Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

moi tuan 33 ca ga chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 33 Ngày soạn: 13/4/2013 Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 CÂY BÀNG. Tập đọc: I.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc: III.Các hoạt động dạy- học: GV 1.KTBC: - Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa" 2.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. GV đọc mẫu HS luyện đọc + LĐ tiếng, từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt + Luyện đọc câu: + Luyện đọc đoạn bài: HĐ 3:Ôn vần oang Tiết 2 HĐ 4: Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài: + Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2. H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN? Mùa xuân cây bàng ra sao ? Mùa hè cây bàng có đ2 gì ? Mùa thu cây bàng NTN ? -Cho HS đọc lại cả bài. b- Luyện nói: 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài: Đi học. HS - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Lớp đọc thầm - HS tìm và đọc - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc) - HS đọc nối tiếp theo bàn tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT - HS tìm: khoảng sân. - 3, 4 HS đọc - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá - Tán lá xanh um, che mát - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - 2, 3 HS đọc -Kể tên những cây được trồng ở trường em. - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường - HS chơi theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: 14/4/2013 Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 171). Toán: I. Mục tiêu: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II. Đồ dùng dạy - học: III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV 1.Bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn - GV nhận xét và cho điểm. 2.Bài mới: Bài 1/ 171 Bài 2/ 171 a. Làm cột 1,2,3,4 b. Làm cột 1,2,3 dòng 1,2. (Cột 4 không làm) - Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. Bài 3/ 171 Làm cột 1,2. (Cột 3 không làm) Bài 4/171 GV HDHS dùng thước để nối 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu hs nêu các bảng cộng - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập - Nhận xét lớp. Tập viết:. Hoạt động HS -2 HS lên bảng HS, lớp viết BC. - HS nêu yêu cầu - HS tính và nêu kết quả . - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu – HS chơi đố bạn. - HS thảo luận nhóm, làm vào phiếu học tập - HS làm vào VBT. Tô chữ hoa: U, Ư. I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư - Viết đúng các vần: oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài III.Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ND- TG 1.KTBC:. GV - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS. HS. 2.Bài mới: a. Hướng dẫn tô chữ hoa. - Treo mẫu chữ lên bảng H: Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li?. - HS quan sát chữ mẫu - Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li. H: Chữ Ư gồm mấy nét, cao mấy ô li?. - Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ.. - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:. c- Hướng dẫn HS tô, tập viết:. 3. Củng cố dặn dò:. - HS theo dõi - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - GV treo chữ mẫu - 1, 2 HS đọc - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, - HS nhận xét theo yêu cầu khoảng cách cách nối nét. - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con. - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc. + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến GV biểu dương những HS viết chữ đẹp - Nhận xét chung giờ học. - HS tập tô, viết theo mẫu - HS chữa lỗi trong bài viết. - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ. Tập viết: Tô chữ hoa V I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: V - Viết đúng các vần: , ăn, ăng; các từ ngữ: khăn đỏ, măng non. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài III.Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ND 1.Kiểm tra bài cũ:. GV - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS. HS. 2.Bài mới: a. Hướng dẫn tô chữ hoa. - Treo mẫu chữ lên bảng H: Chữ V gồm mấy nét, cao mấy ô li - GV hướng dẫn và viết mẫu. - HS quan sát chữ mẫu - Chữ V gồm 3 nét , cao 5 li - HS theo dõi. - GV theo dõi, chỉnh sửa b.