Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

An GIang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.19 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO -------------ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 ------------------MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút SBD…..Phòng…… (không kể thời gian giao đề) Ngày 7 -7 -2011 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 (2,0 điểm) (không được dùng máy tính) 1-Thực hiện phép tính :. . 12 . . 75  48 : 3. 1 5 2-Trục căn thức ở mẫu : 15  5  3  1. Bài 2 (2,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1-Giải phương trình : 2x2 – 5x – 3 = 0 mx  y = 3  2-Cho hệ phương trình ( m là tham số ) :  x + 2my = 1. a. Giải hệ phương trình khi m = 1. b.Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 3 (2,0 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x2 3 y  x  2 Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P): y= 2 và đường thẳng (d):. 1.Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) . 2.Tìm m để đường thẳng (d’) :y= mx – m tiếp xúc với parabol (P) Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;r) và hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau.Trên cung nhỏ DB, lấy điểm N ( N khác B và D).Gọi M là giao điểm của CN và AB..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1-Chứng minh ODNM là tứ giác nội tiếp. 2-Chứng minh AN.MB =AC.MN. 3-Cho DN= r .Gọi E là giao điểm của AN và CD.Tính theo r độ dài các đoạn ED, EC . HẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lược giải: Bài 1/.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/. . 12 . . 75  48 : 3. 1 5 5 2/ 15  5  3  1 = Bài 2/ 1/ 2x2 – 5x – 3 = 0. 1  49 ; x1= 3 ; x2= 2. . = 4. 25  16 = 2–5 + 4 = 1 1 5 1 5  3 1  3 1 3  1 5 1.  .  . . . 1 3 1  2 = 3 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> mx  y = 3   x + 2my = 1 2/   x  y = 3     x + 2y = 1.  y 4    x  4 3.  y 4   x 7. a/ Khi m=1 : Khi m=1 thì hệ pt có nghiệm duy nhất (x = 7; y= 4 ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>   y 3    x  1  b/*Khi m=0, ta có hệ pt.  y  3   x  1. *Khi m 0 , hệ pt có nghiệm duy nhất. m. Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất khi Bài 3/ 1/ Phương trình hoành độ giao điểm ;. . m 1  2   2m 2 1  m   1 2m 2.  2 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x2 3  x  2 2  x 2  2 x  3 0 Vì a+b+c=1+2 - 3 = 0. c  x1 1; x2   3 a 1 9 x2 y1  ; y2  x  1; x  3 2 2 2 Thay 1 vào y= 2 ,ta được.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 9  1   1;    3;  2 Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm  2  và  2/ ( d’) : y=mx-m. x2 (P) : y = 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm :. x2 2 mx – m.  x 2  2mx  2m 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  ' m 2  2m  m 0   ' 0  m 2  2m 0  m  m  2  0    m 2 (d’) tiếp xúc với (P). Bài 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1/ Tứ giác ODNM có :.  MOD = 900  gt    DNM = 900 DNC 900 (. : góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).    MOD+ DNM =1800. Mà hai góc này đối diện nhau =>Tứ giác ODNM nội tiếp được 2/ Ta có.     AOC = COB = AOD = DOB  900 .     => AC CB  AD DB.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . .  N  N 2 ( 2 góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau : AC CB => 1 )  NCA  NBM Xét và :  N  N 1 2 ( cmt)  C  B 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) * 1 *.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  NCA ∽ NBM NA CA   NM BM  AN .MB  AC.MN  N    N 3 ( 2 góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau : AC  AD ) 3/ Ta có : 2  CDN có CE là phân giác của CND ND DE  => NC EC (1).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2 2 2 2 2 Xét tam giác vuông CDN : CN  CD  DN  4r  r  3r r 3. r. . (1) => r 3. =>. DE EC. ED EC ED  EC 2r 2      3 1 r r 3 r r 3 r 1  3 1 3. => ED=. . . r. 3 1. .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> EC=. . . 3 1. . 3 r = 3. 3. r.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×