Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 52 Gia tri cua bieu thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.05 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ a) Viết biểu thức biểu thị tổng của tích 3 và m với n . Đáp án:. 3m+n. b) Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật, có các cạnh là y ; z? Đáp án:. 2 (y + z). c) Cho y = 4, z = 5 thì chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu ? Đáp án:. 18. Ta nói : 18 là giá trị của biểu thức 2(y+z) tại y = 4 và z = 5 Giá trị của một biểu thức đại số là gì? Ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay và trả lời câu hỏi này.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 52: BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 1: Cho biểu thức 3m – n. Hãy thay m = 3 và n = 2 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. Giải : Thay m = 3 và n = 2 vào biểu thức, ta được : 3.3–2=9–2=7. Chúng ta đã làm như thế nào để tính giá trị của biểu thức 3m - n tại m = 3 và n = 2. -Ta nói :. 7 là giá trị của biểu thức 3m - n tại m = 3 và n = 2 tại m = 3 và n = 2 thì giá trị của biểu thức 3m - n là 7.. Thay m = 3 và n = 2 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 52: BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 1: Cho biểu thức 3m – n. Hãy thay m = 3 và n = 2 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. Giải Thay m = 3 và n = 2 vào biểu thức, ta được : 3.3–2=9–2=7 Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức : x2 – 4x + 1 tại x = 2 và x = -2. Giải *Thay x = 2 vào biểu thức, ta được : 22 – 4. 2 + 1 = 4 – 8 +1 = -3. Vậy giá trị của biểu thức x2 – 4x + 1 tại x = 2 là -3 *Thay x = -2 vào biểu thức, ta được : (-2)2 – 4. (-2) + 1 = 4 + 8 +1 = 13. Vậy giá trị của biểu thức x2 – 4x + 1 tại x = -2 là 13. Để tính được giá trị của một biểu thức đại số tại những giá Muốn tính giá trị của trị cho trước của biểu thức nàycác tại xbiến, = 2 ta thay các giá trịnhư cho trước đó ta làm thế nào? vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 52: BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Giá trị của một biểu thức đại số. Hãy thảo luận với bạn cùng bàn để làm trị của bài biểu tập này. 2. Áp dụng. Giá thức x2y tại x = -4 và y = 3 là:. ?1 Tính giá trị của biểu thức: 3x2 – 9x. tại x = 1 và x  1 3. Giải -Thay x = 1 vào biểu thức ,ta được: 3 . 12 – 9 .1 = 3 – 9 = -6 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là - 6 -Thay x =. 1 vào biểu thức, ta được : 3. Chọn số nào đây nhỉ ?. 2. 1 1 8  1 1 3.    9.   3.  3   3  9 3 3  3  3. 1 2 Vậy giá trị của biểu thức 3x – 9x tại x = là 3 ?2. 8  3. Đọc số em chọn để được đáp án đúng. Thay x = -4 và y = 3 vào biểu thức x2y, ta được : (-4)2. 3 = 48. -48 144 -24 48.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 52: BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Giá trị của một biểu thức đại số. Củng cố. 2. Áp dụng ?1 Tính giá trị của biểu thức: 3x2 – 9x. Để tính được giá trị của một nay biểuQua thứcbài đạihọc sốhôm tại những tính giá trị của giámuốn trị cho trước của một các thức đạigiá sốtrị tạicho biến, biểu ta thay các giá trị trước đócho vàotrước biểu của thứcbiến rồi làm thếtính. nào? thực ta hiện cácnhư phép. tại x = 1 và x  1 3. Giải -Thay x = 1 vào biểu thức ,ta được: 3 . 