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:. c. Hướng dẫn HS tô, tập viết:. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - GV treo chữ mẫu - 1, 2 HS đọc - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, - HS nhận xét theo yêu cầu khoảng cách cách nối nét ? - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con. - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc.. - HS tập tô, viết theo mẫu. + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - HS chữa lỗi trong bài viết - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến 3.Củng cố - dặn GV biểu dương những HS viết dò: chữ đẹp - HS chú ý nghe - Nhận xét chung giờ học - HS nghe và ghi nhớ Chính tả (TC): CÂY BÀNG I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang ... đến hết":: 36 chữ trong khoảng 10-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài . III.Các hoạt động dạy học: ND 1.KTBC:. GV - Chấm một số bài phải viết lại ở nhà - GV nên nhận xét sau KT. HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Bài mới: a. HD học sinh tập chép. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. 3.Củng cố dặn dò:. - 2 HS đọc đoạn văn trên bảng. H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa -Mùa xuân: Những lộc non chồi ra.. xuân, hè, thu ? - Mùa hè: Lá xanh um... - Mùa thu: quả chín vàng... - GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ - HS viết từng từ trên bảng lá, xuâng sang, khoảng sân. con - GV theo dõi, NX, sửa sai + Cho HS chép bài vào vở - HS chép chính tả - Treo bảng phụ lên bảng. - Đọc bài cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở). + GV chấm 4 - 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến a- Điền vần: oang hay oac H: Nêu Y/c của bài ?. - Chữa lỗi ra lề.. - Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp - GV nhận xét chung giờ học. - Điền vần oang hay oac vào chỗ chấ- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 15/4/2013 Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 172). Toán: I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy - học: III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: - Đọc bảng cộng 2, 3, 4, 5 - 4 HS lên bảng đọc - GV nhận xét và cho điểm. 2.Bài mới: Bài 1/ 172: Số? - HS nêu yêu cầu - HS HĐ nhóm lớn. Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét Bài 2/ 172: Viết số thích hợp vào ô - HS nêu yêu cầu – HS làm phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trống Bài 3/ 172: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bài 4/171: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm GV HDHS dùng thước vẽ 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập - Nhận xét lớp.. - HS đọc đề bài toán - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng - HS vẽ vào vở. Tập đọc: ĐI HỌC I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II.Các hoạt động dạy - học: GV HS Tiết 1 1.KTBC: Gọi HS đọc bài: Cây bàng. - 2, 3 HS đọc. H: Nêu đặc điểm cây bàng về từng mùa 2Bài mới: *Hướng dẫn HS luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm b. Hs luyện đọc - HS tìm và luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ. l: lên , nước, tới lớp ... H: Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ? r: rừng cây, râm mát , xoè ô + Luyện đọc câu HS đọc nối tiếp CN. - Cho HS luyện đọc từng dòng thơ - 1 số HS đọc cả bài + Luyện đọc đoạn, bài: - Lặng, vắng, nắng c. Ôn các vần ăn, ăng: - ăn: khăn, chặn, băn khoăn H: Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? - ăng: băng giá, nặng nề H: Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở ngoài bài Tiết 2 d.Tìm hiểu bài và luyện nói: +Hôm nay bạn tới lớp cùng với ai ? + Đường đến trường có những gì đẹp ? * Luyện đọc lại: LuyÖn nãi: T×m nh÷ng c©u th¬ trong bµi. + Cho HS đọc khổ thơ 1 - Hôm nay bạn tới lớp một mình - 2 HS đọc khổ thơ 2, 3. - Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> øng víi néi dung bøc tranh. 3.Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học - Về nhà đọc lại bài; chuẩn bị trước bài "Nói dối hại thân". - 1 số HS đọc cả bài - HS chỉ vào từng tranh và đọc những câu thơ minh hoạ tranh đó. - HS nghe và ghi nhớ.. ĐẠO ĐỨC Dạy an toàn giao thông Bài 3: Những quy định về trật tự an toàn giao thông đường bộ (tiết 2) I. Mục tiêu. - Giúp HS nắm được những quy định về an toàn giao thông đường bộ. - Xác định được những nơi an toàn để đi (chơi). - HS có ý thức chấp hành tốt những quy định về an toàn khi đi trên đường bộ. II. Tài liệu phương tiện. - Tranh an toàn giao thông đường bộ. - Các tấm bìa xanh đỏ. III.Hoạt động dạy học. * Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Chia nhóm thảo luận nội dung từng - HS thảo luận theo nhóm. tranh. - Đại diện các nhóm trìmh bày. + Tranh vẽ đường ở đâu? - Các bạn khác nhận xét, bổ sung. + Xe máy, xe đạp , ô tô đi ở đâu? + Người đi bộ đi ở phần đường nào của đường? + Trẻ em có được chơi (đi) dưới lòng đường không? + Qua ngã ba ngã tư người đi bộ đi như thế nào? + Trẻ em qua đường cần phải làm gì? - Kết luận: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành trật tự về an toàn giao thông. * Hoạt động 2: Trò chơi "Đèn xanh, đèn đỏ". - GV nêu luật chơi: Đèn xanh HS chạy tại chỗ. Đèn đỏ dừng lại. - HS chơi vài lần bạn nào phạm luật phải nhắc lại quy định an toàn giao thông đường bộ. Củng cố - Dặn dò. Ngày soạn: 16/4/2013 Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 173) I.Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. II.Các hoạt động dạy – học: III. Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ND 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Bài 1:. Bài 2:. Bài 3:. Giáo viên - Yêu cầu HS làm: 2+6= 7+1= 4+4= 2+7= - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng làm. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn và giao bài. - Thực hiện tính trừ - HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả. Nhận xét – sửa sai Bài yêu cầu gì ?. H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột Nhận xét – sửa sai - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm H: Đây là phép trừ mấy số ? Ta thực hiện như thế nào ? - Giao việc Nhận xét – sửa sai. Bài 4:. 3.Củng cố, dặn dò:. - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải: Tóm tắt Có tất cả: 10 con Số gà : 3 con Số vịt : ...con ? - GV nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến 100. Học sinh. 10 - 1 = 9 9–1=8 7–1=6 10 - 2 = 8 9–2=7 7- 2=5 - Thực hiện các phép tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng con 5 + 4 = 9 1 + 6 =7 9 + 1 = 10 9 - 5 = 4 7 – 6 = 1 10 - 9 = 1 9 - 4 = 5 7 – 1 = 6 10 – 1 = 9 - Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia. Tính - Phép trừ 3 số - Thực hiện từ trái sang phải 9-3-2=4 5–1–1=3 10 - 4- 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1 7–3-2=2 4+2–1=5 - 3 HS lên bảng. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Bài giải Số con vịt có là. 10 - 3 = 7 (con) Đáp số: 7 con. Chính tả: (Nghe-viết) ĐI HỌC I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (SGK) II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép hai khổ thơ bài "Đi học". III.Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ND 1. Kiểm tra bài cũ:. GV - Y/c HS viết: Xuân sang, lộc non - KT và chấm một số bài HS phải viết lại. HS - 2 HS lên bảng. + GV đọc bài viết H: Trường của em bé ở miền núi hay miền xuôi ?. - HS theo dõi - Trường của em bé ở miền núi. Vì sao em biết ? - Y/c HS tìm và viết chữ khó. - Vì nằm ở giữa rừng cây - HS tìm và viết trên bảng con Rừng cây, lên nương, rất hay. 2.Bài mới: a. Hướng dẫn HS viết chính tả.. b. HD Làm bài tập. - GV theo dõi, chỉnh sửa + GV đọc chính tả cho HS viết - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi + GV Chấm một số bài tại lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Cho HS tự nêu Y/c và làm bài. - HS nghe và viết chính tả - HS soát lỗi bằng bút chì. - HS chữa lỗi trong vở. - HS làm vàoVBT + Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn ra phơi nắng. Bài 3/b: Hướng dẫn tương tự H: Ngh luôn đứng trước các nguyên âm nào ?. + Ngỗng đi trong ngõ nghé nghe mẹ gọi - Ngh luôn đứng trước các nguyên âm e, ê, và i. 3.Củng cố - Dặn - Tuyên dương những HS viết dò: đúng, đẹp. Kể chuyện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I.Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyệ: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. II.Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK III.Các hoạt động dạy - học: GV 1.KTBC: - Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên" - GV nhận xét, cho điểm.. HS - 2 HS kể chuyện theo đoạn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Bài mới: * Giáo viên kể chuyện: - GV kể mẫu hai lần. Lần 2: Kể trên tranh - Cho HS quan sát tranh 1 H: Tranh vẽ cảnh gì ? H: Câu hỏi dưới tranh là gì ? *- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh + Các tranh 2, 3, 4 hướng dẫn Hs kể tương tự - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện. H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?. - HS chú ý nghe - HS quan sát - Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ xuống vẻ ỉu xìu - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái. - HS kể theo tranh 1 (3-4HS) - 4 - 5 HS kể Cho HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện. - Phải biết quý trọng tình bạn - Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn - Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ. 3. Củng cố, dặn dò: - GV giáo dục HS phải biết quý trọng tình bạn. - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 17/4/2013 Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (Trang 174). Toán: I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. II.Các hoạt động dạy – học: III.Các hoạt động dạy - học: ND GV HS 1. Kiểm tra bài - Gọi HS lên bảng: cũ: 9-3-2= 10 - 5 - 4 = - 2 HS lên bảng. 10 - 4 - 4 = 4+2-2= - KT HS đọc thuộc các bảng +, trong phạm vi 10 2. Bài mới: Bài 1: - Cho HS tự nêu Y/c của bài và - HS làm và nêu miệng làm bài. a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. GV theo dõi, chỉnh sửa. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, Bài 2: 28, 29, 30. H: Bài Y/c gì ? - Viết số thích hợp vào từng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Cột 4 dành cho HSG,K. Bài 4:Cột 5,6 dành cho HSG,K. vạch của tia số - HD và giao việc. - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo - Hs làm và chữa bảng mẫu. 35 = 30 + 5 19 = 10 + 9 45 = 40 + 5 79 = 70 + 9 - GV theo dõi, chỉnh sửa. 95 = 90 + 5 99 = 90 + 9 - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở. - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.. - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại - HS dưới lớp đối chiếu kq' cách tính. và nhận xét về cách tính, cách trình bày. - GV nhận xét chung giờ học. - HS nghe và ghi nhớ.. 3.Củng cố - Dặn dò: Tập đọc: NÓI DỐI HẠI THÂN I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc: - Bộ đồ dùng HVTH. III.Các hoạt động dạy - học: GV 1.KTBC: Gọi HS đọc bài "Đi học" - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới:- GV giới thiệu bài Bước 1: Gv đọc mẫu lần 1 Bước 2: Hs luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ - Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi - Hốt hoảng: vẻ sợ hãi + Luyện đọc câu: H: Bài có mấy câu ? + Luyện đọc đoạn, bài H: Bài có mấy đoạn Bước 3: Ôn các vần it, uyt:( HS khá, giỏi). HS - 2 HS đọc và TLCH. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và đọc cá nhân: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. - Bài có 10 câu - HS luyện đọc nối tiếp (CN) - Bài có hai đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp). - HS đọc cả bài (CN, lớp) - thịt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Mít chín thơm phức. - Xe buýt đầy khách - 2 Hs đọc đoạn 1, TLCH TIết 2 Bước 4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. - Các bác nông dân + Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới - 2 hs đọc đoạn 2 - Không có ai tới giúp giúp ? + Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến - Bầy cừu bị sói ăn thịt hết. giúp không ? - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với + Sự việc kết thúc NTN ? cậu bé chăn cừu. + Câu chuyện khuyên ta điều gì ? H: Tìm tiếng trong bài có vần it ? - Y/c HS điền vần it hay uyt ?. Bước 5: Luyện nói: 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp- Chuẩn bị bài sau. Tuần 33. SINH HOẠT LỚP. I/Đánh giá công