Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 12 Co che xac dinh gioi tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ngaøy daïy : Tieát 12 I. Muïc tieâu : 1.Kiến thức : Mô tả được một số NST giới tinh.Trình bày được cơ chế NST xác định giới tính của người. Nêu được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong và ngoài đến sự phân hoá giới tính. 2.Kiõ naêng : Quan saùt, phaân tích. 3.Thái độ : Giải thích được quan điẻm sai lầm trong nhân dân về vấn đề sinh con trai, con gaùi. II. Chuaån bò : a/ GV : Tranh H 8.2 vaø H 12.1. b/ HS : Baûng nhoùm. III. Phương pháp :Quan sát, vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tieán trình : 1.Ổn định tổ chức : KTSSHS 2.KTBC : a/ Thuï tinh laø gì ? b/Biến dị tổ hợp xuất hiện phong phú ở những loài sinh sản hữu tính được giải thích trên cơ sở tế bào học nào ? Trả lời : a/ Thụ tinh là ...............ở hợp tử b/ Biến dị tổ hợp xuất hiện...................ở các thế hệ trước. 3.Bài mới : Hoạt dộng của thầy và trò. Noäi dung baøi daïy. * Hoạt động 1 : Tìm hiểu NST giới tính. I. Nhiễm sắc thể giới tính : - Mục tiêu : Trình bày được một số đặc điểm của NST giới tính. - GV treo tranh H 8.2 cho HS quan saùt : Bộ NST ruồi giấm  Nêu lên sự giống nhau và khác nhau ở bộ NST của ruồi đực và ruồi cái ? Từ điểm giống nhau và khác nhau ở bộ NST của ruối giấm. GV phân tích đặc điểm NST thường  NST giới tính. - NST có ở tế bào lưỡng bội ( giới - GV treo H 12.1 Cặp NSt nào là NSt giới tính ( NST số tính ) 23 khác nhau giữa nam và nữ ). + Có các cặp NST thường ( A ) - NST giới tính có ở tế bào nào ? + Có 1 cặp NST giới tính - Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung Tương đồng XX.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV đưa VD ở người : 44 A + XX  Nữ 44 A + XY  Nam. Khôngtươngđồng XY - NST giới tính mang gen quy định : - So sánh điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới + Tính đực, cái. tính.( Nêu được sự khác nhau về hình dạng , số lượng, + Tính trạng liên quan giới tính. chức năng ). * Hoạt động 2 : Cơ chế NST giới tính. II. Cơ chế NST xác định giới tính : - Mục tiêu : Tìm hiểu cơ chế NST xác định giới tính và tỉ lệ giới tính. _ GV giới thiệu VD cơ chế NST xác định giới tính và tỉ lệ giới tính. - Yeâu caàu HS quan saùt H 12.2  Thaûo luaän nhoùm 5 /. + Có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phaân ( Qua giaûm phaân taïo ra : - Mẹ sinh ra một loại trứng : 22 A +X - Bố sinh ra 2 loại tinh trùng : 22A + X và 22A + Y) - Sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng nào tạo ra hợp tử - Cơ chế NST xác định giới tính ở phaùt trieån thaønh con trai hay con gaùi người : ( Tinh trùng X kết hợp trứng X  XX : gái P : (44A+XX) X ( 44A+ XY ) Tinh trùng Y kết hợp trứng X  Xy : trai ) GP : 22A+X 22A+ X - Goïi 1 HS leân trình baøy treân tranh cô cheá xaùc ñònh NST 22A + Y giới tính ở ngưới. Lớp theo dõi bổ sung. F1 : 44A + XX ( Con gaùi ) 44A + XY ( Con trai ) - GV phân tích các khái niệm đồng giao tử, dị giao tử và - Sự phân li của cặp NSt giới tính sự thay đổi tỉ lệ nam, nữ theo lứa tuổi. trong quá trình phát sinh giao tử và - Vì sao tæ leä con trai vaø con gaùi sinh ra laø : 1 – 1 ? tổ hợp lại trong thụ tinh là cơ chế - Tỉ lệ này đúng trong điều kiện nào ? xác định giới tính. - Sinh con trai hay con gái do người mẹ đúng không ? * Hoạt động 3 : Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự giới tính. phân hoá giới tính - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK  Nêu những - Ảnh hưởng của môi trường trong yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính ? do rối loạn tiết hoóc môn sinh dục  ( Hoóc môn, nhiệt độ, cường độ ánh sáng, …….. ). Biến đổi giới tính. - Gọi 1 – 2 HS phát biểu , lớp bổ sung. - Ảnh hưởng của mội trường ngoài - Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới tính có ý nghĩa do nhiệt độ, nồng độ CO2 , ánh nhö theá naøo trong saûn xuaát. saùng. - Ý nghĩa : Chủ động diều chỉnh tỉ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lệ đực, cái phù hợp với mục đích saûn xuaát. 4. Cuûng coá vaø luyeän taäp : - Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính. - Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực, cái ở vật nuôi ? 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : - Học bài, trả lời câu hỏi 1,2,5 vào VBT. - OÂn laïi baøi 2 : Caùc caëp tính traïng cuûa Men Ñen - Đọc phần “ Em có biết “. - Chuaån bò baøi : “ Di truyeàn lieân keát “. V. Ruùt kinh nghieäm : ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .......................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×