Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De va DA Toan 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 5 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy x 3 x log32 x  12 . Tính tổng: 3. f (x) . Bài 1. ( 10 điểm) Cho hàm số : S = f(cot21) + f(cot22) + f(cot23) + … + f(cot220) Bài 2. (10điểm) Tính gần đúng nghiệm (theo đơn vị độ, phút, giây) của phương trình: sinx.sin2x + sin3x = 6cos3x Bài 3. (10 điểm) Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x). . 2cos2 x  ( x 2  1).s inx  3 x2  x 1 trên [0;1]. x x x 2 6 Bài 4. (20 điểm) a) Tìm x biết : A13  C23  Px 1  x  (2 x  3) 33772562 với Pn là số hoán vị của n k k phần tử, An là số chỉnh hợp chập k của n phần tử, Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử.. 1  x 5 )n 3 8 19 b) Tìm hệ số của các số hạng chứa x và x trong khai triển nhị thức Niutơn của x , biết n 1 n rằng: C16  C15 7(n  3) ( n: nguyên dương, x > 0) (. Bài 5. ( 30điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = 3,54 cm; AD = 4,35 cm; SA = 5,22 cm. Lấy các điểm B’, D’ theo thứ tự thuộc SB, SD sao cho AB’ vuông góc với SB, AD’ vuông góc với SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ Bài 6. ( 10điểm) Tính giá trị của biểu thức: N=. 20  12 20122001  20  12 20122002  ...  20  12 20122008  20  12 20122009.  Bài 7.( 10điểm) Tính gần đúng đạo hàm cấp 30 của hàm số: f(x) = sin2x tại x = 201209 5. ---Hết---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN (Dành cho máy FX- 570ES) Bài 1. ( Chế độ: Rad) 1 3 ( )2  3 tan( X ).  1     tan( X ) . 2. 2.    1 2    log3      12   tan( X )       Cách 1: X = X + 1: A = A + . CALC 0 X, 0  A = = …cho đến khi X nhận giá trị 20 thì dừng, đọc kết quả ở biến B Kết quả: S 160,0595 2   1       1 2  tan( X )  3 ( )  3  X 20  tan( X )    2 2   X 1    1    log 3     12    tan( X )          Cách 2: Khai báo :. Bài 2. Biến đổi phương trình: sinx.sin2x + sin3x = 6cos3x thành:  t anx  1,732050808   t anx 2   t anx 1,732050808. 4tan3x- 2tan2x – 3tanx + 6 = 0 Bài 3. ( RAD, TABLE) 2 cos2 X  ( X 2  1).s inX  3 f (X )  X 2  X 1 Nhập hàm: = Start? 0 = End? 1 = Step? 0,04 = AC Start? 0,44 = End? 0,56 = Step? 0,005 = AC Start? 0,48 = End? 0,5 =. Suy ra. Step? 0,001 = Suy ra Bài 4. a) Điều kiện: n nguyên dương, n 13.. AX  C X.  x  600  k.1800  0 0  x 63 26 '6 '' k.180  x 600  k.1800 . min f ( x )  f (0) 5 [0;1]. m ax f ( x ) 6,7389 [0;1].  P  X X  2  (2 X  3)6  33772562. Khai báo : X = X + 1: 13 2 X 1 X 1 CALC 0 A = = … cho đến khi biểu thức bằng 0, ứng với X = 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Điều kiện: n nguyên dương, n 15.. C16Y 1  C15Y  7(Y  3). * Khai báo: Y = Y + 1 : CALC 0 Y = = … cho đến khi biểu thức bằng 0, ứng với Y =12 = n 5 11 k 12 12  36  1 5 12 k  3 12  k k 2 k ( 3  x )  C12 ( x ) ( x )  C12 . x 2 k 0 k 0 * x. 11k 44.2 8  k  8 C8 495 11 -36+ 2 .Hệ số của x8 là: 12 11k 55.2 19  k  10 10 11 -36+ 2 .Hệ số của x19 là: C12 66. Bài 5. +Chứng minh và tính toán: * Đặt: AB = a,AD = b, SA = c * Dựng C’:Trong (ABCD), gọi: O = AC BD Trong (SBD), gọi: I = SO B’D’ Trong (SAC): AI  SC = C’ * BC AB, AB (ABCD)  SA  BC BC  (SAB) BC AB’, mà: AB’SB AB’ (SBC) AB’SC (1) Tương tự AD’ SC (2) (1) & (2) SC (AB’C’D’)  SC AC’ VS . AB ' C ' SB ' SC ' VS . AC ' D ' SC ' SD '  .  . V SB SC V SC SD S . ABC S . ACD * ; 1 1 SA. * VS.ABC= 3 SABC = 6 abc=VS.ACD. * SAB vuông tại A có: SB = SA2  AB '2  c 2 .  SB’ =. 2. C' D' c. B'. I. a. A. B. b O D. 2. 2. SA  AB  a  c. 2. C.  AB ' . và SA.AB=Ab’.SB. SA. AB ac  2 SB a  c2. a2 c2 c4 c2   a2  c2 a2  c2 a2  c 2. c2. *Tương tự: SD’ = Do đó:. S. b2  c 2 ; SC’ =. c2 a2  b2  c2. SC ' SD ' abc 5 SB ' SC ' abc 5 .  2 2 2 .  2 2 2 2 2 2 2 VS.AB’C’ = VS.ABC. SB SC 6( a  c )(a  b  c ) VS.AC’D’ = VS.ACD. SC SD 6(a  b  c )(b  c ) abc 5 1  1  2 2 2 2 2  2 2 Vậy: VS.AB’C’D’= VS.AB’C’ +VS.AC’D’ = 6( a  b  c )  a  c b  c A. BC 5 ( A2  B 2  2C 2 ) 2 2 2 2 2 2 2 + Khai báo: 6( A  B  C )( A  C )( B  C ) CALC 3,54  A; 4,35  B;5,22  C. abc 5 (a2  b2  2c 2 )    6(a2  b 2  c 2 )(a 2  c 2 )(b 2  c2 ) . +Kết quả: VS.AB’C’D’  7,9297 (cm3). Bài 6. Khai báo: A = A – 1: B = 20  12 A  B CALC 20122010  A, 0  B = = … cho đến khi A = 20122001 thì dừng, đọc kết quả ở B Kết quả: 2088,5103.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Bài 7. f’(x) = 2sinx.cosx = sin2x; f’’(x) = 2cos2x = 2sin(2x + 2 )    2 2 (30) 29 f’’’(x) = 2 .cos(2x + 2 ) = 2 .sin(2x + 2. 2 ); …f (x) = 2 .sin(2x + 29. 2 )     f(30) (201209 5 ) = 229.sin(2.201209 5 + 29. 2 )  165902235,9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×