Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 23 tiet 46 tin 6 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>- Thực hiện được các thao tác cơ bản để định dạng kí tự.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


- Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
<b>-</b> Hs: Vở ghi, sách giáo khoa.


<b> III. Phương pháp:</b>


- Gv đặt vấn đề, gợi ý, diễn giải, thao tác mẫu. Hs quan sát, vấn đáp, thao tác thực hiện.
IV. Tiến trình bài dạy:


<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


6A1:...
6A2:...
6A3:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Lồng ghép trong nội dung bài mới. </b>
<b> </b>3. N i dung bài m i:ộ ớ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (8’) Tìm hiểu định</b>
<b>dạng văn bản.</b>


+ GV: Đưa ra hai văn bản so sánh
và yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi
sau:


+ GV: Dựa trên hai văn bản một đã
chỉnh sửa, một chưa chỉnh sửa Em
hãy cho biết thế nào là định dạng
văn bản?


+ GV: Mục đích của định dạng văn
bản để làm gì?


+ GV: Định dạng văn bản gồm mấy
loại, đó là những loại nào.


<b>Hoạt động 2: (30’) Tìm hiểu định</b>
<b>dạng kí tự.</b>


+ GV: Trình chiếu từ “microsoft
word” với các phơng khác nhau.
+ GV: Có thay đổi gì đối với ba từ
“microsoft word” trên màn hình?
+ GV: Trình chiếu từ “microsoft
word” với các cỡ chữ khác nhau.



+ HS: Tập trung chú ý quan sát,
nghiên cứu SGK và trả lời.


+ HS: Định dạng văn bản là thay
đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự
(con chữ, số, kí hiệu), các đoạn
văn bản và các đối tượng khác.
+ HS: Mục đích để văn bản dễ
đọc, trang văn bản có bố cục đẹp
và người đọc dễ ghi nhớ các nội
dung cần thiết.


+ HS: Định dạng văn bản gồm
hai loại: Định dạng kí tự và định
dạng đoạn văn bản.


+ HS: Tập trung chú ý quan sát,
nghiên cứu SGK và trả lời.


+ HS: Thầy đã thay đổi phông
chữ.


+ HS: Tập trung chú ý quan sát,
nghiên cứu SGK và trả lời.


<b>1. Định dạng văn bản.</b>
- Định dạng văn bản là thay
đổi kiểu dáng, vị trí của các
kí tự (con chữ, số, kí hiệu),


các đoạn văn bản và các đối
tượng khác.


- Định dạng văn bản gồm
hai loại: Định dạng kí tự và
định dạng đoạn văn bản.


<b>2. Định dạng kí tự.</b>


* Các tính chất phổ biến của
định dạng kí tự bao gồm:
- Phơng chữ;


- Cỡ chữ;
- Kiểu chữ;
- Màu sắc.


<i>a. Sử dụng nút lệnh.</i>


<i><b>Ngày soạn: 18/02/2013</b></i>
<i><b>Ngày day: 20/02/2013</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV: Có thay đổi gì đối với ba từ
“microsoft word” trên màn hình.
+ GV: Trình chiếu từ “microsoft
word” với các kiểu chữ khác nhau.
+ GV: Đã thay đổi gì đối với ba từ
“microsoft word” trên màn hình.
+ GV: Trình chiếu từ “microsoft
word” với các màu sắc khác nhau.


+ GV: Đã thay đổi gì đối với ba từ
“microsoft word” trên màn hình.
+ GV: Vậy định dạng kí tự là gì?
+ GV: Hướng dẫn các bước định
dạng kí tự trên thanh công cụ.


Các nút lệnh gồm:
- Phông chữ: Hộp Font.
- Cỡ chữ: Font Size.


- Kiểu chữ: Bold (chữ đậm), Italic
(chữ nghiêng) hoặc Underline (chữ
gạch chân).


- Màu chữ: Font Color.


+ GV: Yêu cầu một học sinh lên
bảng thực hiện ví dụ.


+ GV: Hướng dẫn cách chọn cỡ chữ
lẻ >12.


+ GV: Nếu như các em khơng có
các nút lệnh trên thanh cơng cụ định
dạng các em còn biết cách nào để
định dạng kí tự nữa khơng?


+ GV: Giới thiệu hộp thoại Font.
+ GV: Trên hộp thoại Font có các
lựa chọn định dạng kí tự tương


đương với các nút lệnh trên thanh
công cụ định dạng không.


+ HS: Thầy đã thay đổi cỡ chữ.
+ HS: Tập trung chú ý quan sát,
nghiên cứu SGK và trả lời.


+ HS: Thầy đã thay đổi kiểu chữ.
+ HS: Tập trung chú ý quan sát,
nghiên cứu SGK và trả lời.


+ HS: Thầy đã thay đổi màu chữ.
+ HS: Định dạng kí tự là thay đổi
dáng vẻ của một hay một nhóm kí
tự.


+ HS: Tập trung quan sát chú ý
ghi nhớ các bước thực hiện.
+ HS: Các tính chất phổ biến của
định dạng kí tự bao gồm: phơng
chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc.


+ HS: Lên bảng thực hiện các
thao tác theo yêu cầu của Gv.
+ HS: Quan sát nhận biết thao tác
Gv thực hiện.


+ HS: Ngoài nút lệnh ta cịn có
thể sử dụng hộp thoại Font.



+ HS: Chú ý lắng nghe.


+ HS: Quan sát Gv thực hiện các
thao tác từ đó so sánh và rút ra
nhận xét.


* Các nút lệnh gồm:
- Phông chữ: Hộp Font.
- Cỡ chữ: Font Size.


- Kiểu chữ: Bold (chữ đậm),
Italic (chữ nghiêng) hoặc
Underline (chữ gạch chân).
- Màu chữ: Font Color.
<i>b. Sử dụng hộp thoại Font.</i>
- Format <sub></sub> Font.


- Trên hộp thoại Font có các
lựa chọn định dạng kí tự
tương đương với các nút
lệnh trên thanh công cụ
định dạng.


<b>4. Củng cố: (5’)</b>


- Định dạng kí tự bằng thanh công cụ và hộp thoại Font.
<b>5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)</b>


- Xem lại thao tác đã được học trong bài. Đọc trước bài tiếp theo.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×