tác tuần 33: - Tổ trưởng nhận xét về các mặt như : học tập, nề nếp, tác phong, .. - Nêu ưu, khuyết diểm của các cá nhân trong phân đội - Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp, trực nhật - Lớp phó lao động, lớp phó văn thể mỹ nhận xét về trực nhật, trật tự lớp, múa hát tập thể *GV nhận xét, ưu khuyết điểm của lớp: - Lớp trực nhật sạch sẽ, phát biểu xây dựng bài tốt - Học bài và làm bài đầy đủ, ghi chép bài cẩn thận - Lớp truy bài đầu giờ tốt - Lớp đều đặn, múa tập thể đều, đẹp - Một vài em vệ sinh chưa sạch, cần khắc phục . II/ Công tác tuần 34: - Ôn tập cuối kì 2 -Giữ vở sạch đẹp. -Chú ý xếp hàng ra vào lớp nhanh hơn -Kiểm tra tác phong , vệ sinh cá nhân -Tổng vệ sinh lớp học.. Chiều Tuần 33 Ngày soạn: 13/4/2013 Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 Tiết 4: ÂM NHẠC Ôn tập bài hát: Đi tới trường. Học hát bài: Nắng sớm. I. Mục tiêu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HS thuộc 2 bài hát. - HS biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc theo tiết tấu lời ca. Các em biết phân biệt 3 cách gõ đệm. II. Chuẩn bị. - GV hát chuẩn xác bài hát Nắng sớm. III. Hoạt động dạy học. * Hoạt động 1: Dạy bài hát Nắng sớm. - Giới thiệu bài hát. - Hát mẫu. - Đọc lời ca. - Dạy hát từng câu. - Luyện theo nhóm. * Hoạt động 2: Ôn tập 2 bài hát. - Ôn tập bài hát Đi tới trường. - Ôn tập bài hát Nắng sớm. * Hoạt động 3: Hát kết hợp với vận động phụ họa. - Dạy vỗ tay đệm theo phách. - Dạy vỗ đệm theo tiết tấu lời ca. - Dạy vỗ đệm theo nhịp. - Hát kết hợp với vận động phụ họa. - Tập biểu diễn trước lớp. Củng cố - Dặn dò. Tiếng việt (TC) Luyện đọc Cây bàng I. Mục tiêu. 1. HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy tập ngắt hơi cho đúng. 2. Ôn các vần: oang, oac.Tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần ôn. 3. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu), mùa xuân (lộc non mơn mởn), mùa hè (tán lá xanh um),mùa thu (quả chín vàng). II. Đồ dùng dạy học. - Tranh cây bàng. III. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - HS đọc bài: Sau cơn mưa. - Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế nào? - Đọc câu văn tả đàn gà sau cơn mưa? 2. Bài mới.. a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. - GV đọc mẫu. - HS tìm số câu trong bài. - Luyện đọc tiếng, từ khó: Sừng sững, - HS tự phát hiện tiếng, từ khó đánh khẳng khiu, trụi lá, chi chít. vần, phân tích, đọc trơn CN - ĐT. - Giải nghĩa từ: khẳng khiu, trụi lá..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Luyện đọc câu. - Luyện đọc đoạn, cả bài.. - Nêu cách đọc từng câu - HS đọc. - Từng nhóm 2 HS đọc nối tiếp. - Đọc cả bài CN -ĐT.. Giải lao c. Ôn các vần: oang, oac. - Tìm tiếng trong bài có vần oang? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn? - Thi nói câu có chứa vần ôn?. - HS nêu yêu cầu 2 trong SGK. - HS quan sát tranh trả lời. - HS tìm gài bảng - đọc lại. - HS đọc câu mẫu, tìm tiếng có vần. - HS tìm tương tự. THỂ DỤC(L) BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. MỤC TIÊU - Ôn bài thể dục yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện được ở mức tương đối chính xác làm quen với trò chơi : tâng cầu . yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng II. ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN - Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ sân chơi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP. 1.Phần mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Lớp trưởng tập hợp lớp , báo cáo sĩ số - GV nên để cán sự lớp tập hợp lớp - HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ tay và trước đó giáo viên chỉ đạo giúp đỡ hát - GV cho HS khởi động - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trường - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 2.Phần cơ bản - Trò chơi GS tự chọn - Ôn toàn bài thể dục đã học - GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen kẽ giữa 2 lần . - GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho - HS ôn 6 động tác đã học HS tập lần 2 - HS thực hành tập theo sự hướng dẫn * Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , của GV điểm số - GV quan sát sửa sai - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số - Trò chơi tâng cầu - HS thực hành tập theo sự hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV hướng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi - Cho HS chơi thử 1 lần 3. Phần kết thúc - GV cho HS tập các động tác hồi sức - Đi theo nhịp và hát - Trò chơi hồi tĩnh - GV cùng HS cùng hệ thống bài học. của GV - HS thực hành tập 2 , 3 lần - HS ôn tập dưới sự chỉ đạo của giáo viên . - HS thực hành chơi trò chơi dưới sự chỉ đạo của GV - HS thực hành điểm số .. Ngày soạn: 14/4/2013 Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 To¸n (LuyÖn ) Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu: -Cñng cè phÐp céng trõ trong ph¹m vi 10 - RÌn kÜ n¨ng lµm tÝnh . - Giáo dục các em có ý thức trong giờ học II/ Chuẩn bị: - Phấn, bảng con, vë III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thày 1/ Luyện làm vào bảng con - TÝnh 2 +1 = 3+ 2+ 2 = 3+2= 4 + 2+ 1 = 3-1= 5 - 2- 1 = 4-2= 6 - 3- 0 = - NhËn xÐt. Hoạt động của trò. 2 em lµm b¶ng líp cả lớp làm bảng con - NhËn xÐt. 2/ Luyện làm vào vở Bài 1: §iÒn dÊu < > = 3...........5 6- 2 ..........6 10 -2 .........10 8 +2...........8 -2 = 6 - 2 ........6 4 + 2 ...........8 = Bài 2: Gi¶i to¸n Cã: 9 con gµ -B¸n : 2 con Cßn .............con gµ ? - Cô quan sát uốn nắn. Cả lớp làm vào vở bµi 1, 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Chấm bài - Nhận xét 3/ Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học TiÕng viÖt ( TC ) Rèn đọc, viết bài Cây bàng I/ Mục tiêu: - Các em đọc, đúng bài C©y bµng - Các em viÕt , đúng bài C©y bµng - Giáo dục các em có ý thức trong giờ học II/ Chuẩn bị: Trnh vẽ, SGK, bảng con, vở III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. 1KiÓm tra 2/ Bµi míi a/ Luyện đọc bài -GV yêu cầu học sinh đọc câu nối tiếp theo d·y bµn - Luyện đọc đoạn - §äc c¶ bµi - NhËn xÐt. - §äc theo d·y bµn - Cá nhân đọc - Cả lớp đọc. 3/ Luyện viết vào vở - Cô đọc cả lớp viết vào vở bài Cây bàng - Cô quan sát - Chấm điểm nhận xét. - Häc sinh t×m - NhËn xÐt. 4/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học Ngày soạn: 15/4/2013. Cả lớp viết vào vở Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 Tiếng việt(L) Rèn đọc, viết bài Đi học. I. Mục tiêu. 1. HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ, khổ thơ. 2. Ôn các vần: ăn, ăng.Tìm được tiếng có chứa vần ôn..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay. II. Hoạt động dạy học. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ. - HS đọc bài: Cây bàng. - Em hãy nêu đặc điểm của cây bàng vào mùa xuân? 2. Bài mới.. a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Luyện đọc tiếng, từ khó: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. - Giải nghĩa từ: Hương rừng, nước suối. - Luyện đọc câu. - Luyện đọc khổ thơ, cả bài. Giải lao c. Ôn các vần: ăn, ăng. - Tìm tiếng trong bài có vần ăng? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn? Củng cố - dặn dò.. - HS tìm số câu trong bài. - HS tự phát hiện tiếng, từ khó đánh vần, phân tích, đọc trơn CN - ĐT. - Nêu cách đọc từng câu - HS đọc. - Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp. - Đọc cả bài CN -ĐT. - HS nêu yêu cầu 2 trong SGK. - HS quan sát tranh trả lời. - HS tìm gài bảng - đọc lại.. TOÁN(TC) Ôn tập: Các số đến 10 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về. - HS thuộc bảng cộng và thực hiện tính cộng với các số trong phạm vi 10. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. - HS biết vận dụng thành thạo các kĩ năng giải toán. II. Hoạt động dạy học. * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - HS đếm các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Số liền trước, số liền sau của số 8 là số nào? * Hoạt động 2: Luyện tập. - Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào SGK, nêu miệng kết quả. - Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. a, Nhận xét từng cột. b, Nêu cách thực hiện tính. - Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài vào vở. HS dựa vào bảng cộng để làm bài. Thu chấm bài, nhận xét. - Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập. - HS dùng thước nối vào SGK. Nhận xét, chữa bài. Củng cố 1 HS lên bảng nối. - Dặn dò..