Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Hoa huu co tong hop cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.22 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ Câu 1: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. Câu 2: Cấu tạo hoá học là : A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 3: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là: A. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém B. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao C. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. kém bền và có khả năng phản ứng cao Câu 4: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion C. liên kết cho nhận D. liên kết đơn Câu 5: Phân tích một chất hữu cơ X người ta thu được thành phần các nguyên tố như sau: 76,10 %C; 10,24 %H ; 13,66 %N. CT đơn giản nhất của X là: A. C19H30N3 B. C6H10N C. C13H21N2 D. C20H33N3 Câu 6: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br Câu 7: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 360C), heptan (sôi ở 980C), octan (sôi ở 1260C), nonan (sôi ở 1510C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ? A. Kết tinh B. Chưng cất C. Thăng hoa D. Chiết Câu 8: Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH3Cl)n thì công thức phân tử của hợp chất là: A. CH3Cl B. C2H6Cl2 C. C2H5Cl D. C3H9Cl3 Câu 9: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 10: Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O. Ở đktc, 0,88 gam hơi X chiếm thể tích 224ml. CTPT của X là: A. C3H4O3 B. C5H12O C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 11: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau : A. HC và HCHC có nhóm chức B. HC và dẫn xuất của HC C. HC no , HC không no , HC thơm và dẫn xuất của HC D. Tất cả đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2 – là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết . Câu 13: Cho các chất sau: CH2=CH-C≡CH(1); CH2=CHCl(2); CH3-CH=C(CH3)2(3); CH3-CH=CH-CH=CH2(4); CH2=CH-CH=CH2(5); CH3-CH=CHBr(6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. 2, 4, 5, 6 B. 4, 6 C. 2, 4, 6 D. 1, 3, 4 Câu 14: Khi đốt 2(l) hơi một hợp chất hữu cơ A cần 5 (l) O 2 , Sau phản ứng thu được 4 (l) CO 2 và 6 (l) H2O . Biết thể tích các khí và hơi đo ở cùng nhiệt độ và áp suất . CTPT của A là A. C2H6O2 B. C2H6O C. C2H4O D. C2H4O2 Câu 15: Phân tích 1,47g chất hữu cơ Y ( C , H , O ) bằng CuO thì thu được 2,156g CO 2 và lượng CuO giảm 1,568g . CT đơn giản nhất của Y là : A. CH3O B. CH2O C. C2H3O D. C2H3O2 Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 , do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 g chất hữu cơ X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa nước vôi trong dư thì khối lượng bình tằng thêm 1,02 g và có 1,5 g kết tủa. Xác định CTPT của X biết dX/He = 15. A. C3H8O B. C3H8 C. C3H8O2 D. C2H6O Câu 18: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?. A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III) D. (I), (II), (III) Câu 19: Phân tích một hợp chất X người ta thu được các số liệu sau: 55,81 %C; 6,98 %H còn lại là oxi. Biết tỉ khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 3,07. CTPT của X là: A. C2H3O B. C4H7O2 C. C4H6O2 D. C5H7O2 Câu 20: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3-O-CH3 B. CH3-O-CH3, CH3CHO C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. HIĐROCACBON NO Câu 1: Hai phương pháp chủ yếu được dùng để chế hoá dầu mỏ là A. fominh và crackinh. B. crackinh nhiệt và crackinh xúc tác. C. fominh và rifominh. D. crackinh và rifominh. Câu 2: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử A. CCl4 B. CH3Cl C. CHCl3 D. CH2Cl2 Câu 3: Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho các khí: Propan, Xiclopropan, CO2, SO2. Thuốc thử lần lượt dùng để nhận biết các khí là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Cl2(askt), dd Ca(OH)2 B. dd Ca(OH)2 và dd Br2 C. O2(t0) và Br2(khan) D. H2 và dd KMnO4 Câu 5: Kết luận nào sau đây sai: A. CTCT biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử. B. Những hợp chất khác nhau có cùng CTPT được gọi là các chất đồng phân của nhau C. Phản ứng tách là phản ứng trong đó hai hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ D. Hidrocacbon no có công thức phân tử chung là CnH2n+2 (n ≥ 1) Câu 6: Chọn tên đúng nhất của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3(C2H5)CHCHICH2CH3 A. 3- iot -4- metylhexan B. 2- etyl -3- iot pentan C. 2- iot -4- metylhexan D. 1- iot -1,3- đimetyl pentan CH3 | CH3  C  CH2  CH3 | CH 3 Câu 7: Đọc tên đúng theo IUPAC của chất hữu cơ có công thức sau :. A. 2,2-đimetylbutan. B. 2,2-metylbutan. C. 3,3-đimetylbutan. D. 3,3,3-trimetylpropan. C2 H 5 | CH3  CH  CH  CH  CH3 | | CH3 CH 3 Câu 8: Gọi tên thay thế theo IUPAC của hợp chất sau :. A. 3-etyl-2,4-đimetylpentan B. 2,4-đimetyl-3-etylpentan C. 3-isopropyl-2-metylpentan D. 2-metyl-3-isopropylpentan Câu 9: Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là : A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan. CH3 . C2H5 |. C  CH2  CH  CH2  CH3 | | CH3 CH3 là :. Câu 10: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 3,3,5-trimetylheptan C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan Câu 11: Khi brom hoá một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên ankan đó là: A. 2,2,3-trimetylpentan B. isopentan C. 3,3-đimetylhexan D. 2,2-đimetylpropan Câu 12: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C. Phản ứng cộng D. Phản ứng cháy Câu 13: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Crackinh butan C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit D. Thủy phân canxi cacbua Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren Câu 15: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất sau là: H3C. CH2. CH. CH. CH3. C2 H5. CH3. A. 2-etyl-3metypentan B. 3,4-đimetylhexan C. 2,3-đietylbutan D. 3-metyl-4-etylpentan Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> khí clo thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan Câu 17: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là: A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8 D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng có tỉ lệ mol 1:1,thu được 4,48 lit CO2(đktc) và 4,5 gam nước.Công thức của 2 hidrocacbon là: A. C3H8,C4H10 B. C4H8,C4H10 C. C3H8,C5H12 D. C3H8,C5H10 Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn1 mol ankan X thu được không quá 6 mol CO 2. Mặt khác X tác dụng với Cl 2 trong điều kiện askt tỷ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo duy nhất. X là: A. Metan B. 2-Metylbutan C. 2,2-dimetylpropan D. A và C đều đúng Câu 20: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là A. