<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
<b>Câu hỏi:Thế nào là liệt kê? Tác dụng của liệt kê? Các </b>
<b>kiểu liệt kê?</b>
<b>Trả lời:</b>
<i><b>1. Lit kờ l sp xp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng </b></i>
<i><b>loại để diễn tả đ ợc đầy đủ hơn,sâu sắc hơn những khía </b></i>
<i><b>cạnh khác nhau của thực tế hay của t t ởng tình cảm.</b></i>
<i><b>2. Xét theo cấu tạo có thể phân biệt kiểu liệt kê theo từng</b></i>
<i><b> cặp với kiểu liệt kê không theo từng cặp.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I. DẤU CHẤM LỬNG
<b>1. Ng÷ liƯu( SGK)</b>
<b> 2. Ph©n tÝch.</b>
<b>? Trong các câu sau, dấu chấm lửng đ ợc dùng để làm gì ?</b>
<b> a. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ</b>
<b> vang thời đại Bà Tr ng, Bà Triệu , Trần H ng Đạo, Lê </b>
<b> Lợi, Quang Trung,…</b>
<b> - </b>
<b>Biểu thị các phần liệt kê t ơng tự không viết ra</b>
<b> b. Thèt nhiªn mét ng ời nhà quê mình mẩy lấm láp quần</b>
<b> áo ớt đầm, tất tả chạy xông vào thở không ra lời :</b>
<b> -Bẩm</b>
<b>…</b>
<b>quan lớn</b>
<b>…</b>
<b>đê vỡ mất rồi !</b>
<b> -</b>
<b>Biểu thi tâm trạng lo lắng, hoảng sợ của ng ời nói</b>
<b> c. Cuốn tiểu thuyết đ ợc viÕt trªn </b>
<b>…</b>
<b> b u thiÕp.</b>
<b> - </b>
<b>Biểu thị sự bất ngờ của thông báo</b>
<b>? Từ bài tập trên rút ra kết luận về c«ng dơng cđa dÊu chÊm </b>
<b>lưng?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
I. DẤU CHM LNG
<b>3. Nhận xét</b>
<b>+ Rút gọn phần liệt kê</b>
<b>Du chm lng dựng :</b>
<b>+ Nhấn mạnh tâm trạng của ng ời nói.</b>
<i><b>+Làm giÃn nhịp điệu câu văn chuẩn bị cho sự </b></i>
<i><b>xuất hiện của một từ ngữ biểu thị một nội dung </b></i>
<i><b>bất ngờ hoặc hài h ớc châm biếm.</b></i>
<i> </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
II. DẤU CHẤM PHẨY
1.
Ngữ liệu: (SGK)
2.
Phân tích:
<b>?Trong các cau sau, dấu chấm phẩy dùng để làm gì ? </b>
<b>Có thể thay nó bằng dấu phẩy đ ợc khơng ? Vì sao ?</b>
<b>a. Cốm không phải thức quà của ng ời vội ; ăn cốm </b>
<b>phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
II. DẤU CHẤM PHẨY
<b>b. Những tiêu chuẩn đạo đức của con ng ời mới phải chăng có thể nêu lên nh sau: yêu n </b>
<b>ớc, yêu nhân dân; trung thành với sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh </b>
<b>thực hiện xây dựng thống nhất n ớc nhà; ghét bóc lột, ăn bám và l ời biếng; yêu lao </b>
<b>động, coi lao động là nghĩa vụ thiêng liêng của mình; có tinh thần làm chủ tập thể, có </b>
<b>ý thức hợp tác, giúp nhau; chân thành và khiêm tốn; q trọng của cơng và có ý thức </b>
<b>bảo vệ của cơng; u văn hố, khoa học và nghệ thuật; có tinh thần quốc tế vô sản</b>
<b>+ Các phần liệt kê sau dấu chấm phẩy bình đẳng với nhau</b>
<b>+ Các bộ phận liệt kê sau dấu phẩy khơng thể bình đẳng với các phần nờu trờn .</b>
<b>-Ngăn câch các bộ phận liệt kê có nhiều tầng ý nghĩa </b>
<b>phức tạp.</b>
<b>- Khụng th thay i đ ợc vì</b>
<i> + Các phần liệt kê sau dấu chấm phẩy bình đẳng với nhau</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
II. DẤU CHẤM PHẨY
<i> </i>
<b>Trong một liệt kê phức tạp nh trên tác giả đã tổng kết </b>
<b>những tiêu chuẩn đạo đức con ng ời mới trong chín mối quan hệ </b>
<b>và dùng dấu chấm phẩy đánh dấu các mối quan hệ này. Sau đó </b>
<b>mới dùng dấu ph y để ngăn cách các thành phần đồng chức </b>
<b>ẩ</b>
