Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

LQ chu b d d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VẠN NINH TRƯỜNG MẪU GIAÙO VẠN THẮNG. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Lớp : Lớn A 5. §Ò tµi: Lµm quen ch÷ c¸i: b-d-® Chủ đề : Tết và mùa xuân Gi¸o viªn thùc hiÖn: Nguyễn Thị Tố Như Năm học: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> • I.Mục đích yêu cầu: • - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái “ b,d,đ • Rèn khả năng quan sát, so sánh, phân tích, chữ cái “b,d,đ”. - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ - Giáo dục trẻ biết yêu quý ngày tết cổ truyền dân tộc, thích đến tết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Chuẩn bị: • 1. Đồ dùng của cô: • - Mô hình dàn cây chanh dây. • - Máy vi tính. • - 1 số hình ảnh về ngày tết. • - Tranh “ bánh chưng ” có kèm từ “bánh chưng”, tranh “ quả dứa” có kèm từ “ quả dứa”, tranh “ hoa đào” có kèm từ “hoa đào” • - 3 tranh con thỏ, một số củ cà rốt làm bằng sốp có gắn chữ cái. • - Thẻ chữ b,d,đ , trống rung, que chỉ. • - 3 bảng lớn, 3 cái ghế, 4 cái rổ. • - Câu đố về quả dứa. • - Bài hát “ Bé chúc tết” 2. Đồ dùng của cháu: - Mỗi cháu 1 rổ, thẻ chữ b,d,đ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • • • • • • •. III. Tổ chức hoạt động: *Hoạt Động 1:Ổn định và gây hứng thú - Cô và cháu vận động bài “Bé chúc tết” + Con vừa hát bài hát gì? + Bạn nhỏ trong bài hát làm gì? + Vào ngày tết con làm gì ? - Cô giáo dục : Ngày tết cổ truyền rất vui, gia đình sum họp, bố mẹ mua sắm nhiều thứ, trang trí nhà cửa, may áo mới , đưa con đi chơi, đi thăm ông bà, cô chú, được nhiều người lì xì, cháu lớn thêm 1 tuổi phải ngoan, học giỏi, biết vâng lời bố mẹ, cô giáo. • - Cho cháu xem 1 số hình ảnh về ngày tết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> • • • • • • • • •. * Hoạt động 2: Làm quen chữ b,d,đ * Làm quen chữ “b” - Cho cháu xem tranh “ bánh chưng”, có kèm từ bánh chưng. - Cô cho cháu đồng thanh từ dưới tranh. - Cô mời cháu tìm chữ cái đã học. - Cô giới thiệu chữ “b” và phát âm mẫu vài lần - Cho cháu đồng thanh, cá nhân. - Cháu có nhận xét gì về chữ “b” + Cô phân tích cấu tạo chữ “b”: Có một nét thẳng và một nét cong tròn phía dưới bên phải. • - Cô cho cháu xem các nét để ghép thành chữ “b”. + Cô mời cháu nhắc lại cấu tạo của chữ b - Cô cho cháu nhận dạng 3 kiểu chữ “b” in thường, viết thường và in hoa . •.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b¸nh chng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b¸nh chng. b¸n h ch n g.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bl.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> • • • • • • • • • • •. * Làm quen chữ “d” - Cô đọc câu đố. Mắt gai nhấp nhô bó mình Tóc tai tua tủa như hình gươm đao (Là quả gì ?) - Cô cháu xem hình ảnh “Quả dứa” có kèm từ quả dứa. - Cô cho cháu đồng thanh từ dưới tranh. - Cô mời cháu tìm chữ cái đã học. - Cô giới thiệu chữ “d” và phát âm mẫu chữ “d” vài lần. - Cho cháu đồng thanh, cá nhân. - Cháu có nhận xét gì về chữ “ d”. + Cô phân tích cấu tạo chữ “d”: Có một nét cong tròn phía dưới bên trái và 1 nét thẳng . • - Cô cho cháu xem các nét để ghép thành chữ “d”. • + Cô mời cháu nhắc lại. • - Cô cho cháu nhận dạng 3 kiểu chữ “d” in thường, viết thường và in hoa . - Cho cháu xem tranh “hoa đào”, có kèm từ hoa đào..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> qu¶ døa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> qu¶ døa. qu¶ døa.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> d.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> d D.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> • • • • • • • •. • • • •. */ Làm quen chữ đ: - Cô cho cháu đồng thanh từ dưới tranh. - Cô mời cháu tìm chữ cái đã học. - Cô giới thiệu chữ “đ” và phát âm mẫu vài lần - Cho cháu đồng thanh, cá nhân. - Các cháu có nhận xét gì về chữ “đ” + Cô phân tích cấu tạo chữ “đ”: Có một nét cong tròn phía dưới bên trái và 1 nét thẳng và 1 nét ngang trên đầu. - Cô cho cháu xem các nét để ghép thành chữ “đ”. + Cô mời cháu nhắc lại cấu tạo của chữ đ - Cô cho cháu nhận dạng 3 kiểu chữ “đ” in thường, viết thường và in hoa - Cô cháu phát âm lại 3 chữ “b,d,đ”. * So sánh 3 chữ cái “b,d,đ” - Chữ “b” và chữ “d” và chữ đ có điểm gì giống và khác nhau. - Cô cho cháu phát âm lại 3 chữ “b,d,đ”..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> hoa đào. hoa đào.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ®.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ®. §.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> bd ®.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> b d.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giống nhau. l l.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Khac nhau Bªn ph¶i. Bªn tr¸i. l l.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> d®.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giống nhau Bªn ph¶i. Bªn tr¸i. l. l l.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Khac nhau. l. l l.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> bd ®.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hoạt động 3: TROØ CHÔI * Trò chơi tìm chữ cái theo hiệu lệnh -Cô nói cấu tạo nét cho cháu chọn chữ. + Trò chơi “Hái quả”.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động 4: TROØ CHÔI *Hoạt động 4: Trò chơi “ Cho thỏ ăn ” * Cách chơi: + Trên đây có 3 chú thỏ để trên bảng và các củ cà rốt gắn rất nhiều chữ cái. - Các con sẽ cho thỏ gắn chữ “b” ăn cà rốt có gắn chữ “b”, thỏ gắn chữ “d” ăn cà rốt có gắn chữ “d”, thỏ gắn chữ “đ” ăn cà rốt có gắn chữ “đ” . - Nào đội hoa cam, vàng, hồng về 3 hàng, thi theo kiểu chạy tiếp sức nhé. * Luật chơi: Mỗi lần chạy lên chỉ gắn 1 củ cà rốt, đội nào gắn đúng và nhanh hơn đội đó chiến thắng, đội thua chảy lò cò 1 vòng trong lớp. Thực hiện theo hiệu lệnh của cô..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> •. Chúc các em vui khỏe.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×