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát ra B. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra C. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát ra D. Màu dung dịch không đổi Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C3H4 và C5H8 B. C2H2 và C4H6 C. CH4 và C3H8 D. C2H4 và C4H8 Câu 22: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? A. 6 đồng phân B. 3 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phân Câu 23: Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 18,52% ; 81,48% B. 45% ; 55% C. 28,13% ; 71,87% D. 25% ; 75% Câu 24: Hỗn hợp gồm ankan và CO có tỉ khối hơi so với không khí là 0,8. Công thức của ankan và % thể tích của nó là: A. C2H6 và 60% B. C2H6 và 40% C. CH4 và 40% D. CH4 và 60% Câu 25: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan. C.2-metylpropan D. butan. Câu 26 :Để điều chế 5,6 g CH4 thì khối lượng nhôm cacbua cần dùng là bao nhiêu (Biết hiệu suất phản ứng là 75%) A. 16,8 g B. 12,6 g C.22,4 g D.9,6 g Câu 27: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 28: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gamH2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít.. B. 78,4 lít.. HIĐROCACBON KHÔNG NO. C. 84,0 lít.. D. 56,0 lít..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1: Cho các chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen, xiclopropan. Số chất làm mất màu dung dịch brom là bao nhiêu? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Cho hỗn hợp A gồm propen và buten tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 3 sản phẩm hữu cơ. Hãy xác định công thức cấu tạo đúng của buten? A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH2 – CH3 C. CH3 – CH = CH – CH3 D. CH2 = C – CH3  CH3 Câu 3: Cho 2,8 gam một anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br 2. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm duy nhất. Tên X là A. hex-2-en B. but-2-en C. pent-2-en D. but-1-en Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là: A. 5,12 l B. 3,92 l C. 2,48 l D. 4,53 l Câu 5: Để xác định nồng độ của dung dịch KMnO 4, người ta lấy 0,5 lít dung dịch này vào 1 cốc thủy tinh. Sau đó dẫn etilen vào đáy cốc đến khi thấy thuốc tím mất màu hoàn toàn thì dừng lại. Quá trình trên đã sử dụng 6,72 lít etilen. Vậy nồng độ mol của dung dịch KMnO4 là bao nhiêu? A. 0,1 M B. 0,8M C. 0,4M D. 0,6M Câu 6: X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren. Y là đồng phân của X và tạo kết tủa với AgNO3/NH3 dư. X và Y tác dụng với H 2 dư tạo ra cùng một ankan. Tên đúng của X và Y theo danh pháp IUPAC là: A. 2-metylbut-1,2-đien; 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-1,3-đien; 2-metylbut-1-in C. 2-metylbut-1,3-đien; 2-metylbut-3-in D. 2-metylbut-1,3-đien; 3-metylbut-1-in Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng.CH4→ X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X,Y,Z thích hợp lần lượt là: A. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien B. etin, etilen, buta-1,3-dien. C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien Câu 8: Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2 A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch KMnO4 loãng C. H2O D. Dung dịch brom Câu 9: Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với hợp chất có công thức phân tử C 4H6 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10: Đốt cháy một hidrocacbon mạch hở X thu được H 2O và CO2 có số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng A. akan B. ankin hoặc ankađien C. anken D. anken hoặc xicloankan Câu 11: Nhóm chất nào sau đây gồm những chất không chứa liên kết pi trong cấu tạo phân tử? A. butan; xiclopropan; hexen, benzen B. propen; but-1-en; 2- metyl but-1-en C. styren; ancol anlylic, hex-2-en, benzen D. butan; xiclopropan; 1,2- diclobutan; 6.6.6 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO 2 (đkc) và 3,6 gam nước. Giá trị của m là A. 2,8 gam. B. 14,2 gam. C. 8,8 gam. D. 3,0 gam. Câu 13: Cho 6,72lit (đktc) 2 khí có số mol bằng nhau gồm C 2H2 và C3H8 đi từ từ qua 0,5lit dung dịch Br 2 0,5M (dung môi CCl4), phản ứng xong thấy có 5,5lit khí ( 25C; 1atm) thoát ra khỏi bình. Khối lượng (gam) sản phẩm cộng brom là: A. 25,95 B. 21,25 C. 17,95 D. 19,9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 14: Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là: A. CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2ClCH2CH3. D. ClCH2CH2CH3 Câu 15: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hỗn hợp khí A ban đầu là ( C =12; H = 1; Ag = 108 ) A. 0,9g B. 0,7g C. 0,6g D. 0,8g Câu 16: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là A. CH3-CH(OH)2 B. CH3CH2OH C. CH2=CH-OH D. CH3CHO Câu 17: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen: A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch natri hiđroxit dư. C. Dung dịch natri cacbonat dư. D. Dung dịch kali pemanganat loãng dư. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau? A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Anken hay olefin có công thức phân tử chung là CnH2n (n ≥ 2) B. Ankadien là hidrocacbon có hai liên kết đôi C=C trong phân tử. C. Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng R- C CH) được gọi là các ank-1-in D. Trong công nghiệp anken được điều chế từ ankan Câu 20: But -1,3- đien tham gia phản ứng cộng halogen, axit HCl, HBr thì thu được hỗn hợp cộng 1,2 và cộng 1, 4. