Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

luyen thi dai hoa 12 chuong 1 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề : 2. Chương I : Este – Lipit. Câu 1. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: a/ RCOOR’ b/ (RCOO)2R’ c/ (RCOO)3R’. d/ R(COOR’)3. n NaOH  CM .V  0,5.1  0,5mol ; n HCl  CM .V  0, 4.0,5  0, 2mol  nNaOH dư = 0,2 mol ; nNaOH pứ = 0,5  0, 2  0,3mol NaOH + HCl   NaCl + H2O 0,2 0,2 (RCOO)3R’ + 3NaOH   3RCOONa + R’(OH)3 0,3 0,3 0,1 Câu 2. Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: a/ CH3COOC2H5 b/ (CH3COO)2C2H4 c/ (CH3COO)3C3H5 d/ C3H5(COOCH3)3. n NaOH  CM .V  0,5.1  0,5mol ; n HCl  CM .V  0, 4.0,5  0, 2mol  nNaOH dư = 0,2 mol ; nNaOH pứ = 0,5  0, 2  0,3mol NaOH + HCl   NaCl + H2O 0,2 0,2 (RCOO)3R’ + 3NaOH   3RCOONa + R’(OH)3 0,1 0,3 0,3 0,1. m A  21,8  M A .n A  21,8   R  44  .3  R' .0,1  21,8  3R  R'  86 1 mmuối = 24,6  Mmuối.nmuối = 24,6   R  67  .0,3  24, 6  R  15 . Với R  15 . Thay vào 1  3R  R'  86  3.15  R'  86  R'  41 R = 15 : là CH3 , R’ = 41 : là C3H5 . Vậy Este A là (CH3COO)3C3H5 Câu 3. Xà phòng hóa hòan toàn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: a/ HCOOCH3 và HCOOC2H5 . b/ CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 c/ C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 d/ C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 Vì cô cạn dung dịch thu được 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất  2 Este có cùng gốc axit khác gốc rượu Gọi Este X : RCOOR’ , Este Y : RCOOR’’ , Este trung bình RCOOR' (R’ < R' < R’’). n NaOH  CM .V  1,5.0,1  0,15mol  RCOONa + R'OH RCOOR' + NaOH  0,15. 0,15. . . Có mhỗn hợp = 9,7  nhỗn hợp.Mhỗn hợp = 9,7  0,15. R  R'  44  9,7  R  R'  20, 6 Biện luận : R  R'  20, 6 R 1 15 5,6 R' 19,6. 29. 8, 4. Ta có : H = 1 , CH3 = 15 , C2H5 = 29 , C3H7 = 43 Với R = 1 , R' = 19,6 (R’ < R' < R’’)  R’ = 15 , R’’ = 29 . Vậy Este X là HCOOCH3 và Este Y là HCOOC2H5 Với R = 15 , R' = 5,6 (R’ < R' < R’’)  R’ = 1 , R’’ = 15 . Với R’ = 1 Vậy X là HCOOH không phải Este nên loại trường hợp này Câu 4. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là: a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5 d/ C2H5COOCH3 Tỉ khối hơi : d A CH4 . MA M  A  2  M A  44.2  88 M CO2 44. Gọi công thức của Este RCOOR' Với  R  1,15, 29, 43... , R'  15, 29, 43...   R  R'  44  88  R  R'  44 1 RCOOR’ + NaOH   RCOONa + R’OH Đun nóng este với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng  M RCOONa  M RCOOR'  R  67  R  R'  44  R'  23 .  R’ = 15 . Với R’ = 15 . Thay vào 1  R  R'  44  R  44  R'  44  15  29 . Vây. Este là C2H5COOCH3 Lê Thanh Giang  0979740150  0979740180  Bán tài liệu giải sẵn dùng luyện thi đại học. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề : 2. Chương I : Este – Lipit. Câu 5. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của este này là: a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5. d/ C2H5COOCH3 Tỉ khối hơi : d A CH4 . MA M  A  2  M A  44.2  88 M CO2 44. Gọi công thức của Este RCOOR' Với  R  1,15, 29, 43... , R'  15, 29, 43...   