Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi TNNT lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng Gd&§t b×nh xuyªn Hä vµ tªn: .................................................... Líp: ............................................................. Trêng TiÓu häc: ....................................... SBD. Sè ph¸ch (Do H§CT ghi). đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp N¨m häc 2009 - 2010. M«n: To¸n Thêi gian: 20 phót. (Không kể thời gian giao đề). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Hä tªn vµ ch÷ ký cña CB chÊm thi. Sè ph¸ch (Do H§CT ghi). B»ng sè. §iÓm bµi thi B»ng ch÷. Bµi thi m«n to¸n 4 phÇn I. phÇn Tr¾c nghiÖm :H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i (t¬ng øng víi A, B, C hoặc D) trớc kết quả đúng: C©u 1:Cho biÓu thøc sau: A = (10 + Y) : ( 10 - Y) - X + 10 x X - 10 : X + Y + X. Víi X=1; Y = 0. Gi¸ trÞ cña A b»ng bao nhiªu? A. 0 B. 10 C. 1 D. 9 Câu 2:Có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà tất cả các chữ số của chúng đều là chẵn? A. 64 B. 60 C. 120 D. 20 C©u 3:3 viªn g¹ch vµ 1/2 viªn g¹ch nÆng 28kg. Hái 94 viªn g¹ch nÆng bao nhiªu kg? A. 375 B. 379 C. 376 D. 188 phần II. Ghi kết quả đúng (Không cần trình bày lời giải) Câu 4: An nghĩ ra một số, nếu số đó trừ đi 7 thì chia hết cho 7, nếu trừ đi 6 thì chia hết cho 6, nÕu trõ ®i 5 th× chia hÕt cho 5. T×m sè An nghÜ. ........................................................... Câu 5: Tích các số từ 1 đến 100 có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0? ........................................................... Câu 6: Minh có 70 viên bi gồm có 20 bi đỏ, 20 bi xanh, 20 bi vàng, còn lại là bi trắng và bi đen. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có ít nhất 10 viên bi cùng màu? ........................................................... Câu 7: Ngời ta mở rộng một cái ao hình vuông để đợc một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 10dm và ở một góc ao ngời ta để lối lên xuống rộng 2m. C©u 8: Ba thÇy d¹y 3 m«n: To¸n, V¨n, Lý trß chuyÖn víi nhau. ThÇy d¹y Lý nãi: "Ba ........................................................... chóng m×nh cã tªn trïng víi 3 m«n chóng ta d¹y, nhng kh«ng ai cã tªn trïng víi m«n mình dạy." Thầy dạy Toán hởng ứng: "Anh nói đúng." Em hãy cho biết mỗi thầy dạy m«n g×?. Häc sinh kh«ng viÕt vµo phÇn g¹ch chÐo nµy. ............................................................ .......................................................... ........................................................... PhÇn III. Tù luËn Em h·y gi¶i bµi tËp sau: Câu 9: Bác Ba Phi kể: "Thời còn trẻ, có ngày tôi gánh đủ gạch làm 3 cái nhà ba gian. Nếu tôi gánh thêm 1 gánh nữa thì đủ làm 4 cái nhà và còn thừa 16 viên nữa. Hồi đó, ngời.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ta làm nhà tre, chỉ cần gạch để kê thêm mỗi chân cột 2 viên thôi." Hỏi ngày hôm đó bác đã gánh bao nhiêu viên gạch? Biết mỗi nhà tre có ít nhất 12 viên gạch và số gạch gánh mçi lÇn lµ nh nhau. Bµi gi¶i: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×