Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>3 2 y x – 3 x 1 . Khảo sát và vẽ (C) :. *TXD: D = R x 0 y 1 * y ' 3x 2 6 x 0 x 2 y 3 * y " 6 x 6 0 x 1 y 1. x y”. . . 1 0. -. +. Điểm uốn I (1; -1). *lim y x . lim y x . *Bảng biến thiên: x y’ y. . + . 0 0 1. . 2 -. 0. + . -3. Hàm số đồng biến trên (;0) và (2; ) Hàm số nghịch biến trên (0; 2) Hàm số đạt cực đại tại x=0, giá trị cực đại yCĐ = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2, giá trị cực đại yCT = -3 *Chọn điểm thuộc (C): x=-1, y=-3; x=3, y=1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 2 y x – 3 x 1 nhận điểm uốn Vậy đồ thị hàm số (C). I (1; 0) làm tâm đối xứng b)Biện luận theo m số nghiệm phương trình. x 3 – 3x 2 m 0 x 3 – 3x 2 1 m 1 (C ) : y x 3 – 3x 2 1 y m 1 / / Ox Số giao điểm (C) va d là số nghiệm phương trình:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -m+1 m. 1. Số giao điểm (C) và d Số nghiệm phương trình. 0. -3. 4. . . KẾT LUẬN:. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 2. 2. 1. 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>