Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE KT TOAN 7 HOC KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.65 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 2 3 2  x y  .  2 xy  Bài 1 : Thu gọn đơn thức sau và chỉ ra phần hệ số : 4 P ( x ) x 6  2 x 5  2 x 2  4 x 4  x 6  x 3  3x 2  x 4  1 Bài 2: Cho 2 đa thức: Q( x) 2 x5  x 4  4 x5  2  x 2  x 4  3 1. Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. 2. Tìm bậc của mỗi đa thức 3. Tìm đa thức H( x) sao cho H( x) = P(x)+ Q( x) 4. Tính H(-1) Bài 3: Cho tam giác cân ABC có AB = AC =5 cm, BC = 8 cm. Kẻ đường cao AH 1. Chứng minh HB = HC và BAH = CAH. 2. Tính độ dài AH. 3. Kẻ HD AB (D AB), HE AC (E AC). Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân. Bài 1 : ( 1 điểm). 1 2 3 2  x y  .  2 xy  4 1 4 6  x y  .   2 xy  = 4 1  5 7 2 x y =. ( 0,25 điểm). ( 0.5 điểm) ( 0,25 điểm). Hệ số : -1/2 Bài 2: ( 3 điểm ). P( x ) 2 x 5  5 x 4  x3  x 2 1. 1/. 5. 4. (0,75 điểm). 2. Q( x)  2 x  2 x  x  1. (0, 75 điểm). 2/ Bậc:5;5 3/. ( 0,5 điểm). 2 x5  5 x 4  x3  x 2  1 Q( x)  2 x 5  2 x 4 - x 2 - 1 P ( x) =. H (x) =. 7x4 – x3. ( 0.5 điểm). 4/ H ( -1) = 7.(-1)4 – (-1)3 =8 Bài 3: ( 4 điểm ) Hình vẽ đến hết câu a. ( 0,25 điểm) ( 0,25 điểm). A D. B. H a/ Xét tam giác vuông ABH và ACH, ta có: AB = AC ( Δ ABC cân tại A) AH: cạnh chung Do đó: Δ ABH=Δ ACH ( cạnh huyền_ cạnh góc vuông) Suy ra : HB = HC và BAH = CAH b/ Ta có: BH = HC = BC/2 = 8/2 =4 cm Δ. ABH vuông tại H, ta có : AB2 = HA2 + HB2 (định lí pytago) ==> HA2 = AB2 – HB2 AH = 3 cm c/ Xét hai tam giác vuông BDH và CEH, ta có : BH = HC (cmt). ^ ( Δ ABC cân tại A) ^ =C B Do đó: ΔBDH=Δ CEH (cạnh huyền_ góc nhọn) Suy ra: DH = EH Suy ra: tam giác DHE cân tại H. (0,5 điểm ). E. C. (0.75 điểm ) (0,5 điểm ) (0,25 điểm ) (0,25 điểm ) (0,25 điểm ) (0,25 điểm ). (0,75 điểm ) (0,25 điểm ) (0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×