12 – 9 .1 = 3 – 9 = -6 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là - 6 -Thay x =. 1 vào biểu thức, ta được : 3. 2. 1 1 8  1 1 3.    9.   3.  3   3  9 3 3  3  3. 1 Vậy giá trị của biểu thức 3x – 9x tại x = là 3 2. ?2. . Đọc số em chọn để được đáp án đúng. Thay x = -4 và y = 3 vào biểu thức x2y, ta được : (-4)2. 3 = 48. 8 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 52: BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x = 3, y=4 và z = 5. NHÓM 1,2 a, x2. 1 b, (xy + z) 2 c, x2 – y2. a, 32 = 9 1 b, (3.4 + 5) = 8,5 2 c, 32 – 42 = 9 – 16 = -7. NHÓM 3,4 a, y2. a, 42 = 16. b, 2z2 + 1. b, 2.52 + 1 = 51. c, Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x và y. c,. NHÓM 5,6 a, z - 1 2. b, Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là y và z c, x2 + y 2. 32  4 2 5. a, 52 – 1 =25 -1 =24 b, 2.(4+5) = 18 c, 32 + 42 = 9 + 16 = 25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 52: BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Điền các chữ cái vào ô có kết quả tương ứng 32 = 9 1 (3.4 + 5) = 8,5 2 32 – 42 = 9 – 16 = -7. Ă. 42 = 16. T. 2.52 + 1 = 51. Ê M. 32  4 2 5. N L. 52 – 1 =25 -1 =24. V. 2.(4+5) = 18. I. 32 + 42 = 9 + 16 = 25. H. -7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giải thưởng toán học Lê Văn Thiêm Lê Văn Thiêm (1918 – 1991) Quê ở làng Trung Lễ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, một miền quê rất hiếu học. Ông là người Việt Nam đầu tiên nhận bằng tiến sĩ quốc gia về toán của nước Pháp (1948) và cũng là người Việt Nam đầu tiên trở thành giáo sư toán học tại một trường Đại học ở châu Âu - Đại học Zurich (Thuỵ Sĩ, 1949). Giáo sư là người thầy của nhiều nhà toán học Việt Nam như: GS. Viện sĩ Nguyễn Văn Hiệu, GS Nguyễn Văn Đạo, Nhà giáo nhân dân Nguyễn Đình Trí, ... Hiện nay, tên thầy được đặt tên cho giải thưởng toán học quốc gia của Việt Nam. Thiêm ”.. “ Giải thưởng Lê Văn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. - Học bài ở sgk - Làm bài tập 7, 8, 9/ sgk - Đọc phần có thể em chưa biết trong sgk/29 - Chuẩn bị bài 3: Đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Có thể em chưa biết TOÁN HỌC VỚI SỨC KHOẺ CON NGƯỜI. EM CÓ TƯỞNG TƯỢNG ĐƯỢC HAI LÁ PHỔI (GỌI TẮT LÀ PHỔI) CỦA MÌNH CHỨA KHOẢNG BAO NHIÊU LÍT KHÔNG KHÍ HAY KHÔNG? DUNG TÍCH PHỔI CỦA MỖI NGƯỜI PHỤ THUỘC VÀO MỘT SỐ YẾU TỐ, TRONG ĐÓ HAI YẾU TỐ QUAN TRỌNG LÀ CHIỀU CAO VÀ ĐỘ TUỔI. SAU ĐÂY LÀ MỘT CÔNG THỨC ƯỚC TÍNH DUNG TÍCH CHUẨN CỦA MỖI NGƯỜI: NAM P=0,057H-0,022A-4,23 NỮ: Q=0,041H-0,018A-2,69; TRONG ĐÓ: H : CHIỀU CAO TÍNH BẰNG XENTIMÉT, A: TUỔI TÍNH BẰNG NĂM, P, Q: DUNG TÍCH CHUẨN CỦA PHỔI TÍNH BẰNG LÍT. VÍ DỤ: BẠN LAN (NỮ) 13 TUỔI, CAO 140CM THÌ DUNG TÍCH CHUẨN PHỔI CỦA LAN TÍNH THEO CÔNG THỨC TRÊN LÀ: 0,041*140-0,018*13-2,69=2,816 (LÍT).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. - Học bài ở sgk - Làm bài tập 7, 8, 9/ sgk - Đọc phần có thể em chưa biết trong sgk/29 - Chuẩn bị bài 3: Đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÚC CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ. CÁC EM HỌC T ỐT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×