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. nếu nhiệt độ cao thì ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4 B. nếu nhiệt độ cao thì ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,2 C. nếu nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4 D. tỷ lệ các sản phẩm cộng 1,2 và cộng 1,4 không phụ thuộc nhiệt độ phản ứng Câu 21: Màu đỏ của cà rốt, cà chua chín, qủa ớt , quả gấc thường do những tetratecpen có chứa hàng chục liên kết đôi C = C liên hợp mà có. Vậy tecpen là gì? A. là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung ( C5H8)n với n≥ 2 B. là tên gọi nhóm hiđrocacbon no có công thức chung ( C5H8)n với n≥ 2 C. là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung ( C5H8)n D. là tên gọi nhóm chức có công thức chung ( C5H8)n Câu 22: Tên gọi của hợp chất : CH3CH2C(CH3) = CBrCH3 là. A. 2 – brom – 3 – etyl but – 2 – en B. 3 – brom – 2 – etyl but – 2 – en C. 2 – brom – 3 – metyl pent – 2 – en D. 4 – brom – 3 – metyl pent – 3 – en Câu 23: Sản phẩm của phản ứng : C2H2 + HBr (dư)  ……… là: A. CHBr2 –CH3 B. CHBr = CHBr C. CH2Br –CHBr2 D. CH2Br –CH2B Câu 24: Polime nào sau đây tạo nên bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Polibutadien-stiren B. Teflon C. Polistyren D. Policloropren Câu 25: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây sai ? A. X có thể có đồng phân hình học B. có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X C. Có một đồng phân anken ứng với công thức phân tử của X khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất D. Ứng với công thức phân tử của X có 5 đồng phân cấu tạo mạch vòng Câu 26: Cặp chất nào sao cộng với HCl tạo được 2 sản phẩm hữu cơ A. eten; but-2-en B. eten; propen C. eten; but – 1 –en D. propen; but-1-en . Câu 27: Tính thể tích H2 ở (đktc) cần hiđro hóa hoàn toàn 16 gam naphtalen thành đecalin là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 2,8 lít B. 14 lít C. 16,8 lít D. 28 lít Câu 28: Cao su tự nhiên là sản phẩm trùng hợp của: A. CH2 = CH – CH = CH2 B. CH2 = C – CH = CH2  CH3 C. CH2 = C – CH = CH2 D. CH3 – CH = CH – CH3  CH3 Câu 29: Từ 1 tấn canxi cacbua điều chế được 300 m3 axetilen (đktc), với h=100%. Độ tinh khiết của đất đèn là A. 21% B. 86% C. 42% D. 100% Câu 30: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 31: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO 2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử. A. C4H6 và C5H8 B. C2H2 và C3H4 C. C5H8 và C6H10 D. C3H4 và C4H6 Câu 32: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin. A. C2H4 và C4H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. a hoặc b Câu 33: Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây? A. 2-clopropen B. 1-clopropen C. 2-clopropan D. 1-clopropan Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được (m+32) g CO2 và (m+6) g H2O .Giá trị của m là: A. 4g B. 8g C. 10g D. 12g Câu 35: Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích oxi (đo cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của A là A. C3H6 hoặc C3H8 B. C3H6 hoặc C4H4 C. C3H8 hoặc C4H4 D. b và c đúng Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankin A, B thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam nước. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là A. 0,05 mol B. 0,15 mol C. 0,08 mol D. 0,25 mol Câu 37: Khẳng định nào sau đây đúng? I: Khi đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no luôn thu được n(CO2) < n(H2O) II: Khi đốt cháy hoàn toàn a mol ankin thì: n(CO2) - n(H2O) = a A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng Câu 38: Cho các chất: propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là: A. dd KMnO4, HBr B. dd Br2, dd AgNO3 / NH3 C. dd AgNO3, Cl2 D. dd Br2, Cl2 Câu 39: Cho các chất sau : C3H4 , C4H6 , C5H8, C6H10 chúng là : A. đồng đẳng nhau khi có cấu tạo tương tự B. đồng đẳng của nhau C. những hiđrocacbon không no D. các chất đồng đẳng của axetylen Câu 40: Chất không tác dụng với KMnO4 ở điều kiện thường là A. Toluen B. Styren C. axetylen D. propylen Câu 41: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được A. etilen. B. đietylete C. etan. D. etanol. Câu 42: Số đồng phân cấu tạo của ankin C5H8 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 43: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng A. KMnO4 và nước Br2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. KMnO4 v à H2O D. KMnO4 và hơi HCl Câu 44: Để tinh chế khí metan có lẫn C2H4, C2H2, SO2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. dung dịch AgNO3/NH3 (dư) B. dung dịch brôm dư C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch Ca(OH)2 dư Câu 45: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. C2H2, C5H8, C4H6 B. C5H8, C4H6, C3H4 C. C2H2, C3H4, C5H8 D. C2H2, C4H6, C3H4 Câu 46: Cho 4,2g một anken X phản ứng hoàn toàn với 16g brom. Công thức phân tử của X là A. C3H6 B. C5H10 C. C4H8 D. C2H4 Câu 47: Trong số các ankin có công thức phân tử C 5H8 có bao nhiêu chất chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 48: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là A. 2-Metyl but-2 -en B. 3-Metyl but-1-en C. 3-metyl but-2-en D. 2-Metyl but-1-en HIĐROCACBON THƠM Câu 1: Cho 2 hợp chất C6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4? A. Cả hai chất đều không bị oxi hóa B. Chỉ có tuluen C. Chỉ có C6H6 D. Cả hai chất đều bị oxi hóa. Câu 2: Khi cho 1mol stiren phản ứng với H2 có bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Số mol H2 tham gia phản ứng tối đa là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. Aren, phenol, stiren, anken, ankađien, ankin B. Xicloankan, stiren, anken, ankađien, ankin C. Xiclopropan, phenol, stiren, anken, ankađien, ankin D. Ancol, xicloankan, aren, ankan Câu 4: Đốt 11,7g aren A thu được 8,1g nước.Biết A có khối lượng phân tử <117 và có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4. A là A. Toluen B. Styren C. Etylbenzen D. Naphtalen Câu 5: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C8H10O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 6: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 7: Trong phân tử benzen : A. chỉ 6 nguyên tử C nằm cùng trên một mặt phẳng. B. chỉ 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng. C. cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng. D. 6 nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng khác. Câu 8: Có bao nhiêu aren có công thức phân tử C8H10 ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất benzen, toluen và stiren là: A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch HNO3/H2SO4 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Br2 Câu 10: Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl phản ứng thế vào vòng sẽ…(1)…và ưu tiên xảy ra ở vị trí … (2)…. Từ thích hợp còn thiếu ở câu trên là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. (1): dễ dàng hơn, (2): ortho và para. B. (1): dễ dàng hơn, (2): meta. C. (1): khó khăn hơn, (2): ortho và para. D. (1): dễ dàng hơn, (2): meta. Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 12: Khi cho toluen tác dụng với Cl 2 (theo tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện chiếu sáng, thì thu được sản phẩm thế là A. C6H5-CH2Cl. B. o-Cl-C6H4-CH3. C. p-Cl-C6H4-CH3. D. o-Cl-C6H4-CH3 và p-Cl-C6H4-CH3. Câu 13: Điều chế benzen bằng cách trime hóa hoàn toàn 5,6 lit C2H2 (đkc) thì lượng benzen thu được là: A. 26 gam B. 13 gam C. 6,5 gam D. 52 gam Câu 14: Cao su buna – S được điều chế từ: A. Butan và Stiren B. Buten và stiren C. Butin và Stiren D. But-1,3-đien và stiren as. Câu 15: Sản phẩm của phản ứng C6 H 6 +Cl 2   ......... A. Clobenzen B. Hexacloxiclohexan C. 1,2- điclo benzen. D. 1,3- điclo benzen Câu 16: Kết luận nào đúng với stiren (C6H5-CH=CH2) A. Stiren là đồng đẳng của benzen B. Stiren là hidrocacbon thơm C. Stiren là đồng đẳng của etilen D. Stiren là hidrocacbon không no Câu 17: X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là (C3H4)n. X có công thức phân tử là A. C15H20 B. C6H8 C. C9H12 D. C12H6. DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam ancol X thu được 0,375 mol CO2 và 0,5 mol H2O. CTPT X là: A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 2: Đun nóng sec-butyl bromua với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm chính là: A. butan-2-ol B. but-2-en C. but-1-en D. butan-1-ol Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X với M = 66 gồm: C3H7OH, C4H7OH, C5H7OH thì thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 4: Số ancol bậc I ứng với CTPT C5H12O là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3  C3 H 6. O2  1)    2 4. +HNO3. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: benzen    X 2) H SO Y    Axit picric. X, Y tương ứng là: A. Cumen, phenol B. Toluen, p-crezol C. Stiren, p-crezol D. Propylbenzen, phenol Câu 5: Cho 13,8 gam hỗn hợp X gồm glixerol và một ancol đơn chức A tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Lượng hiđro sinh ra từ glixerol gấp 3 lần lượng H2 sinh ra từ A. CTPT của A là: A. C3H8O B. C2H6O C. C3H6O D. C4H10O 0 Câu 6: Đun 4,6 gam ancol etylic trong H 2SO4 đặc ở 170 C thu được 1,792 lít etylen (đktc). Hiệu suất của phản ứng là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 7: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thì thu được sản phẩm chính là : A. 3-metylbutan-1-ol B. 3-metylbutan-2-ol C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-1-ol Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra : A. C2H5OH + HBr B. C2H5OH + NaOH. C. C2H5OH + Na D. C2H5OH + CuO Câu 9: Chọn phát biểu đúng :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Nhiệt độ sôi của ancol etylic cao hơn ancol metylic và thấp hơn ancol propylic. B. Để so sánh nhiệt độ sôi của các ancol ta phải dựa vào liên kết hiđro. C. Ancol metylic ở trạng thái khí . D. Ancol dễ tan trong nước. Câu 10: Cho biết đồng phân nào của C 4H9OH khi tách nước sẽ tạo 2 olefin đồng phân (không kể đồng phân hình học) A. Ancol isobutylic. B. Butan-1-ol. C. 2-metylpropan-2-ol D. Butan-2-ol. Câu 11: Một hợp chất hữu cơ A có chứa 10,34% hiđro. Khi đốt cháy A thì chỉ thu được CO 2 và H2O. Biết rằng VCO2 VH 2O. (hơi) và số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol A. Vậy công thức phân tử của A là : A. C3H6O B. C4H8O. C. C2H6O D. C4H10O Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol đa chức cần 3,5 mol O2 thì công thức phân tử của ancol ấy là: A. CH2OH-CH2OH B. CH2OH-CHOH-CH2OH. C. CH3-CHOH-CH2OH. D. CH2OH-CH2-CH2OH. Câu 13: Tách nước từ 3-metylbutan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc , to≥ 170oC thu được sản phẩm chính là: A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-3-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 14: Một ancol no có công thức nguyên : (C2H5O)n. Công thức phân tử của ancol là... A. C2H5O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4 Câu 15: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: A. mất màu nâu đỏ của nước brom. B. tạo kết tủa đỏ gạch. C. tạo kết tủa trắng. D. tạo kết tủa xám bạc. Câu 16: Cho hợp chất thơm có công thức phân tử : C7H8O. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức trên ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Để phân biệt giữa phenol và ancol benzylic, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây : (1) Na ; (2) dung dịch NaOH ; (3) nước brom A. Na B. Dung dịch NaOH C. Na, dung dịch NaOH D. Dung dịch NaOH hoặc dung dịch Br2 Câu 18: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa ancol etylic và phenol . A. cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH. B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr. C. Ancol etylic phản ứng được với NaOH còn phenol thì không. D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai : A. Phenol là axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím. B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom. D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh. Câu 20: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là: A. 18,8g B. 1,88g. C. 37,6g D. 3,76g Câu 21: Đun nóng một ancol X với H 2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công thức tổng quát của X là: A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. RCH2OH D. CnH2n+1CH2OH Câu 22: Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là A. C2H6O B. C5H10O C. C3H8O D. C4H10O Câu 23: C4H8O có số đồng phân ancol mạch hở là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 24: Cho các chất: Benzen, Toluen, phenol. Khả năng thế của chúng là: A. Phenol>Toluen>Benzen B. Toluen>Phenol>Benzen C. Toluen>Benzen>Phenol D. Sắp xếp khác Câu 25: Có bao nhiêu ancol tương ứng với công thức C3H8Ox không hoà tan được Cu(OH)2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0 Câu 26: Đun nóng ancol C4H9OH trong dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được 3 anken. Ancol đó là: A. butan-2-ol B. 2-metylpropan-1-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol Câu 27: Cho các chất sau: HOC6H4CH2OH(1), C2H5OH(2), C6H5OH(3), CH3COOH(4), C6H5CH2OH(5). Chất nào tác dụng được với Na và cả NaOH A. (1), (3) và (4) B. (1), (3), (4) và (5) C. (3) và (4) D. (2), (3), (4) và (5) Câu 28: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C 7H8O vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 29: Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H, Br và có 58,4% brom về khối lượng. Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1700C ta được 3 anken. A là A. butan -1-ol B. 2- metylpentan -2-ol C. Butan -2-ol D. 2- metylhexan -2-ol Câu 30: Chất khi thực hiện phản ứng thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH cho ancol là A. Vinylclorua B. Phenylbromua C. 1,1-điclopropan D. 1,2- đicloetan Câu 31: Chất không thể điều chế ancol etylic bằng 1 phản ứng là A. axetylen B. etanal C. Etylen D. Etylbromua Câu 32: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H6Br2 là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dẫn xuất halogen phần lớn không tan trong nước B. Anlylbromua dễ thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH hơn so với propylbromua C. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon có công thức dạng CxHyXz (X là F,Cl,Br,I và x,y,z là số nguyên dương) D. Khi tách HCl ra khỏi 2-clobutan ta chỉ được 1 sản phẩm là but -2-en Câu 34: Đun nóng 5,75g ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C . Dẫn sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình riêng rẽ: CuSO4 khan, NaOH đặc,dung dịch Br 2 (dư) trong CCl4. Sau thí nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 2,1g. Hiệu suất chung của quá trình tách nước ancol etylic là: A. 60%. B. 70%. C. 65%. D. 75%. Câu 35: Cho các hợp chất: (1): etylen glicol; (2): axit axetic; (3):butan-1-ol; (4):propan -1,3-diol; (5):butan -1,2-diol. Các chất hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 là: A. 1,4,5 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,5 D. 1,5 Câu 36: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây đúng? A. Etanol phân cực mạnh B. Etanol có phân tử khối lớn C. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước D. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hiđro Câu 37: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO 2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ A. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic B. phenol là bazơ mạnh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. phenol là axit mạnh D. phenol là một loại ancol đặc biệt Câu 38: Phát biểu nào không chính xác ? A. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen B. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit D. phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH tách ra,không tan làm dung dịch vẩn đục Câu 39 :Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 chất lỏng đó? A. Na B. Dung dịch brom C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím Câu 40 : Để phân biệt 2 chất glixerol và propan-2-ol có thể dùng A. HCl B. Cu(OH)2 C. NaOH. D. CuO. Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa : C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần lượt là A. C6H5Cl, C6H5OK B. C6H5NO2, C6H5Br C. C6H5NO2, C6H5Br D. C6H5NO2, C6H5ONa Câu 42: C6H5CH2OH không phản ứng với A. Dung dịch HBr (có H2SO4 , đun nóng) B. Na C. NaOH D. CuO,nhiệt độ cao Câu 43: Cho 9,2gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở X,Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(ĐKTC).Hai ancol đó có CTPT là (Cho: C=12; H=1;O=16) A. C2H6O và C4H10O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. CH4O và C3H8O Câu 44: Khi đun ancol X với H 2SO4 đặc thu được anken Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là A. C3H8O B. C5H12O C. C2H6O D. C4H10O Câu 45: Chọn câu đúng : A. phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường B. phenol là ancol thơm C. ancol và phenol đều có thể tác dụng với dung dịch NaOH D. Hợp chất C6H5-CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm Câu 46: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.Công thức phân tử của X là (cho C = 12; H = 1; O = 16) A. C2H6O B. C4H10O C. C3H8O D. C2H4O2 Câu 47: Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thì thu được 0,2 gam khí H 2. Phần trăm Khối lượng phenol trong hỗn hợp A là A. 67,1% B. 32,9% C. 65,8% D. 33,55% Câu 48: Cho lần lượt các chất : C2H5OH,C6H5OH,C2H5Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 49: Hợp chất (CH3)3C- OH có tên thay thế là A. 2-metylpropan-1-ol B. ancol tert-butylic C. butan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol Câu 50: Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol Câu 51: Đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH,thu được A. etan B. etilen C. etanol D. axetilen Câu 52: Hoá chất duy nhất để nhận biết Stiren, Toluen, phelol là A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch HNO3. C. nước clo. D. dung dịch brom. Câu 53: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm hai ancol M và N ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76g CO 2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và cacbonic tạo ra là: A. 2,76g B. 2,48g C. 2,94g D. 1,76g Câu 54: Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một ancol no, mạch hở cần dùng 35a mol không khí (gồm 20% O 2 và 80% N2 theo thể tích). Công thức của ancol này là: A. C3H7OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C4H9OH Câu 55: Cho chất HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na, dd NaOH, dd HBr, CuO đun nóng nhẹ. Có mấy phản ứng xảy ra? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 56: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, mạch hở khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng B. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng D. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm Câu 57: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3? A. xiclopropan. B. axetilen. C. etan. D. eten. Câu 58: Phản ứng nào dưới đây là đúng: A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3 B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O C. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O Câu 59: Danh pháp thay thế của ancol: (CH3)2CH CH2 CH(OH)CH3 là: A. 2-metylpent-4-ol B. 4-metylpentan-2-ol C. 4,4-dimetylbutan-2 –ol D. 4-metylpent-2-ol Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO 2 (đkc) và 6,3 gam H2O. Thể tích oxi tham gia phản ứng (đkc) là: A. 5,6 lít. B. 9,52 lít. C. 6,16 lít. D. 7,84 lít. Câu 61: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. B. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4. C. có hai chất tạo kết tủa với AgNO3 trong NH3. D. cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Câu 62: Cho ankin CH3-C≡CH tác dụng với dung dịch HBr (theo tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được là: A. CH3-CBr2-CH3 B. CH3-CHBr-CH2Br C. CH3-CBr=CH2 D. CH3-CH2-CHBr2 Câu 63: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brôm dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniăc thấy có 24,24 gam kết tủa. Các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm theo thể tích của propan có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 60% B. 25% C. 75% D. 50% Câu 64: Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là: A. HOCH2C6H4ONa B. NaOCH2C6H4ONa C. HOC6H4CH2Cl D. HOCH2C6H4Cl Câu 65: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. xiclopropan và xiclopentan. B. etilen và xiclopentan. C. xiclobutan và propan. D. etilen và xiclopropan. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là A. etan. B. propan. C. butan. D. metan. Câu 67: Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2 ancol là: A. C4H9OH, C3H7OH B. CH3OH, C3H7OH C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH Câu 68: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X (là chất lỏng ở điều kiện thường) thu được CO 2 và H2O có số mol theo tỷ lệ 2:1. Công thức phân tử của X là A. C6H6. B. C2H2. C. C4H4. D. C5H10. Câu 69: Trong các anken sau chất nào có đồng phân hình học: 1. CH2=C(CH3)2 2. CH3-CH2-CH=CH-CH3 3. CH3 CH=C(C2H5)2 4.C2H5-CH2-CH=CH(CH3)2 A. 2, 3, 4 B. 1, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4 Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp thu được 8,4 lít CO 2 (đkc). Công thức phân tử của 2 anken là: A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C5H10. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8. Câu 71: Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai ancol, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2 0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là: A. 2,30g và 2,40 g B. 1,95 g và 2,89 g C. 2,00g và 2,84 g D. 1,84g và 3,00 g Câu 72: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hidrocacbon: A. C6H5-CH2-Br B. CH3-CH2-Mg-Cl C. CH3-CO-Cl D. Cl-CH2 COOH Câu 73: Phát biểu nào sau đây luôn đúng? A. Trong nước nóng, anlyl clorua bị thuỷ phân. B. etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II. C. Phenyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn benzyl clorua. D. Có thể điều chế trực tiếp vinyl clorua từ etanol bằng 1 phản ứng. Câu 74: Chất 3-MCPD (3-monoclopropan-1,2-điol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư có công thức cấu tạo là A. CH2Cl-CH2-CH(OH)2 B. CH3-CHOH-CH(OH)Cl C. CH2OH-CHCl-CH2OH D. CH2Cl-CHOH-CH2OH Câu 75: Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol và metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp là A. 53,2%. B. 26,6%. C. 46,2%. D. 27,2%. Câu 76: Số đồng phân ancol bậc II ứng với công thức phân tử C5H12O là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 77: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na, NaOH, dd Br2 B. dd Br2, HCl, Na C. Na, dd Br2, CO2 D. Na, NaOH, CO2 Câu 78: X là dẫn xuất điclo của một ankan trong đó clo chiếm 62,83% về khối lượng. Thuỷ phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH loãng thu được ancol Y. Biết rằng Y tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo dung dịch trong suốt màu xanh da trời. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH2Cl-CH2Cl B. CH2Cl-CHCl-CH3 C. CH3-CH2-CHCl2 D. CH2Cl-CH2-CH2Cl Câu 79: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C6H5OH B. C4H10 C. CH3OCH3 D. C2H5OH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 80: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử: C 4H9Br, đun nóng X với dung dịch KOH trong etanol thu được 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). Tên thay thế của X là A. sec-butyl bromua. B. butyl bromua. C. 1-brombutan. D. 2-brombutan. Câu 81: Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa trắng. B. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa vàng. C. nước brom bị mất màu. D. nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa trắng. Câu 82: Sản phẩm hữu cơ tạo thành khi cho Cl-C 6H4-CH2Cl tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư ở nhiệt độ cao, áp suất cao là A. NaO-C6H4-CH2Cl. B. HO-C6H4-CH2ONa . C. NaO-C6H4-CH2OH D. HO-C6H4-CH2OH. Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được CO 2 và nước có tỉ lệ mol lần lượt là 4 :5. Công thức phân tử và số lượng đồng phân của X là A. C4H8O ; 5 đồng phân. B. C3H8O ; 2 đồng phân. C. C4H10O ; 4 đồng phân. D. C5H10O ; 8 đồng phân. Câu 84: Ancol no, đơn chức X có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 85: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ phenol là axit rất yếu ? A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C. C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2 D. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3 Câu 86: Đun nóng anlyl clorua với dung dịch NaOH, gạn lấy lớp nước, axit hoá bằng dung dịch HNO 3 sau đó nhỏ tiếp dung dịch AgNO3 vào, hiện tượng xảy ra là A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa vàng tạo thành. C. có kết tủa trắng tạo thành. D. có khí màu nâu đỏ. Câu 87: Cho 15,6 hỗn hợp hai ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với H 2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp hai anken và 5,58 gam nước, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol là A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 88: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X chỉ thu được một anken Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với ancol X là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 89: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ancol etylic tác dụng với Na dư tạo ra 5,6 lít khí (ở đktc). CTPT hai ancol là A. C2H4O và C3H6O. B. C2H6O và C3H8O. C. CH4O và C2H6O. D. C3H8O và C4H10O. Câu 90: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Phenol là dẫn xuất hidroxi mà nhóm OH đính với nguyên tử C của vòng benzen. B. Phenol có tính axit nhưng không làm đổi màu quì tím. C. Sản phẩm chính khi cho but-2-en tác dụng với H2O (H+,to) là butan-2-ol. D. Ancol thơm là đồng đẳng của phenol. Câu 91: Cho phương trình phản ứng : (CH3)2CBr-CH2-CH3 + KOH ⃗ C 2 H 5 OH , t o X (sản phẩm chính). CTCT của X là A. (CH3)2CH-CH=CH2 B. (CH3)2C=CHCH3 C. (CH3)2C(OH)CH2CH3 D. CH2=CH(CH3)CH2CH3 Câu 92: Bậc của ancol isobutylic là A. bậc I. B. bậc 0. C. bậc III. D. bậc II..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 93: Ancol nào dưới đây khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là xeton (mạch C không đổi) ? A. (CH3)3COH B. C6H5CH2OH C. CH3CHOHCH3 D. CH3CH2CH2OH Câu 94:Nhiệt độ sôi của các chất sau đây được xếp theo thứ tự : A. C2H5OH > C2H5Cl > CH3-O-CH3. B. CH3-O-CH3 > C2H5OH > C2H5Cl. C. C2H5Cl > C2H5OH > CH3-O-CH3. D. C2H5OH > CH3-O-CH3 > C2H5Cl. Câu 95: Chỉ ra phản ứng sai trong các phản ứng sau A. CH3CH2Cl + AgNO3. t0.  . CH3CH2NO3 + AgCl. ete khan. B. CH3CH2Br + Mg     CH3CH2MgBr t0. C. CH3CH2Cl + NaOH   CH3CH2OH + NaCl e tan ol   0 . t D. CH3CH2Br + KOH CH2 = CH2 + KBr + H2O 0 Câu 96: Đun nóng một hỗn hợp gồm 3 ancol no, đơn chức với H 2SO4 đặc ở 140 C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete ? A. 6 B. 8 C. 3 D. 9 Câu 97: CH2=CHCH2Cl có tên gốc chức là A. Anlyl clorua. B. Vinyl clorua C. Propyl clorua. D. 3-clopropen Câu 98 :Nhận xét nào sau đây ko đúng ? A.Anlyl bromua dễ tham gia pứ thế hơn phenyl bromua B.Vinyl clorua có thể được đ/c từ 1,2-đicloetan C.Etyl clorua thuộc loại dx halogen bậc II D.Ứng với ctpt C3H5Br có 4 đpct Câu 99:C4H9Br có số ĐPCT là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 100:Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi td với dd KOH+etanol trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra anken duy nhất ? A. 3. B. 2. C. 1 D. 4 Câu 101 :Khi cho ankan X tác dụng với clo thu được dx monoclo Y trong đó clo chiếm 33,33 % về khối lượng.CTPT của Y là A. C5H11Cl. B. C4H9Cl C. C3H7Cl. D. C2H5Cl Câu 102: Đun nóng 3,57(g) hỗn hợp A gồm C3H7Cl và phenylclorua với dung dịch NaOH loãng vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87(g) kết tủa. Xác định khối lượng của phenylclorua trong hỗn hợp đầu? A. 1,00(g) B. 1,57(g) C. 2,57(g) D. 2,00(g) Câu 103: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 62%. X có công thức phân tử là A. C3H8O. B. CH4O. C. C4H10O. D. C2H6O. Câu 104: HCHC A có ctpt C4H10O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của A? A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 105: Ancol X có công thức cấu tạo. CH3CH2CH2CHOH CH3. Tên của X là A.3-metylbutan -2-ol B.2-metylbutan-2-ol. C.pentan-2-ol. D.1-metylbutan-1-ol. Câu 106: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). CTCT thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3CH2CH2CH2-0H. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 107:Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, kim loại Na , dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, quì tím, dung dịch NaOH. Câu 108: Ancol etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản úng từ chất nào? A. Etilen B. Etanal(CH3CHO) C. Metan D. Glucozơ Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,65 gam sôđa, 2,25 gam H 2O và 12,1 gam Câu 109: CO2. Biết trong phân tử của A chỉ chứa 1 nguyên tử Oxi. Vậy công thức phân tử của A là: A. C6H5OH B. C6H5ONa C. C7H7OH D. C7H7ONa Câu 110:Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(g) là: A. 33,2g B. 32,64g C. 35,8g D. 38,5g Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số Câu 111: mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol của mỗi ancol trong hỗn hợp X (theo thứ tự ancol có số cacbon nhỏ, ancol có số cacbon lớn) là: A. 40% , 60% B. 75% , 25% C. 25% , 75% D. Đáp số khác. Chia m gam hỗn hợp hai rượu thành hai phần bằng nhau. Câu 112: -Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). -Phần 2:Đehiđrat hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu gam H2O A. 0,36g B. 0,9g C. 0,54g D. 1,8g Đun 140g hỗn hợp 3 rượu (ancol) no đơn chức với đặc ở 140 độ C thu được hỗn hợp các ete có Câu 113: số mol bằng nhau và có khối lượng là 107,6g . Số mol mỗi ete là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol Câu 114 : Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol .Hai anken đó là : A..propen và but-2-en B .eten và but -1-en C.2-metylpropen và but-1-en D. eten và but -2-en Câu 115: Cho 11g hh gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ tác dụng hết với Na đã thu được 3,36lit H2(đkc). CTPT 2 ancol: A.CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C2H5OH Câu 116: Số đồng phân cấu tạo ancol C5H12O khi oxi hoá không hoàn toàn tạo ra anđehit. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 117: Cho các chất sau : C4H10, iso–C5H12, C4H9OH, C3H7OCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. C4H10 B. iso–C5H12 C. C4H9OH D. C3H7OCH3 Câu upload.123doc.net: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt etanol và propan-1,2,3-triol. A. dd nứoc brom. B. AgNO3/NH3 C. Na D. Cu(OH)2 Câu 119:Một hidrocacbon có công thức C8H10. Số đồng phân cấu tạo aren là? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 120:Hợp chất (CH3)2CHCH=CH2 là sản phẩm chính của pứ loại nước hợp chất nào?(theo quy tắc maccopnhicop). A. 3-metylbutan – 1-ol B. 3- metylbutan-2-ol C. 2-metylbutann-4-ol. D. 2-metylbutan-3-ol Câu 121: Cho 7,6 gam một ancol có công thức phân tử dạng C nH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na, thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Vậy công thức của ancol trên là: A.C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C5H8(OH)2 Câu 122: Khối lượng CO2 thu được khi oxi hoá hoàn toàn 1,15 gam ancol etylic là: A. 2,2 gam B. 1,32 gam C. 2,75 gam. D. 1,76 gam Câu 123: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. 