Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

He so goc yaxb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.08 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>tiÕt 27 -. thaúng. Hệ số góc của đường y = ax + b ( a ≠ 0 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Cho hai đường thẳng : (d): y = ax + b vaø (d’): y = a’x + b’ (a, a’ 0) Để cho 1.(d) caét (d’) thì: a  a’ 2. (d) // (d’) thì:. a = a’ vaø b  b’. 3. (d)  (d’) thì: a = a’ vaø b = b’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. 1. Hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và(d’): y = 2x + 5 như thế nào với nhau ?. khoâng lieân heä. Sai. truøng nhau. Sai. caét nhau. Sai. song song nhau. §óng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 27 - HEÄ. SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG. y = ax + b (a ≠ 0). 1.Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a a. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox 0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đường thẳng y = ax + b với a > 0. Đường thẳng y = ax + b với a < 0. y. 0. y. x. 0. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường hợp: a > 0. y. .T. .. 0. y=. ax. +b. A. .  là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường hợp: a < 0. y. .. T. 0. ..  x. A. y= + ax b.  là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 27 - HEÄ. SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG. y = ax + b (a ≠ 0). 1.Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠0) a. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox b. Heä soá goùc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?. H×nh 11a. Víi a>0. H×nh 11b. Víi a<0. y. y 4. 2 y=. 0.. 2 5x +. 2. -0,. 5x. +2. y=. 2x +. 2. y=. 4. 2. +. x. +. x. 3. -x. =. 2. +2. y. 1. =. 0. 0. 3. y. -2. -1. x. 3. 2. -2x. -4. .2. 1. y=. 1. 2. a)H·y so s¸nh c¸c gãc α1,α2 ,α3 vµ so s¸nh c¸c gi¸ trÞ t¬ng øng cña hÖ sè a trong c¸c hµm sè( trêng hîp a>0) råi rót ra nhËn xÐt? b) Còng lµm t¬ng tù nh c©u a) víi trêng hîp a<0?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Th¶o lu©n nhãm y. 4. y. 2. y. .5x =0. 2. +2. .2. y=. -0, 5. x+. 2. y=. 2x. +2. 2 + x. 4. 2. =. 3. x. +. +2. y. 2. -x. 0. 1. =. -1. 0. y. -2. x. -2x. -4. 3. 3. 2. y=. 1. 1. Nhãm ch½n Trêng hîp: a > 0 (H×nh 11a, SKG) < 1… < 2 Vµ α1 … < *Ta cã 0,5 … α2 … α<3 *NhËn xÐt: nhän +C¸c gãc α lµ gãc ……… lín th× +NÕu a > 0 th× hÖ sè a cµng ……… lín .,nhng vÉn nhá h¬n … 900 gãc α cµng ……. Nhãm lÎ Trêng hîp: a < 0 H×nh 11a, SKG *Ta cã -2 …< -1…< -0.5 Vµ β1 … β<2 … β<3 *NhËn xÐt: tï +C¸c gãc β lµ gãc……… lín th× β +NÕu a < 0 th× hÖ sè a cµng ……… 1800 gãc cµng lín ….,nhng vÉn nhá h¬n …….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?. H×nh 11a. Víi a>0. H×nh 11b. Víi a<0. y. y 4. 2. y=. +2 x 5 . 0. x y=. 4 -x. -0,. 5x. +2. +. 2 2x + y=. y. =. x. 2. 2. 3 =. +. 2. +2. 0. 1. 3. y. -1. 2. -2x. -2. x. 3. 0. 1. y=. .. 2. 1 -4. 2. * Với a > 0 -Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox là goùc nhoïn - Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900. * Với a < 0 -Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox là goùc tï - Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 1800.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 27 - HEÄ. SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG. y = ax + b (a ≠ 0). 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠0) a. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox b. Heä soá goùc. * Với a > 0 - Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox là góc nhọn - Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhng vÉn nhá h¬n 900. * Với a < 0 - Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox là góc tù - Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhng vÉn nhá h¬n 1800.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 27 - HEÄ. SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG. y = ax + b (a ≠ 0). 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠0) a. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox b. Heä soá goùc - Hệ số a và độ lớn của góc có mối liên hệ với nhau nên a được gọi là hệ số góc Chó ý (sgk).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1 : Cho đường thẳng (d1): y = 2x – 3 tạo với trục Ox góc. 1 (d2): y = – 5x + 1 tạo với trục Ox góc  2 So sánh nào sau đây là đúng?. 1=2 1>2 1<2 1≥2. §óng råi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Ví dụ 1: Cho đường thẳng (d): y = 3x + 2 a. Vẽ đường thẳng (d) b. Tính góc tạo bởi (d) và trục Ox. Hướng dẫn y. a. Đường thẳng (d) qua hai ñieåm A(0; 2) vaø B(  2 ; 0). (d). .. 2 A(0; 2). 3. b. Xeùt tam giaùc vuoâng AOB. 1. . . 2. - Ta coù: tan =. B(  2 ; 0) 3. -1. 3. O. 1. x. OA 2  3 OB 2 3. (3 chính là hệ số góc của đờng thẳng d).   71034’.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Bµi tËp: BT27(sgk): Cho haøm soá y = ax + 3. a. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số qua điểm A(2; 6) b. Vẽ đồ thị của hàm số c. Xác định góc tạo bởi đờng thẳng trên với trục Ox. Hướng dẫn. x+ 1,5 y=. x. 3. a. Vì đồ thị qua điểm A(2; 6) neân: y. - Ta coù: 6 = a.2 + 3  a = 1,5 b. Vẽ đồ thị hàm số y = 1,5x + 3 - Đồ thị qua hai điểm B(0; 3) vaø C(-2; 0) c. Ta cã a = 1,5 => tanα =1,5 => α =. y. .. 3 B(0; 3). . 2. . C(-2; 0). O. x.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cuûng coá laïi baøi hoïc. ≠.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ - Xem lại các bài tập đã làm - Laøm caùc baøi taäp: 29, 30 saùch giaùo khoa, trang 58, 59.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×