Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hsg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN DƯƠNG. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao nhận đề). Câu 1: (4 điểm ) a a+1 và b+1 a) Cho a, b  Z và b > 0. So sánh hai số hữu tỉ b 1 3 5 995 997 b) Cho A =     4 6 8 998 1000 2 4 6 996 998 B =     5 7 9 999 1001. So sánh A và B. Câu 2: (4 điểm ) a) Rút gọn biểu thức: b) Tìm x biết: Câu 3: ( 3 điểm ). A=. 45 .9 4 - 2.69 210 .38 + 68 .20. x + 3 + x + 1 = 3x. A x = x + x 2 + x 3 +.......+ x 99 + x 100. Cho đa thức   a) Chứng minh rằng x = - 1 là nghiệm của A(x) x=. 1 2. b) Tính giá trị của đa thức A(x) tại Câu 4: (2 điểm ) Cho a, b, c là chiều dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a 2 + b 2 + c 2 < 2  ab + bc + ca . Câu 5: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC. D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. 1 Chứng minh rằng: DE // BC và DE = 2 BC. Câu 6: ( 5 điểm ) 0  Cho tam giác ABC vuông tại A và ABC = 60 . Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao  cho AB + BM = AC + CM. Tính độ lớn góc CAM ? --------------------------------------------------------Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên……………………………………… số báo danh……………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao nhận đề). Câu 1. Hướng dẫn giải. Để so sánh hai số hữu tỉ. a a+1 và b b + 1 ta đi so sánh hai số. Điểm 4đ 0,5đ. a  b + 1 và b  a + 1 a b + 1 - b  a + 1 = ab + a -  ab + b  = a - b Xét hiệu . a. b. a a+1 = b b+1 TH1: Nếu a - b = 0  a = b thì: a a+1 a  b + 1 - b  a + 1 < 0  < b b+1 TH2: Nếu a - b < 0  a < b thì: a a+1 a  b + 1 - b  a + 1 > 0   b b+1 TH3: Nếu a - b > 0  a > b thì: a a+1 < Theo a) áp dụng TH2: b b + 1 với 0 < a < b 1 2 3 4 997 998 < ; < ; ; < 1000 1001 Ta có: 4 5 6 7 a  b + 1 - b  a + 1 = 0 . 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2đ. Do đó khi lấy tích của chúng thì A < B. 2 2 5. a. A =. 2 4.  2  . 3 . - 2.  3.2  8. 9. 210 .38 +  2.3 .  22 .5 . b + Xét. =. 4đ 2đ. 210 .38  1 - 3  1  210 .38  1 + 5  3. x -3 ta có: - x -3 -x -1= 3x  x = -. 2đ. 4 5 ( loại )  0x =. 2 > -1 3 ( loại ). + Xét - 3 < x < - 1, ta có: x + 3 - x - 1 = 3x + Xét x - 1, ta có: x + 3 + x + 1 = 3x  x = 4 ( thỏa mãn ) Vậy x = 4. 3 2. a b. 3. 99. A  -1 =  -1 +  -1 +  -1 +...... +  -1 +  -1. 100. =  -1 + 1+  -1 + 1+  -1 +......  -1 + 1= 0 Vì có 50 số (- 1) và 50 số 1  x = -1 là nghiệm của đa thức A(x) 1 1 1 1 1 1 A = + 2 + 3 +  + 99 + 100 2 2 2 2 2 Với x = 2 thì giá trị của đa thức: 1 1 1  2.A=1+ + 2 +.....+ 99 2 2 2. 3đ 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 1 1 1  2A= ( + 2 +......+ 98 + 99 + 100 ) + 1- 100 2 2 2 2 2 2 1  A=1- 100 2. 4. Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a < b + c, a > 0. 2đ.  a.a < a.(b + c) = ab + ac 2 2 Tương tự: b < bc + ab; c < cb + ca. Do đó. a 2 + b 2 + c 2 < 2  ab + bc + ca . 2đ. A. E. D. M. 5 B C. Trên tia đối của tia ED lấy M sao cho EM = ED. Chứng minh. ΔEAD = ΔECM  c.g.c .    AD = CM; DAE = MCE ( DAE và MCE so le trong)     BDC = MCD. AD // CM   Chứng minh  BDC =  MCD ( c.g.c)  DCB = CDM ; BC = DM   DCB = CDM, DCB và CDM so le trong => DE // BC 1 1 DE = 2 DM; BC = DM => DE = 2 BC. 5đ. B. 6. H. M. 30o A. C. Kẻ AH  BC ( H  BC ); theo tính chất của tam giác vuông có một góc 300 ta có: BC = 2AB; AB = 2HB; AC = 2AH (1) Theo gt AB + BM = AC + CM => AB + 2BM = AC + (CM + BM)  AB + 2BM = AC + BC (2) Từ (1) và (2) suy ra AB + 2BM = 2AH + 2AB  2BM = 2AH + 2BH  2 ( BM - BH ) = 2AH  HM = HA 0  Vậy tam giác HAM vuông cân tại H nên HAM 45 0 0 0 0  Từ đó CAM = 90 - 30 - 45 = 15. 1đ 1đ 1đ 2đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Chú ý: Thí sinh có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Người ra đề. Lê Trung Hiếu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×