Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tiet 66 on tap tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.56 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Những đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt trong häc kú I líp 6 lµ: 1, Tõ vµ cÊu t¹o cña tõ TiÕng ViÖt 2, NghÜa cña tõ 3, Tõ mîn 4, Ch÷a lçi dïng tõ 5, Tõ lo¹i vµ côm tõ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:. CÊu t¹o tõ. Từ đơn. Tõ phøc Tõ ghÐp. Tõ l¸y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Phân biệt từ ghép và từ láy? Cho ví dụ? Tõ ghÐp. Tõ l¸y. Là những từ phức đợc tạo ra b»ng c¸ch ghÐp c¸c tiÕng cã quan hÖ víi nhau vÒ nghÜa. lµ những tõ phøc cã quan hÖ l¸y ©m giữa c¸c tiÕng .. VÝ dô Xe đạp, quyển vở... Lao xao, rì rÇm….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. NghÜa cña tõ NghÜa cña tõ. NghÜa gèc Lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh thµnh c¸c nghÜa kh¸c.. NghÜa chuyÓn Lµ nghÜa h×nh thµnh trªn c¬ së cña nghÜa gèc.. Mïa xu©n lµ tÕt trång c©y Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phân loại từ theo nguồn gốc Từ thuần Việt Từ thuần Việt. Từ mượn Từ mượn. Là những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra.. ?Phân biệt từ Từ mượn?. Là là những từ ta đi mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm…. mà tiếng Việt chưa có từ thuần Việt vàthật thích hợp để biểu thị.. Ví dụ: Đàn bà, trẻ em, bàn đạp ... Phụ nữ, nhi đồng, Pêđan …. Từ mượn tiếng Hán Từ gốc Hán. Từ mượn các ngôn ngữ khác Từ Hán Việt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Lçi dïng tõ: Lçi dïng tõ. LÆp tõ. LÉn lén C¸c tõ gÇn ©m. Dïng tõ kh«ng đúng nghĩa. * Nguyªn nh©n : Chưa nắm rõ nghĩa của từ. * C¸ch söa : Đọc, tìm hiểu để hiểu rõ nghĩa của từ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. Từ loại và cụm từ Danh từ. Động từ. Cụm danh từ. Cụm động từ. Tính từ. Cụm tính từ. Số từ. Lượng từ. Chỉ từ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Đặc điểm của danh từ? - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, … - Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Danh từ được chia làm những loại nào?. Danh từ Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên. Danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ đơn vị quy ước. Danh từ chỉ đơn vị chính xác. Danh từ chung. Danh từ chỉ đơn vị ước chừng. Danh từ riêng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ? Đặc điểm của cụm danh từ? - Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. - Cụm danh từ có nghĩa đầy đủ hơn và có câu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ ? Nêu cấu tạo của cụm danh từ? Phần trước. Phần trung tâm. Phần sau. t1. t2. T1. T2. s1. s2. tất cả. những. em. học sinh. chăm ngoan. ấy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Ôn tập: + Đặc điểm của động từ, cụm động từ ;tính từ, cụm tính từ theo những yêu cầu trên Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?. Số từ Khái là những từ niệ chỉ số m lượng và thứ tự của sự vật. lượng từ là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian. VD Một, hai, trăm, nghìn ... những, này, kia, ấy, nọ, … các, tất cả, ...

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II, Luyện tập Bài tập 1: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau: “Hùng vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh) Nhóm 1: Tìm các danh từ. Nhóm 2: Tìm các động từ. Nhóm 3: Tìm các tính từ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 1: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau: “Hùng vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh) Danh từ Hùng Vương, người, con gái, tên, Mỵ Nương, hoa, tính nết, vua cha, nàng, con, người chồng. Động từ. Tính từ. Có, yêu thương Đẹp, hiền dịu, , muốn, kén,cho hết mực, xứng đáng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 2: Nhóm 1: Xếp cụm động từ sau vào mô hình cụm động từ: “ yêu thương nàng hết mực” Nhóm 2: Xếp cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ: “đẹp như hoa” Nhóm 3 :Xếp cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ: “ một người chồng thật xứng đáng”..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mô hình cụm động từ Phần trước. Phần trung tâm. Phần sau. yêu thương. nàng hết mực. Mô hình cụm tính từ Phần trước. Phần trung tâm. Phần sau. đẹp. như hoa. Mô hình cụm danh từ Phần trước t2. Phần trung tâm. Phần sau. t1. T1. T2. s1. một. người. chồng. thật xứng đáng. s2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕt TiÕt66: 66: ¤n ¤ntËp tËptiÕng tiÕngviÖt viÖt. Bài tËp: Thi tìm nhanh các từ láy Nhóm1: Miêu tả tiếng nói ví dụ: ồm ồm. Nhóm2: Miêu tả tiếng cười ví dụ: khanh khách. Nhóm 3: Miêu tả dáng điệu ví dụ: lom khom. Miêu tả tiếng nói Miêu tả tiếng cười Miêu tả dáng điệu ồm ồm, oang oang, Sang sảng, lí nhí,…. Khanh khách, hả hả, hì hì, khà khà,…. Lom khom, lênh khênh, lúi húi,….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> D.Hướng dẫn học bài ở nhà - Ôn lại các kiến thức Tiếng Việt đã học -Kể lại một số truyện em thích.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×