Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÁT HẢI. BÀI KIỂM TRA. ĐỊNH KÌ. TRƯỜNG TH&THCS ĐỒNG BÀI 2012-2013. Năm học:. MÔN NGỮ VĂN 6 KIỂM TRA:PHẦN TIẾNG VIỆT- TUẦN 12 Thời gian:45 phút ( không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc ngiệm(2 đ) Câu 1:Dòng nào sau đây toàn từ láy tả tiếng cười? A. Khanh khách, hi hí, ha hả, oang oang B. Khanh khách, hi hí, thỏ thẻ, ha hả C. Khanh khách, hi hí, ha hả, khúc khích D. Khanh khách, hi hí, ha hả, khàn khàn Câu 2: Các từ ghép sau: bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh sắn, bánh đậu xanh.... nêu lên đặc điểm gì của bánh? A. Nêu lên cách chế biến bánh C. Nêu lên chất liệu làm bánh B. Nêu lên tính chất của bánh D. Nêu lên hình dáng của bánh Câu 3: Dòng nào sau đây chứa toàn từ mượn tiếng Hán? A. Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, anh em B. Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, cha mẹ C. Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, bạn bè D. Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, huynh đệ Câu 4: Cách giải nghĩa nào của từ núi sau đây là đúng? A. Chỗ đất nhô cao B. Ngược với sông C. Phần đất đá nổi cao trên mật đất( trường cao từ 200m trở lên) D. Còn gọi là sơn, non Câu 5: Hiện tượng chuyển nghĩa nào sau đây chỉ sự thành hành động A. Cái cưa->cưa gỗ C. Cuộn bức tranh-> ba cuộn tranh B. Đang bó lúa-> gánh ba bó lúa D. Đang nắm cơm-> ba nắm cơm Câu 6: Danh từ là gì? A. Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật B. Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm C. Là những từ chỉ đặc điểm tính chất của sự vật hành động trạng thái D. Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật Câu 7: Từ nào sau đây là từ láy? A. Lủi thủi C. Thạch Sanh B. Thiên thần D. Thần thông Câu 8: Từ nào sau đây là từ Hán Việt? A. Gốc đa B. Bến nước C. Con cò D. Gia tài II. Phần tự luận( 8đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1(2 đ):Hãy tìm hai danh từ chung và danh từ riêng, đặt câu với các danh từ đó Câu 2( 6 đ): Hãy viết một đoạn văn miêu tả về cây tre( khoảng 6-8 câu ), sử dụng ít nhất một cụm danh từ( gạch chân dưới cụm danh từ đó). Bảng Ma trận đề kiểm tra VĂN 6 Mức độ Néi dung Từ láy Từ ghép Từ mượn Giải nghĩa và chuyển nghĩa từ Danh từ Tæng ®iÓm. NhËn biÕt TN 2câu 0.25 1câu 0,25 2 câu 0,25 2 câu 0,25. TL. Th«ng hiÓu TN. TL. VËn dông TN. Tæng ®iÓm. TL 0,5 0,25 0,5 0,5. 1 câu 0,25. 1 câu 2. 1 câu 6. 8.25. 2. 2. 6. 10,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm chÊm VĂN 6: I Phần trắc nghiệm ( Trả lời đúng mỗi câu cho 0,25 điểm ) C©u 1 § ¸n C. 2 C. 3 D. 4 C. 5 A. 6 B. 7 A. 8 D. II. Phần tự luận(8 đ) Câu 1:Hãy tìm hai danh từ chung và danh từ riêng, đặt câu với các danh từ đó(2 đ) - Tìm được hai danh từ chung(0,5 đ), hai danh từ riêng(0,5 đ) - Đặt câu với hai danh từ chung(0,5 đ), hai danh từ riêng(0,5 đ) Câu 2: Hãy viết một đoạn văn miêu tả về cây tre( khoảng 6-8 câu ), sử dụng ít nhất một cụm danh từ( gạch chân dưới cụm danh từ đó) (6 đ) - sử dụng cụm danh từ(1,5 đ) - xác định cụm danh từ(1 đ) - Miêu tả được các đặc điểm của cây tre (1 đ) - Tình cảm của bản thân đối với loài cây đó (1đ) - Diễn đạt lưu loát, câu văn có hình ảnh (0,75đ) - Sai không quá ba lỗi chính tả (0,75đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>