Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ………………...……… Lớp: ………….............................… Trường: …………………………… SBD: ……… Phòng thi: …………. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian: 45 phút. ………………………………………………………………………………………. I. Lắng nghe và làm các bài tập bên dưới: (1 điểm) (1-3) Khoanh tròn đáp án đúng (A hoặc B) (0,75). 0. Example: Name: 1. Paula’s class: 2. Paula’s sports teacher: 3. Paula’s favorite sports:. A. Paula Jones A. 4 B A. Marner A. tennis and football. B. Paula Baker B. 7 B B. Marter B. tennis and hockey. (4) Trả lời câu hỏi. Chỉ viết một từ vào câu trả lời. (0,25). 4. Who does Paula play tennis with? - His ___________ II. Chọn các từ “have, will, at, start, some, her” để hoàn tất các đoạn văn, sau đó trả lời các câu bên dưới, chỉ ghi T (True) (đúng) hoặc F (False) (sai). (2,0 điểm). Lan is 12. She (5) _________ be 13 on Sunday, May 25th. She will (6) ________ a party for her birthday. She will invite (7) __________ of her friends. She lives (8) __________ 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at (9) ________ home. It will (10) ________ at five o’clock in the evening and finish at nine. 11. _____ Lan’s birthday is on Sunday, May 25th. 12. _____ The party will last for nine hours. III. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (4 điểm) (13-20) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây. (2,0). 13. Nam is __________me. A. tall than B. more tall C. taller D. taller than 14. How old will you be __________ your next birthday? A. at B. in C. on D. of 15. How __________ does a banana cost? – 1.500 dong. A. much B. many C. money D. price 16. The __________ after-school activities are basketball and football. A. be popular B. most popular C. more popular D. many popular 17. Lan and Hoa __________ in the library at the moment. A. reads B. are reading C. is reading D. will read 18. She learns __________ to use a computer in her Computer Science class. A. how B. what C. where D. which 19. What about __________ to the movies? – It’s a great idea. A. go B. goes C. to go D. going 20. Ba is good at __________ things. A. to fix B. fixing C. fix D. fixes (21,22) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5). 21. A. empty 22. A. you. B. expensive B. about. C. rest C. loud. D. terrible D. mouth.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (23,24) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất (0,5). 23. 1. Will you be free tomorrow? 24. 1. Would you like to come to my house? 2. Would you like to see a movie? 2. Is one o’clock O.K? 3. Yes. 3. I’ll be there. 4. Sure. What time will it start? 4. Yes, I’d love to. A. 1-3-4-2 B. 1-3-2-4 A. 2-4-1-3 B. 1-4-2-3 C. 4-3-1-2 D. 4-2-1-3 C. 4-2-3-1 D. 3-4-2-1 (25-28) Tìm lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (1,0). 25. My uncle has a three-stars hotel. A B. C. D. 26. It’s time at recess. A. B. C. D. 27. How a modern bathroom! A B. C. D. 28. The more suitable apartment for Lan’s family is at number 4. A. B. C. D. IV. Kết hợp a với b để có một câu đúng. (1,0 điểm). a 29. We study how to repair ….. 30. We study the life of ….. 31. We study stories, poems and ….. 32. We study past events ….. 29 + 30 +. b A. ….. plants and animals in Biology. B. ….. write essays in Literature. C. ….. around the world in History. D. ….. household appliances in Electronics. 31 + 32 +. V. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc (1,0 điểm). 33. I/ again/ write/ will/ soon. (sắp xếp các từ gợi ý còn lại thành câu đúng) I __________________________________________________________ soon. 34. This ruler is shorter than that one. (hoàn thành câu cùng nghĩa như câu đã cho) That ruler _____________________________________________________ 35. The boys are playing catch now. (viết câu hỏi cho cụm từ được gạch dưới) _____________________________________________________________ 36. Yes, I will call again after six. (viết câu hỏi cho câu trả lời) _____________________________________________________________ VI. Dùng các từ gợi ý để hoàn chỉnh các câu sau (1,0 điểm). 37. How/ Minh’s new house/ different/ his old one? _____________________________________________________________ 38. What about/ go/ to the movies? There/ good movie/ on/ the moment. _____________________________________________________________ THE END.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD-ĐT HỘI AN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian: 45 phút. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH 7. I. (1-4) (1 điểm – 4 câu - mỗi câu đúng 0,25) 1. A 2. A 3. B. 4. cousin. II. (5-12) (2.0 điểm - 8 câu - mỗi câu đúng 0,25) 5. will 6. have 7. some 9. her 10. star 11. T. 8. at 12. F. III. (13-28) (4 điểm – 16 câu - mỗi câu đúng 0,25) 13. D 14. C 15. A 16. B 17. B 18. A 19. D 20. B 21. B 22. A 23. B 24. B 25. C 26. C 27. A 28. A (Đối với 4 câu 25-28 HS chỉ cần khoanh tròn đáp án đúng, không sửa lỗi sai) IV. (29-32) (1 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25) 29. D 30. A 31. B. 32. C. V. (33-36) (1 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25) 33. I will write again soon. 34. That ruler is longer than this one. 35. What are the boys doing now? 36. Will you call again after six? VI. (37,38) (1 điểm - 2 câu - mỗi câu đúng 0,5 – có thể tính điểm đến 0,25) 37. How is Minh’s new house different from his old one? 38. What about going to the movies? There’s a good movie on at the moment. * Lưu ý: Các giáo viên trong cùng một nhóm chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chấm trước khi chấm mẫu các bài thi theo quy định..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>