Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n :12/3/2013 Ngµy d¹y: 14/3/2013 TiÕt 46 KIÓM TRA 45 PHóT A: Môc tiªu - Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh từ đó uốn nắn cho phù hợp - KÜ n¨ng: KiÓm tra kÜ n¨ng tr×nh bµy, vÏ h×nh, vËn dông kiÕn thøc vµo gi¶i to¸n h×nh häc - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt cho học sinh B: ChuÈn bÞ GV: Đề kiểm tra, đáp án HS: Chuẩn bị đồ dùng, ôn bài đầy đủ C: Hoạt động dạy học. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chủ đề. TNKQ. TL. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ. TL. Nhận biết Tổng 3 được góc của tổng 3 một góc – tam góc giác ngoài của tam giác 3 Số câu 1,5 Số điểm điểm Tỉ lệ % 15%. TL. TNKQ. 3 1,5điểm 15% Biết vẽ hình ghi gt,kl.Vậ n dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để giải toán. Vận dụng kết hợp được các trường hợp bằng nhau của tam giác để giải toán 1 3,5 điểm 35%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận. TL. Cộng. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Tam. TNKQ. Thông. Dùng. 1 1,5 điểm 15%. 2 5điểm 50%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> định lí py-ta-go được hiểu về để tính tam tam một giác giác cân cạnh giác cân, tam của tam cân, tam giác đều giác giác đều vuông 1 1 Số câu 0,5 0,5 Số điểm điểm điểm Tỉ lệ % 5% 5% Nhận biết. 1 2 điểm 20%. 3 3 điểm 30%. biết được Định lí py-tago. tam. .. giác vuông biết 3. cạnh 1 Số câu 0,5 Số điểm điểm Tỉ lệ % 5% Tổng số 5 câu 2,5 Tổng số điểm điểm 25% Tỉ lệ %. 1 0,5 điểm 5%. 2 5,5 điểm 55%. 1 1,5 điểm 15%. 1 0,5 điểm 5% 9 10 điểm 100%. I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. 1/ Trong ABC có Â + B̂ + Ĉ = ? A . 1800 B . 3600 C. 1200 2/ Nếu là góc ngoài tại đỉnh A của ABC thì :. D. 900. A. > B̂ + Ĉ B. = B̂ + Ĉ C. =A + Ĉ D. =A + B 3/ Tam giác có ba cạnh bằng nhau là : A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác tù D. Tam giác đều 4/ Độ dài ba cạnh của một tam giác nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 3cm, 4cm, 6cm B. 4cm, 5cm, 6cm C. 3cm, 4cm, 5cm D. 11cm, 5cm,11cm 5/ Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1000 thì mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là: A. 700. B. 400. C. 500. D. 800. 6/ Tam giác ABC có A = 700; B = 500 thì số đo C là : A. 1000. B. 700. C. 800. D. 600.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Cho Ot là tia phân giác của góc xOy (xOy là góc nhọn) . Lấy điểm M Ot, vẽ MA Ox , MB Oy (A Ox, B Oy ) 1/ Chứng minh: MA = MB . . 2/ Cho OA = 8 cm; OM =10 cm. Tính độ dài MA. 3/ Tia OM cắt AB tại I . Chứng minh : OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB §¸p ¸n: Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C C B D II/ TỰ LUẬN: (7đ) Học sinh vẽ đúng hình đến câu a cho 0,5 đ Ghi đúng gt và kl cho 0,5 đ 1/ Chứng minh: MA = MB ( 2,5 đ ). y B. 0 Xét AOM và BOM có : MAO MBO 90 ( gt ) OM : cạnh huyền chung; AOM BOM ( gt ) Do đó : AOM = BOM (cạnh huyền – góc nhọn) .Vậy MA = MB. 2/ Tính độ dài MA ( 2đ) AOM vuông tại A theo định lí Py- ta - go ta có: OM2 = OA2 + MA2 ⇒ MA2 = OM2 - OA2 = 52 – 42 = 9. t M I O. A. Vậy MA 9 3 cm 3/ Chứng minh : OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB (1,5 đ) Xét AOI và BOI có : OA = OB ( AOM = BOM ) AOM BOM ( gt ) ; OI : cạnh chung .Do đó : AOI = BOI (c.g.c) AIO BIO , IA IB (1) 0 Mà AIO BIO 180 ( hai góc kề bù). 1800 AIO BIO 900 2 Nên Hay OM AB (2) Từ (1) và (2) OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Cñng cè –Rót kinh nghiÖm:GV thu bµi vµ nhËn xÐt qu¸ tr×nh lµm bµi cña häc sinh. x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>