Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiet 24 lien he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.51 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Caâu 1: Neâu ñònh lyù veà quan heä vuoâng goùc giữa đường kính và dây Câu 2: Dựa vào hình vẽ sau, hãy viết hệ thức theå hieän ñònh lyù Pytago B. A. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho AB và CD là hai dây( khác đường kính) của đường tròn ( O ; R ) . Gọi OH , OK theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB và CD CMR : OH2 + HB2 = OK2 + KD2 A. H. B. O C. K. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Bµi to¸n A A. H O. C. H. B. K. D C. R. O K. D. OH2 + HB2 = OK2 + KD2 C A. * Chó ý : ( SGK ). B. B O H K D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1/ sgk: Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục 1 để chứng minh: a/ Neáu AB = CD thì OH = OK b/ Neáu OH = OK thì AB = CD.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C K D. O. A. H. a/ NÕu AB = CD . H·y chøng minh OH = OK. B. b/ NÕu OH = OK . H·y chøng minh AB = CD. CM: 1 AB 21 OK CD  CK = KD = CD 2 ( Theo mối quan hệ đờng kính và dây ) Ta cã OH.  AB. AH = HB =. . MÆt kh¸c OH = OK ( gt). . OH2 = OK2. Mµ OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Nªn HB2 = KD2  HB =KD. . AB=CD.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?2/ sgk: Hãy sử dụng kết quả của bài toán 1 để so sánh các độ dài a/ OH vaø OK, neáu bieát AB >CD b/ AB vaø CD, neáu bieát OH < OK A. H R. O. C. B. K. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? 3/ sgk.t105: Cho tam giaùc ABC, O laø giao điểm của các đường trung trực của tam giác; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các caïnh AB, BC, AC. Cho bieát OD > OE, OE = OF. Hãy so sánh các độ dài a/ BC vaø AC b/ AB vaø AC. A F D B. O E. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> O. 5 A. . H. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×