Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC : 2006 – 2007 NĂM HỌC 2012 - 2013. ---------------------- 000 ------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 1/ 5x 6x 8 0 5x 2y 9 2/ 2x 3y 15 .. Bài 2: (2,0 điểm) 2 2 1/ Rút gọn biểu thức A ( 3 2) ( 3 2). x 2 B x1 2/ Cho biểu thức. x 1 x3. . 3 x1. : 1 ( x 1)( x 3) . 1. x 1. a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên . Bài 3: (1,5 điểm) Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 8m . Nếu tăng một cạnh góc vuông của tam giác lên 2 lần và giảm cạnh góc vuông còn lại xuống 3 lần thì được một tam giác vuông mới có diện tích là 51m 2 . Tính độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ban đầu. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác vuông cân ADB ( DA = DB) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Dựng hình bình hành ABCD ; Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AC ; K là giao điểm của AC với đường tròn (O). Chứng minh rằng: 1/ HBCD là một tứ giác nội tiếp. 2/ DOK 2.BDH 2 3/ CK .CA 2.BD Bài 5: (1,0 điểm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 2(m 1)x 2m 2 9m 7 0. (m là tham số). Chứng minh rằng :. 7(x1 x 2 ) x1 x 2 18 2. GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 DAKLAK NĂM HỌC : 2009 – 2010 (Ngày thi : 26/06/2009). --------------------------------- ****** --------------------------------Bài 1: 2 1/ PT: 5x 6x 8 0 ; 37 3 7 4 2 ; x1 5 5 5 -4 S 2 ; 5 PT đã cho có tập nghiệm :. / 9 5( 8) 49 0 . 5x 2y 9 2/ 2x 3y 15. / 7 ; x1 . 15x 6y 27 4x 6y 30. 19x 57 5x 2y 9. x 3 y (9 15) : 2 HPT có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;-3). Bài 2: 1/. A ( 3 2) 2 ( 3 2) 2 3 2 3 2 3 2 2 . 3 4. x 0 x 1; 4;9 2/ a) ĐKXĐ: ( x 2)( x 3) ( x 1)( x 1) 3 x 1 x 2 B : ( x 1)( x 3) x1 . b). B. x 3 x 2 x 6 x 1 3 x 1 ( x 1)( x 3). .. x1 x 2. 2 x 2. ( Với. x 0 vµ x 1; 4;9. B nguyên x 2 ¦(2)= 1 ; 2. ). . 2 x -2. x 3 y 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . x 2 1. x x 2 1 x x 2 2 x x x 2 2 x = 0 ; 16. 3. x 9 (lo¹i) x 1 (lo¹i) 1 x 16 (nhËn) 4 x 0 (nhËn) 0. Vậy : Với. thì B nguyên .. Bài 3: Gọi độ dài cạnh góc vuông bé là x (m) (đ/k: x 0 ) Thì độ dài cạnh góc vuông lớn là x + 8 (m) 1 x 8 1 x .2x. 51 . .2(x 8) 51 3 Theo đề bài ta có PT: 2 hoặc 2 3 x 2 8x 153 0 ; Giải PT được : x1 9 (tm®k) ; x 2 17 (lo¹i). Vậy: độ dài cạnh góc vuông bé là 9m ; độ dài cạnh góc vuông lớn là 17m Bài 4: D 1/ DH AC (gt) DHC 900 1 K BD AD (gt) BD BC BC // AD (t / c h ×nh b×nh hµnh) DBC 900. I. H 1. A. Hai đĩnh H,B cùng nhìn đoạn DC dưới một góc không đổi bằng 900. O. B. HBCD nội tiếp trong đường tròn. đường kính DC (quỹ tích cung chứa góc) 2/ + D1 C1 (1/ 2s® BH của đường tròn đường kính DC) + C1 A1 (so le trong, do AD//BC) D1 A1 + DOK 2A1 (Góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn DK của (O)) 2BDH DOK 2D 1 .. 3/ 0 0 + AKB 90 (góc nội tiếp chắn ½ (O) BKC DHA 90 ; C1 A1 (c/m trên). C 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> AHD CKB (cạnh huyền – góc nhọn) AH CK. +AD = BD ( ADB cân) ; AD = BC (c/m trên) AD BD BC + Gọi I AC BD ; Xét ADB vuông tại D , đường cao DH ; Ta có: BD2 AD 2 AH.AI CK.AI (hệ thức tam giác vuông) (1) 2 2 Tương tự: BD BC CK.CI (2) Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được: CK.AI CK.CI 2BD2 CK(AI CI) 2BD2 CK.CA 2BD 2 (đpcm). Bài 5: PT : /. 2. x 2 2(m 1)x 2m 2 9m 7 0 2. (1). 2. + m 2m 1 2m 9m 7 m 7m 6 / 2 2 + PT (1) có hai nghiệm x1 , x 2 0 m 7m 6 0 m 7m 6 0 (m + 1)(m + 6) 0 ; Lập bảng xét dấu 6 m 1 (*) x1 x 2 2(m 1) 2 +Với đ/k (*), áp dụng đ/l vi ét: x1 x 2 2m 9m 7 7(x1 x 2 ) 14(m 1) x1 x 2 (2m 2 9m 7) 7m 7 2m 2 9m 7 2m 2 16m 14 2 2 2(m 2 8m 16) 14 32 18 2(m + 4)2 2. 18 2(m + 4) 2 18 2(m + 4) 2. + Với 6 m 1 thì 18 2(m 4) 0 . Suy ra 2 2 Vì 2(m 4) 0 18 2(m + 4) 18 . Dấu “=” xảy ra khi m 4 0 m 4 (tmđk (*)) 7(x1 x 2 ) x1 x 2 18 2 Vậy : (đpcm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>