Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, cao chuôm, bành ngọt …. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một -KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo. II. §å dïng d¹y häc: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - 3 H lên bảng viết . - Gọi H lên bảng viết :trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm - Nhận xét bài cũ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - H nêu tên bài học. 2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - H theo dõi ở bảng lớp. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Đọc nội dung bài viết:thanh kieám, aâu yeám, ao chuoâm, baùnh ngọt , bãi caùt, thaät thaø. - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài - H tự phân tích: các con chữ được viết. viết cao 5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn - H viết bảng con. khép kín. 3.Thực hành : - H viết vào bảng con. - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. - H thực hành bài viết. C. Củng cố - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - H đọc. - Nhận xét tuyên dương.. Tiết 2: Tập viết tuần 16 XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> I. Môc tiªu: - Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút…. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -Rèn kĩ năng nối chữ cái, viết liền mạch.Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. II. §å dïng d¹y häc: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi H lên bảng viết : thanh kieám, baùnh ngoït,baõi caùt, thaät thaø - Nhận xét bài cũ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết.. Hoạt động của HS - 2 H lên bảng viết .. - H nêu tên bài học.. - H theo dõi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết:xay boät, nét chữ, kết bạn, chim cút - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài - H tự phân tích: các con chữ được viết. viết cao 5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ . Các con - H viết bảng con. chữ được viết kéo xuống dưới tất 3.Thực hành : cả là 5 dòng kẽ còn lại các nguyên - Cho H viết bài vào vở tập viết. âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. khép kín. C. Củng cố - H viết vào bảng con. - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - H thực hành bài viết. - Nhận xét tuyên dương. - H đọc. -------- cc õ dd --------.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×