R  R'  44  88  R  R'  44 1 RCOOR’ + NaOH   RCOONa + R’OH Đun nón este với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. 93,18  R  R'  44   6,82R  93,18R'  2600, 08  2  100 R  R'  44 R  15, 07  15 Từ 1 ,  2  ta có hệ phương trình  . Vậy Este là CH3COOC2H5  6,82R  93,18R'  2600, 08 R'  28,92  29  M RCOONa =93,18%M RCOOR'  R  67 . Câu 6. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được ta được 44,6gam rắn B. Công thức của 2 este là: a/ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. c/ C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 d/ HCOOC3H7 và CH3COOCH3 Gọi Este X : RCOOR’ , Este Y : R’’COOR’’’ ,  R,R''  1,15, 29, 43... , R',R'''  15, 29, 43...  Este trung bình RCOOR' (R < R < R’’ , R’ < R' < R’’’) Tỉ khối hơi : d A CH4 . MA M  A  2  M A  44.2  88  R  R'  44  88  R  R'  44 1 M CO2 44. m 35, 2   0, 4mol , n NaOH  CM .V  0, 4.2  0,8mol M 88 RCOOR' + NaOH   RCOONa + R’OH nA . 0,4 0,4 0. (0,8) 0,4 0,4. 0,4 0,4. . . Khối lượng chất rắn sau phản ứng : mRCOONa  m NaOH dư = 44,6  R  67 .0, 4  40.0, 4  44, 6  R  4,5 Với R  4,5 . Thay vào 1  R  R'  44  4, 5  R'  44  R'  39,5 Với R  4,5 (R < R < R’’)  R = 1 , R’’ = 15 Với R'  39,5 (R’ < R' < R’’’)  R’ = 29 , R’’’ = 43 Vậy Este A : HCOOC3H7 , CH3COOC2H5 Câu 7. Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là: a/ HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3 b/ CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 c/ C2H5COOCH2CH2CH2OOCH d/ CH3COOCH2CH2OOCC2H5. Gọi công thức Este : RCOOR’OOCR’’ là Este tạo bởi 1 gốc rượu và hai gốc axit. R  R'  R''  88  160  R  R'  R''  72 1. C%.m dd m 16 4.200   0,1mol , n NaOH    0, 2mol M 160 100%.M 100.40 RCOOR’OOCR’’ + 2NaOH   RCOONa + R’’COONa + R’(OH)2 n C7 H12O4 . 0,1 0,2 0,1 0,1 mmuối = 17,8  m RCOONa  m R''COONa  17,8  0,1.  R  67   0,1.  R''  67   17,8  R  R''  44  2 . R  R'  R''  72 R'  72  44  28  R  R''  44 R  R''  44. Từ 1 ,  2  ta có hệ . Với R  R''  44 R 1 15 29 R’’ 43 29 15 TH1 : Với R = 1 (H), R’ = 28 (C2H4) , R’’ = 43(C3H7) . Lê Thanh Giang  0979740150  0979740180  Bán tài liệu giải sẵn dùng luyện thi đại học. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề : 2. Chương I : Este – Lipit. Thay vào công thức RCOOR’OOCR’’  HCOOC2H4OOC3H7 TH2 : Với R = 15 (CH3), R’ = 28 (C2H4) , R’’ = 29(C2H5) . Thay vào công thức RCOOR’OOCR’’  CH3COOC2H4OOC2H5 Từ đáp án  TH2 : CH3COOC2H4OOC2H5 Câu 8. Cho 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hòan toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este: a/ CH3COOCH2CH2CH3 b/ CH3CH2COOCH3 c/ CH3COOCH3 d/ HCOOCH2CH2CH3. Gọi công thức của Este RCOOR' Với  R  1,15, 29, 43... , R'  15, 29, 43... . n NaOH  CM .V  0, 5.0, 04  0, 02mol RCOOR’ + NaOH   RCOONa + R’OH 0,02 0,02 0,02. m 1, 76   88 n 0, 02  R  R'  44  88  R  R'  44 1 M Este . Chất X là muối RCOONa và chất Y là rượu R’OH Gọi Cn H 2n 1OH  n  1 là rượu no đơn chức R’OH (a mol).  