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 1: MĨ THUẬT(L) Vẽ tranh: Bé và hoa I. Mục tiêu: Giúp HS. - Nhận biết đề tài Bé và hoa. - Cảm nhận được vẻ đẹp của con người, thiên nhiên. - Vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa. II. Đồ dùng dạy học. - Sưu tầm tranh, ảnh về đề tài Bé và hoa. - Tranh minh họa trong vở tập vẽ. III. Hoạt động dạy học. * Hoạt động 1: Giới thiệu đề tài. - Cho HS quan sát một số tranh, ảnh. - HS quan sát tranh, ảnh nhận thấy: + Bé và hoa là bài vẽ mà các em sẽ rất hứng thú. Đề tài này gần gũi với sinh hoạt, vui chơi của các em tranh vẽ thể hiện vẻ đẹp hồn nhiên, thơ ngây của các em qua hình vẽ và màu sắc. + Trong tranh chỉ cần vẽ hình em bé với một bông hoa hoặc có thể vẽ nhiều em bé với nhiều hoa ở trong vườn, vườn hoa ở nơi công cộng, chợ hoa... * Hoạt động 2: HD HS cách vẽ tranh. - Gợi ý cho HS nhớ lại: + Màu sắc và kiểu quần áo của em bé. + Em bé đang làm gì. + Hình dáng các loại hoa. + Màu sắc của hoa. + Tự chọn loại hoa mà em thích. - HD cách vẽ tranh. + Em bé hình ảnh chính của bức tranh, xung quanh là hoa và cảnh vật khác. + Bé trai, bé gái mặc quần áo đẹp trong vườn hoa. + Vẽ thêm các hình ảnh khác: Cây cối, lối đi, chim... + Vẽ màu theo ý thích. * Hoạt động 3: Thực hành. - GV theo dõi giúp đỡ. - HS thực hành vẽ. - Giúp HS vẽ hình vừa phải với khổ giấy, vẽ màu tươi sáng. Nhận xét - đánh giá. - Nhận xét về: + Cách thể hiện đề tài. + Cách sắp xếp hình ảnh trong tranh (bố cục). + Hình dáng (ngộ nghĩnh, vui....). + Màu sắc của tranh (rực rỡ, tươi sáng). - Chọn bài vẽ đẹp theo ý mình. Củng cố - Dặn dò. Ngày soạn: 16/4/2013 Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Trời nóng, trời rét.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu: Giúp HS biết. - Nhận biết trời nóng hay trời rét. - HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét. - HS có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. II. Hoạt động dạy học. * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Hôm nay trời lặng gió, gió nhẹ hay gió mạnh? Vì sao em biết? - Khi có gió thổi vào người ta cảm thấy thế nào? * Hoạt động 2: Làm việc với tranh, ảnh. - Quan sát tranh theo cặp. Phân biệt - HS hỏi, trả lời câu hỏi trong SGK. những ảnh về trời nóng, trời rét. - HS lấy quyển sách quạt vào mình đưa - Hãy nêu những cảm giác của em ra nhận xét. trong những ngày trời nóng (hoặc rét). - Kể tên những đồ vật cần thiết mà em - Nói về cảm giác của bạn đó. biết để giúp ta bớt nóng (bớt rét). - Kết luận: Trời nóng quá thường thấy người bức bối, toát mồ hôi ... Người ta thường mặc áo ngắn tay, màu sáng. Để làm cho bớt nóng, cần dùng quạt hoặc máy điều hòa nhiệt độ để làm giảm nhiệt độ trong phòng ... Trời rét quá có thể làm cho chân tay tê cóng, người run lên, da sởn gai ốc. Người ta cần phải mặc nhiều quần áo và quần áo được may bằng vải dày hoặc len, dạ có màu sẫm... Những nơi rét quá cần phải dùng lò sưởi hoặc dùng máy điều hòa nhiệt độ để làm tăng nhiệt độ trong phòng. * Hoạt động 3: Trò chơi " Trời nóng, trời rét". - Mỗi tổ cử một bạn lên bảng viết tên trang phục phù hợp với trời nóng (rét) thời gian chơi (3'). Ai nhanh viết được nhiều thì thắng cuộc. - Tại sao ta cần mặc phù hợp với thời tiết? - Kết luận: Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được 1 số bệnh như cảm nắng hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu... Củng cố - Dặn dò. ________________________________________________________________ TOÁN(TC) Ôn tập: Các số đến 10 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về. - Bảng trừ và thực hiện tính trừ (chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải toán có lời văn. II. Hoạt động dạy học. * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - 1 HS chữa bài tập 3. - HS làm bảng con theo tổ. 5 + ... = 9 3 + ... = 9 7 = 3 + ... * Hoạt động 2: Luyện tập. - Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm nêu kết quả. - Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập. - Bài 4: HS đọc bài toán. HD tìm hiểu bài, cách giải. Thu chấm bài, chữa bài, nhận xét. Củng cố - Dặn dò.. - HS tự làm vào vở. - HS tự làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×