1-brom-3-clobutan B. 2-brom-2-clobutan C. 3-clo-2-brombutan D. 2-brom-3-clobutan Câu 124: Một ancol no đa chức X mạch hở có n nguyên tử cacbon và m nhóm hiđroxyl trong phân tử. Cho 7,6g X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí bay ra (ở đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là : A. 7m + 1 = 11n. B. 7m = 11n + 1. C. 7n + 1 = 11m. D. 7n = 11m + 1. Câu 125:Cho các chất tương ứng sau:C6H5OH(X),CH3C6H4OH(Y),C6H5CH2OH(Z).Cặp chất nào là đồng đẳng củanhau. A. Z và X B. X và Y C. Y và Z D. Cả X,Y và Z. Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đựoc 2,688 lít khí CO2 ở đktc và 2,88 gam H2O. Lấy cùng một lượng ancol trên cho tác dụng với lượng Na dư thấy có 448 ml khí thoát ra (ở đktc). Công thức của ancol X là: A. C3H7OH B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. C3H6(OH)2. Câu 127: Một hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy m g hỗn hợp X thu được 4,4g CO2 và 2,7g H2O. Gía trị của m là: A. 2,4g. . B. 3,2g. C. 4,6g D. 2,3g. Câu 128: Người ta điều chế được 6g ete từ 18,4g etanol. Hiệu suất pư là: A. 50,5% .B. 40,5%. C. 45,9%. D. 40,6%. Câu 129: Số đồng phân có thể có của C4H9Br. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 130: C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân ancol đa chức có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 131: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Natri dư tạo ra 3,36 l H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy X sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol H2O : CO2 là 4:3.CTCT ancol X là: A.CH3-CH2-CH2-OH B.CH3-CHOH-CH3 C.CH3-CHOH-CH2OH D.HO-CH2-CHOH-CH2-OH Câu 132: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C5H12O? A. 5 B. 6. C. 7. D. 8 Câu 133: Để đốt cháy 1 mol ancol X cần 3,5 mol O2, công thức phân tử của ancol no X là: A. C2H6O2 B. C4H10O2 C. C3H8O D. C3H8O3 Câu 134: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol A. tăng dần. B. không đổi. C. giảm dần. D. biến đổi không theo quy luật. Câu 135: Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khôí hơi của X so với Y bằng 10/7. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. CH4O. C. C3H8O. D. C4H10O. Câu 136: Phenol tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây? A. Natri, natri cacbonat, natri hiđroxit, nước brom. B. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit. C. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom. D. Natri, natri hiđrocacbonat, natri hiđroxit. 0 Câu 137: Một ancol (X) khi đun nóng ở khoảng 170 C có xúc tác H2SO4 đặc chỉ thu đựơc một olefin duy nhất. Nhận xét nào sau đây đúng. A. X là ancol no đơn chức, mạch hở. B. X là một ancol no, đơn chức, bậc một, mạch hở. C. X là một ancol đơn chức D. X là một ancol không no, đơn chức bậc một Câu 138: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. CH4O. C. C4H10O. D. C5H12O. Câu 139: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ A. benzen. B. stiren. C. isopropyl benzen. D. toluen. Câu 140: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen? A. 4. B. 5 C. 6. D.7.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 141: Cho 7,6 g hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lit khí hidro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan được 2,45 gam Cu(OH)2. CTPT ancol là: A. C2H6O B. C3H8O C. CH4O D. C4H10O Câu 142: Sục khớ CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ: A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazơ mạnh. C. phenol là một chất lưỡng tính. D. phenol là axit mạnh. Câu 143: Có bao nhiêu ancol có CTPT C3H8Ox t/d với Cu(OH)2 tạo dd có màu xanh lam? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 144: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g) chất rắn và V lít H2(đktc) Xác định V? A. 1,12 lít B. 1,792 lít C. 2,24 lít D. 0,896 lít Câu 145: Một hỗn hợp X gồm phenol và 2 ancol no đơn chức (số ngtử cacbon trong hai ancol gấp đôi nhau). Chia 15,7 gam hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau: - phần 1: cho phản ứng với Na dư thu được 2,218 lit H2 (27oC và 740mmHg). - phần 2: phản ứng vừa đủ với 50ml ddNaOH 0,5M. Xác định CTPT của hai ancol trong hh X ? A. CH3OH và C2H5OH B.C2H5OH và C4H9OH C. C3H7OH và C6H13OH D.C2H5OH và C4H7OH Câu 146: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. CTPT của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 147: Chia m g hh 2 ancol là đđ của ancol metylic thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 2,24 lit khí CO2(đktc). Tách nước hoàn toàn ở phần 2 thu được2 anken . Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hai anken này là: A. 0,9 g B. 1,8 g. C. 2,7 g. D.3,6g Câu 148: Đốt cháy hết a mol hh X gồm hai ancol no X và Y. Sp cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dd nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa và klg của dd giảm 9,6 gam. Giá trị của a là: A. 0,2 mol. B. 0.3 mol C. 0,1 mol D.0,15 mol. Câu 149: Cho m g tinh bột lên men thành etanol với hiệu suất cả quá trình bằng 80%.Toàn bộ lượng CO 2 sinh rahấp thụ hết vào ddCa(OH)2 thu được 520g kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu được thêm 100g kết tủa.Gía trị của m là: A.550 B.810 C.759,4 D.650 Câu 150: Cho 31,2 g hh 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau t/d hết với 18,4 g Na thu được 49 g chất rắn.Hai ancol đó là : A.CH3OH và C2H5OH B.C3H7OH và C4H9OH C3H5OH và C4H7OH D.C2H5OH và C3H7OH Câu 151: Có 4 hợp chất sau: I) Phenol II) ancol etylic III) axit cacbonic IV) axit axetic Tình axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. I < II < IV < III B. II < I < IV< III C. IV < III < II < I D. II < I < III < IV Câu 152: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 153: Trung hoà 5,48 gam hh gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng, thu được hh chất rắn khan có khối lượng là A. 4,90 g B. 6,84 g C. 8,64 g D. 6,80 g.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×