Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai 7 tuan 32 tiet 65

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 32 Tiết: 65. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. Ngày soạn : 12/04/2013 Ngày dạy : 15/04/2013. I. Mục Tiêu : 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các mảng kiến thức của chương IV. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, kĩ năng cộng, trừ và tìm nghiệm của đa thức một biến. 3. Thái độ : HS học tập nghiêm túc và tư duy nhanh nhẹn hơn . II. Chuẩn Bị: 1- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án . 2- HS: Thước thẳng, phấn màu, học bài và làm bài tập về nhà. III. Phương pháp : - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A1 :……………………………………………………………… 7A5 :.................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ : Xen vào lúc ôn tập 3. Nội dung bài mới : Hoạt động 1: (17’) GV cho HS làm 10 câu trắc nghiệm này. Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x + y khi x = 1 và y = 1 là: a) 2 b) 3 c) 1 d) 0 Câu 2: Biểu thức đại số nào sau đây là đơn thức? a) 3 – x b) x + y c) 2xy d) 2x2 – 1 Câu 3: Bậc của đơn thức 4x2y3 là bao nhiêu? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 2 Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2xy z ? a) 2x2y2z b) 2xyz c) 3xy2z d) 2xyz2 Câu 5: Thực hiện phép nhân hai đơn thức: (3x2y).(-2xy4) ta được đơn thức nào? a) -6x2y4 b) -6x3y5 c) 6x3y5 d) -6x3y4 2 3 4 Câu 6: Đơn thức 3x y z có phần biến là: a) x2y3z4 b) xy3z4 c) x2y3z d) xyz 7 5 Câu 7: Đa thức 3x + x + 1 có bậc là bao nhiêu? a) 1 b) 3 c) 7 d) 5 Câu 8: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? a) 3x2y + 1 b) 2xy + 3x c) 3y + z d) 3x2+ 2x + 1 Câu 9 : Hệ số bậc ba của đa thức 3x4 + 2x2 – 1 là: a) 0 b) 3 c) 2 d) 1 Câu 10 : Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 3x – 6 ? a) -2 b) 2 c) 3 d) 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: Bài 57 (5’) GV cho HS thảo luận . Hoạt động 3: Bài 58 (10’) GV gọi hai HS lên bảng làm hai bài tập.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS thảo luận. Thực hiện.. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Bài 57: a) 3x2y b) 4x3 – 3x + 1 Bài 58: Thay x = 1; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức 2xy(5x2y + 3x – z ) ta được: 2.1.(-1){5.12.(-1) + 3.1 – (-2)} = -2.(-5 + 3+2) = 2.0 = 0 Vậy giá trị của biểu thức 2xy(5x2y + 3x – z ) tại x = 1; y = -1 ; z = -2 bằng 0 Thay x = 1; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức xy2 + y2z3 + z3x4 ta được : 1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 + (-2)311 = 1 + ( - 8) – 8 = -15 Vậy giá trị cuả biểu thức xy2 + y2z3 + z3x4 tại x = 1; y = -1 ; z = -2 bằng - 15. Hoạt động 4: Bài 61 (10’) 2 HS lên bảng, các em khác GV cho 2 HS lên làm vào vở, theo dõi và Bài 61: bảng nhận xét bài làm của các 1 3 xy  .   2x 2 yz 2   bạn. 4  a). 1  2 3 2  .( 2)  .  x xy yz   = 4 1  x 3y 4 z 2 = 2. b). (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài tập 62, 63. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………........................ ……………………………………………………………………………………………………........ …………………………………………………………………………………………………….........

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×