Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ đề thi Violympic Toán lớp 9 - Vòng 15 (ra ngày 10/3/2011). BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Tập nghiệm của phương trình. được biểu diễn bởi đường thẳng:. Câu 2: Số nghiệm của hệ phương trình. là:. 1 2 0 vô số. Câu 3: Đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng thì. bằng:. có phương trình dạng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Hệ phương trình. có nghiệm là:. Câu 5: Cho đường thẳng (d):. đi qua hai điểm A(1; 2) và B(2; 5). Đường thẳng (d). song song với đường thẳng nào dưới đây ?. Câu 6: Nghiệm nhỏ của phương trình. là:. Câu 7: Cho. là nghiệm của hệ phương trình. . Khi. đó:. Câu 8: Cho hai đường tròn (O;. ) và (O’;. ) cắt nhau tại A và B. Qua A vẽ đường thẳng cắt. (O) tại điểm thứ hai là C và cắt (O’) tại điểm thứ hai là D. Đặt. = CD và gọi P, Q lần. lượt là điểm chính giữa của các cung AC trên (O) và cung AD trên (O'). Diện tích tứ giác OO’QP bằng:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 8cm và trung tuyến AM = 5cm thì kết quả nào sau đây sai ? Diện tích tam giác ABC bằng AH = 4,8cm BH = 6,4cm Chu vi tam giác ABC bằng 18cm. Câu 10: Cho hệ phương trình. có nghiệm là. . Khi đó. gần nhất. với số nào dưới đây ? 1 1,2 1,4. BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Hệ phương trình. vô nghiệm khi. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình. là: {. }. Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho BH = 225cm và CH = 64cm. Khi đó AH =. cm.. Câu 4: Hai đường thẳng. và. cắt nhau tại một điểm trên trục. hoành, thế thì Câu 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn; AC cắt BD tại E. Nếu thì. =. .. Câu 6: Hai đường thẳng (d): hoành độ bằng. và (d’):. cắt nhau tại một điểm có.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 7: Hệ phương trình. (với. ) có nghiệm. . Khi đó. =. Câu 8: Các điểm A, B, Q, D, C theo thứ tự nằm trên đường tròn (O) sao cho AB cắt CD tại điểm P ngoài (O) và số đo các cung BQ, QD theo thứ tự bằng 42 độ và 38 độ. Tổng số đo hai góc APC và AQC bằng. độ.. Câu 9: Số nghiệm của phương trình. là. Câu 10: Cho hai đường tròn đồng tâm O, bán kính. và. (. ).. BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Phương trình. có một nghiệm là (. ; 1).. Câu 2: Lúc 4 giờ 10 phút, hai kim giờ và kim phút của một đồng hồ tạo với nhau một góc có số đo bằng. độ.. Câu 3: Biết. . Khi đó. Câu 4: Điểm cố định M mà đường thẳng (d): tọa độ là M(. luôn đi qua với mọi. có. ).. Câu 5: Cho (. ) là nghiệm của hệ phương trình. . Khi đó. Câu 6: Số nghiệm nguyên dương. của hệ phương trình. là. Câu 7: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC với các đường cao AD, BE, CF. Nối D với E, E với F, F với D. Số tứ giác nội tiếp có đỉnh E trên hình vẽ là.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 8: Hai cạnh AB và AC của một tam giác cân tại A lần lượt nằm trên hai đường thẳng và. ; cạnh đáy BC nằm trên trục hoành. Đỉnh A có hoành độ là. 1. Vậy Câu 9: Để ba đường thẳng thì. và. đồng quy. bằng. Câu 10: Biết. là phân số tối giản. Nếu cộng thêm 1 vào tử số thì giá trị phân số bằng 1; nếu. cộng thêm 2 vào mẫu số thì giá trị của phân số bằng. . Khi đó. BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Phương trình. có một nghiệm là (. ; 1).. Câu 2: Lúc 4 giờ 10 phút, hai kim giờ và kim phút của một đồng hồ tạo với nhau một góc có số đo bằng. độ.. Câu 3: Biết. . Khi đó. Câu 4: Điểm cố định M mà đường thẳng (d): tọa độ là M(. luôn đi qua với mọi. có. ).. Câu 5: Cho (. ) là nghiệm của hệ phương trình. . Khi đó. Câu 6: Số nghiệm nguyên dương. của hệ phương trình. là. Câu 7: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC với các đường cao AD, BE, CF. Nối D với E, E với F, F với D. Số tứ giác nội tiếp có đỉnh E trên hình vẽ là.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 8: Hai cạnh AB và AC của một tam giác cân tại A lần lượt nằm trên hai đường thẳng và. ; cạnh đáy BC nằm trên trục hoành. Đỉnh A có hoành độ là. 1. Vậy Câu 9: Để ba đường thẳng thì. và. bằng. Câu 10: Biết. là phân số tối giản. Nếu cộng thêm 1 vào tử số thì. đồng quy.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> V.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>