<b>giúp ng ời đọc hiểu rõ các tầng bậc ý liệt kê tránh sự hiểu lầm có </b>
<b>thể xảy ra .</b>
<i> Nếu viết</i>
<i><b>:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Những tiêu chuẩn đạo đức của con ng ời mới </b></i>
<i><b>phải chăng có thể nêu lên nh sau: yêu n ớc, yêu nhân dân, trung </b></i>
<i><b>thành với sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh </b></i>
<i><b>thực hiện xây dựng thống nhất n ớc nhà, ghét bóc lột, ăn bám và l </b></i>
<i><b>ời biếng thì ng ời đọc sẽ có thể hiểu ăn bám và l ời biếng cũng là </b></i>
<i><b>một trong những đặc điểm của con ng ời mới.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>? Từ hai bài tập trên hÃy nhận xét về c«ng dơng cđa dÊu chÊm </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>3. NhËn xÐt</b>
<b> Dấu chấm phẩy dùng để :</b>
<b> - Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu </b>
<b>ghép có cÊu t¹o phøc t¹p </b>
<b> -Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong </b>
<b>một phép liệt kê có nhiều tầng ý nghĩa phức tạp</b>
<b>4. Ghi nhí (SGK)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Trong các câu sau dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy dùng lm gỡ?
a. Thể điệu ca Huế có sôi nổi, t ơi vui, có buồn thảm, bâng
khuâng, có tiếc th ơng ai oán
- Biểu thị phần liệt kê t ¬ng tù kh«ng viÕt ra
b. Vừa lúc đó thì tiếng ng ời kêu rầm rĩ, càng nghe càng lớn. Lại có tiếng ào ào nh thác chảy xiết ; rồi lại có tiếng gà, chó,
trâu, bị kêu vang tứ phía.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>1. Dấu chấm lửng đ ợc dùng để:</b></i>
<i><b> - Tá ý còn nhiều sự vật hiện t ợng t ơng tù ch a liƯt kª hÕt </b></i>
<i><b> - Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngËp ngõng ng¾t qu·ng</b></i>
<i><b> - Làm giÃn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện </b></i>
<i><b>của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài h ớc </b></i>
<i><b>châm biếm</b></i>
GHI NH
<i><b>2. Dấu chấm phẩy đ ợc dùng để:</b></i>
<i><b> -Đánh dấu ranh giới giữa các vế của mét c©u ghÐp</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
III.LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1. Trong mỗi câu có dấu chấm lửng d ới đây dấu
chấm lửng đ ợc dùng để làm gì ?
a. Lính đâu ? Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào
đây nh vậy? Khơng cịn phép tắc gì nữa à ?
- D¹, bÈm
…
- §i cỉ nã ra !
b. Ô hay, có điều gì bố con trong nhà bảo nhau chứ sao
l¹i
…
c. Cơm, áo, vợ, con, gia đình
…
bó buộc y.
*
Đáp án
Câu a: Biểu thị sự sợ hÃi lúng tóng
C©u b: BiĨu thị câu nói bị bỏ dở
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
2. Bài tập 2. Nêu rõ công dụng của dấu chấm phẩy trong mỗi
câu d ới đây:
a.
D i ỏnh trng này, dòng thác n ớc sẽ đổ xuống làm chạy máy phát
điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con
tàu lớn.
b. Con sông Thái bình quanh năm vỗ sóng òm ọp vào s ờn bÃi và ngày
ngày vẫn mang phù sa bồi cho bÃi thêm rộng; nh ng mỗi năm vào
mùa n ớc, cũng con sông Thái Bình mang n ớc lũ về làm ngập hết cả
bÃi soi.
c.
Cú k núi từ khi các thi sĩ ca tụng cảnh núi non, hoa cỏ, núi non, hoa
cỏ trông mới đẹp; từ khi có ng ời lấy tiếng chim kêu, tiếng suối chảy
làm đề ngâm vịnh, tiếng chim, tiếng suối nghe mi hay.
* Đáp án :
Trong các câu trên dấu chấm phẩy đ ợc dùng để ngăn cách các v
của những câu ghép có cấu tạo phức tạp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->