Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE THI THU DH2013THAY HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp chuyên hoá 10-11-12 và LTĐH.học tại nhà thầy:Nguyễn Văn Hải(ĐT)0937.648.777), 36/6E.Quang Trung, F 11=Gò Vấp=HCM. ĐỀ THI MẪU ĐẠI HỌC-2013 Môn: HÓA HỌC Khối:A-B (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ 1 Câu 1: Cho 6.4 gam dd ancol X có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong CTPT ancol X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z=y–x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic. Câu 3: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau: - TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN2:Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 . - TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. - TN 5:Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. 2+ Câu 6: Một ion X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32. Câu 7: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C3H6 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu 12 g kết tủa. Nếu trộn 1/2 hỗn hợp X trên với 2,8 lít khí H2 (đkc) sau đó đun nóng hỗn hợp với xúc tác Ni thu hỗn hợp khí Y, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 12. Cho 0,1mol Y qua dung dịch Brôm dư số gam Brôm tham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 6,4 C. 1,6 D. 3,2 Câu 8: Hỗn hợp X gồm CO và CO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Sục V lít hỗn hợp X. (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là: A. 13,44 B. 17,92 C. 20,16 D. 11,2 Câu 9: Hỗn hợp X gồm propin và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tácNi, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy khối luợng bình tăng 6,48 gam và thoát ra 2,688 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 13,44lít. B. 11,2 lít. C. 17,92lít. D. 20,16lít Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là 28 28 28 28 A. V = ( x  30 y ) . B. V = ( x  62 y ) C. V = ( x  30 y ) . D. V = ( x  62 y ) . 55 95 55 95 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp chuyên hoá 10-11-12 và LTĐH.học tại nhà thầy:Nguyễn Văn Hải(ĐT)0937.648.777), 36/6E.Quang Trung, F 11=Gò Vấp=HCM. Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6. Câu 12: Có hai dd X và Y, mỗi dd chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau (mỗi ion chỉ có thể có mặt trong dd X hoặc dd Y). Ion K+ Mg2+ NH4+ H+ SO42NO3ClCO32Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,075 0,25 0,1 0,15 Biết dd Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng muối khan trong X là A. 28,5 gam. B. 22,9 gam. C. 25,3 gam. D. 27,75 gam. Câu 13: Chỉ từ các hoá chất: KMnO4 (rắn) ; Zn ; FeS ; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều kiện cần thiết có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí: A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 14: Hòa tan hết 26,43 g hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,368 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan là? A.95,92 g. B.86,58 g. C.100,52 g. D.88,18 g. Câu 15: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là: A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M Câu 16: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08 Câu 17: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 Câu 18: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16 Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Coù 2 dung dòch laøm quyø tím hoùa xanh trong daõy caùc dung dòch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, anilin. B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozô, fructozô. C. Có 2 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong dãy các polime: Tơ olon, tơ lapsan, tô enang, PVA, PE. Câu 20: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat. và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b = c – a Câu 21: Trieptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp chuyên hoá 10-11-12 và LTĐH.học tại nhà thầy:Nguyễn Văn Hải(ĐT)0937.648.777), 36/6E.Quang Trung, F 11=Gò Vấp=HCM. toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồmN2,CO2 và H2O trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần bao nhiêu mol oxi ? A. 3,2 B. 2,7 C. 3,0 D. 1,5 Câu 22: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dd NaOH (dư), sau khi pứ kết thúc thì lượng NaOH pứ là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 23: Thực hiên phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit (hiệu suất thủy phân là h), sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất (h) với a và b là: A. h = (b - 2a)/2a B. h = (2b - a)/a C. h = (b - a)/a D. h = (b - a)/2a. Câu 24: Câu 25: Cứ 45.75 gam cao su buna-S pứ vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 Câu 26: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia pứ tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 27: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pứ được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 28: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg C. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2Câu 29: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai pứ hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 pứ hết với dd AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 45,6 gam Câu 30: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dd NaOH B. Dd H2SO4 loãng C. Dd HCl D. Nước Câu 31: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 26,88 lít. D. 33,6 lít. Câu 32: Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,5. Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,48 gam hỗn hợp ancol B, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa ancol bậc nhất và bậc hai tương ứng là 29:24. Oxi hóa toàn bộ hỗn hợp B bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 108,288. B. 20,736. C. 34,560. D. 30,240. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dd NaOH dư thu được muối có khối lượng là A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D.169.6 gam Câu 34: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất pứ 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp chuyên hoá 10-11-12 và LTĐH.học tại nhà thầy:Nguyễn Văn Hải(ĐT)0937.648.777), 36/6E.Quang Trung, F 11=Gò Vấp=HCM. A. 19.44. B. 33.84. C. 14.4. D. 48.24. Câu 35: Cho Na dư tác dụng với a gam dd CH3COOH. Kết thúc pứ, thấy khối lượng H2 sinh ra là. 11a . 240. Vậy nồng độ C% dd axit là A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36% Câu 36: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3 O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dd HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dd M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dd M là A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol Câu 37: Cho a gam Na vào 160 ml dd gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp? A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35. Câu 38: Cho caùc chaát sau: Glucozô, xiclopropan, tinh boät, triolein, anilin, saccarozô, fructozô, xenlulozô, cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 39: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m laø A. 27,96. B. 29,72. C. 31,08. D. 36,04. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 36,45 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH và (COOH)2 thu được m gam H2O và 27,44 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, khi cho 36,45 gam hỗn hợp X pứ hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 14 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là: A. 15,75 gam B. 10,125 gam C. 11,25 gam D. 13,5 gam Câu 41: Chia 200ml dd NaAlO2 thành 2 phần bằng nhau: - Cho từ từ 150ml dd HCl 1M vào phần 1 thu được a gam kết tủa. - Cho từ từ 350ml dd HCl 1M vào phần 2 thu được a gam kết tủa. Nồng độ mol của dd NaAlO2 ban đầu là: A. 3,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M Câu 42: Coù caùc keát quaû so saùnh sau: (1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH. (2) Tính bazô: C2H5NH2 > CH3NH2. (3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > C3H7NH2. (4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N. (5) Vò ngoït: Glucozô > fructozô. (6) Khối lượng phân tử: Amilopectin > amilozơ. (7) Hàm lượng metan: Khí thiên nhiên > khí mỏ dầu. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp chuyên hoá 10-11-12 và LTĐH.học tại nhà thầy:Nguyễn Văn Hải(ĐT)0937.648.777), 36/6E.Quang Trung, F 11=Gò Vấp=HCM. (8) Nhiệt độ nóng chảy: Etylbenzen > toluen. (9) Khả năng tham gia phản ứng thế: toluen > benzen. (10) Tính đàn hồi: Cao su buna > cao su thiên nhiên. Số kết quả so sánh đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân AgNO3 ; (2) Nhiệt phân Mg(NO3)2; (3) Nhiệt phân KNO3; (4) Nhiệt phân KMnO4 ; (5) Cho Fe vào dd CuSO4; (6) Cho Zn vào dd FeCl3 (dư); (7) Cho Cu vào dd FeCl3 dư; (8) Cho Ba vào dd CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các pứ kết thúc là?A 4 B. 3 C. 5 D. 2   2SO3(k) ;  H < 0 Câu 44: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)   Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 45: Một hỗn hợp X gồm Cr, Fe, Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2, cho m gam hỗn hợp X vào Cl2 dư , đun nóng thì lượng khí Cl2 pứ là 0,6 mol. Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl dư, đun nóng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 22,4 lít B. 13,44 lít C. 26,88 lít D. 11,2 lít Câu 46: Một hỗn hợp X gồm axit axetic; axit acrylic; axit 2- hiđroxipropanoic (C3H6O3); anđehit fomic, trong đó số mol axit 2- hiđroxipropanoic = số mol anđêhit fomic. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc) thu được a gam nước. Giá trị của a là: A. 16,2 gam B. 4,5 gam C. 5,4 gam D. 9 gam Câu 47: Dãy các chất nào sau đây đều tham gia pứ tráng bạc (tráng gương): A.Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-2-in B.Glixerol, axetilen, triolein, saccarozơ C.Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat D.Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinylaxetilen Câu 48: Trong số 30 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, số nguyên tố mà nguyên tử có 3e độc thân ở trạng thái cơ bản là: A. 6 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit strearit, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau pứ thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là: A. 1,656 gam B. 2,484 gam C. 0,92 gam D. 0,828 gam Câu 50: Cho các câu sau: (1)Nilon-6,6 thuộc lọai tơ poliamit. (2)Tơ nitron (tơ olon), tơ capron, tư enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3)Poli(vinyl clorua(PVC),Poli(metyl metacrylat)(thủy tinh hữu cơ) đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp . (4) Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng pứ trùng ngưng các monome tương ứng là axit terephtaric và etylen glycol. (5) Tơ visco là tơ tổng hợp. (6) Trùng ngưng buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. Số câu đúng là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×