3n  C n H 2n 1OH    O2   nCO 2   n  1 H 2 O  2  a. an. a(n + 1). m 2, 64 m 1, 44 n CO2    0, 06mol , n HO2    0, 08mol M 44 M 18 an  0, 06 1  2   a  n  1  0, 08  n  1  4  n  3 . lập tỉ lệ  an 0, 06 n 3 1 a  n  1  0, 08  2  Vậy Rượu Y là C3H7OH  R  C3H 7  R'  43 . Thay vào 1  R  R'  44  R  43  44  R  1  R  H Vậy Este là HCOOC3H7 Câu 9. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết M x  M y . Công thức của Z là: a/ CH3COOCH  CH2 c/ HCOOCH  CH  CH3 Gọi ancol X : R’OH , axit Y : RCOOH , este Z : RCOOR’. b/ CH2  CH  COOCH3 d/ HCOOCH2CH  CH2.. m 1, 6 m 4,3   0, 05mol  M Z    86  R  R'  44  86  R  R'  42 1 M 32 n 0, 05 Có M x  M y  R'  17  R  45  R  R'  28  2  Có n Z  n O2 . R  R'  42 R  R'  28. Từ 1 ,  2  ta có hệ : . R  R'  42 *  R  R'  28 R  R'  42 R  27  42 R  15 a/ Với R’ = 27 (CH  CH2) . Thay vào  *   (loại)   R  R'  28 R  27  28 R  1 R  R'  42 R  15  42 R  27 b/ Với R’ = 15 (CH3) . Thay vào  *   (loại)   R  R'  28 R  15  28 R  13 R  R'  42  R  41  42 R  1 c/ Với R’ = 41 (CH  CH  CH3) . Thay vào  *   (nhận)   R  R'  28  R  41  28 R  13 R  R'  42  R  41  42 R  1 d/ Với R’ = 41 (CH2CH  CH2.) . Thay vào  *   (nhận)   R  R'  28  R  41  28 R  13 Từ các đáp án a/,b/,c/,d/ ta xét xem trường hợp nào đúng với hệ . Vì Este tạo bởi axit và rượu nên ta chọn đáp án d/ , còn đáp án c/ Este tạo bởi axit và andehit Lê Thanh Giang  0979740150  0979740180  Bán tài liệu giải sẵn dùng luyện thi đại học. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề : 2. Chương I : Este – Lipit. Câu 10. Cho chất A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,75M thu được 0,45 mol muối và 0,15 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,75 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: a/ RCOOR’ b/ (RCOO)2R’ c/ (RCOO)3R’ d/ R(COOR’)3 n NaOH  CM .V  0, 75.1  0, 75mol ; n HCl  CM .V  0, 4.0, 75  0, 3mol  nNaOH dư = 0,3 mol ; nNaOH pứ = 0, 75  0, 3  0, 45mol NaOH + HCl   NaCl + H2O 0,3 0,3 (RCOO)3R’ + 3NaOH   3RCOONa + R’(OH)3 0,45 0,45 0,15 Câu 11. Cho 32,7 gam X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1,5 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 36,9 gam muối và 0,15 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,6M. Công thức cấu tạo của X là: a/ CH3COOC2H5 b/ (CH3COO)2C2H4 c/ (CH3COO)3C3H5 d/ C3H5(COOCH3)3 n NaOH  C M .V  0,5.1,5  0, 75mol ; n HCl  CM .V  0, 4.0, 75  0, 3mol  nNaOH dư = 0,3 mol ; nNaOH pứ = 0, 75  0, 3  0, 45mol NaOH + HCl   NaCl + H2O 0,3 0,3 (RCOO)3R’ + 3NaOH   3RCOONa + R’(OH)3 0.15 0,45 0,45 0,15. m X  32, 7  M A .n A  32, 7   R  44  .3  R' .0,15  32, 7  3R  R'  86 1 mmuối = 36,9  Mmuối.nmuối = 36,9   R  67  .0, 45  36,9  R  15 . Với R  15 . Thay vào 1  3R  R'  86  3.15  R'  86  R'  41 R = 15 : là CH3 , R’ = 41 : là C3H5 . Vậy Este A là (CH3COO)3C3H5 Câu 12. Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. công thức cấu tạo của 2 este a/ HCOOCH3, HCOOC2H5. b/ CH3COOCH3, CH3COOC2H5 c/ C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 d/ C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 Vì cô cạn dung dịch thu được 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất  2 Este có cùng gốc axit khác gốc rượu Gọi Este X : RCOOR’ , Este Y : RCOOR’’ , Este trung bình RCOOR' (R’ < R' < R’’). n NaOH  CM .V  1,5.0,15  0, 225mol. RCOOR' + NaOH   RCOONa + R'OH 0,225. 0,225. . . Có mhỗn hợp = 14,55  nhỗn hợp.Mhỗn hợp = 14,55  0, 225. R  R'  44  14,55  R  R'  20, 6 Biện luận : R  R'  20, 6 R 1 15 19,6 5,6 R'. 29. 8, 4. Ta có : H = 1 , CH3 = 15 , C2H5 = 29 , C3H7 = 43 Với R = 1 , R' = 19,6 (R’ < R' < R’’)  R’ = 15 , R’’ = 29 . Vậy Este X là HCOOCH3 và Este Y là HCOOC2H5 Với R = 15 , R' = 5,6 (R’ < R' < R’’)  R’ = 1 , R’’ = 15 . Với R’ = 1 Vậy X là HCOOH không phải Este nên loại trường hợp này Câu 13. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu? A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Axit axetic : CH3COOH . Ancol etylic : C2H5OH . phản ứng Este hóa. m 12 m 11   0, 2  mol  , n CH3COOC2H5    0,125mol M 60 M 88 H 2SO 4 CH3COOH + C2H5OH   CH3COOC2H5 + H2O n CH3COOH  0,2 Vậy hiệu suất : H% =. 0,125. 0,125 .100  62,5% mol 0, 2. Câu 14. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy công thức phân tử của ancol và axit là công thức nào cho dưới đây? A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 Lê Thanh Giang  0979740150  0979740180  Bán tài liệu giải sẵn dùng luyện thi đại học. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề : 2. Chương I : Este – Lipit C. C2H6O và CH2O2 Gọi công thức Este : CnH2nO2 : a mol CnH2nO2 +. D. C2H6O và C3H6O2. 3n O2   nCO2 + nH2O 2. a. an. m Este  0,11  14n  32  .a  0,111. m 0, 22   0, 005 mol  an  0, 005  2  M 44 14n  32  .a  0,111 1  14n  32  .a  0,11  14n  32  22  n  4 Từ 1 ,  2  . Ta có hệ  Lập tỉ lệ an 0, 005 n  2 an  0, 005  2  n CO2 . Vậy Este : C4H8O2 Vậy Vậy công thức phân tử của ancol và axit là C2H6O và C2H4O2 Câu 15. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4gam nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hóa este. A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80% C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%; D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%; Gọi x, y lần lượt là số mol của axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2H5OH) mhỗn hợp = 25,8  m CH3COOH  mC2 H5 OH  25,8  60 x  46 y  25,8 1 H SO. 2 4 CH3COOH + C2H5OH   CH3COOC2H5 + H2O 0 ,2 (0,3) 0,16 CH3COOH + 2O2   2CO2 + 2H2O 2x x C2H5OH + 3O2   2CO2 + 3H2O y 3y. m 23, 4   1, 3mol  2 x  3 y  1,3  2  M 18 60 x  46 y  25,8  x  0, 2 Từ 1 ,  2  ta có hệ   2 x  3 y  1,3  y  0,3 m CH3COOH 12.100 m CH3COOH = 0,2.60 = 12gam  %mCH3COOH  .100   46,5% 25,8 25,8  %m C2 H5OH  100%  %m CH 3COOH  100%  46,5%  53,5% n H2 O . m 14, 08   0,16mol M 88 0,16 .100  80% mol Vậy hiệu suất : H% = 0, 2. n CH3COOC2H5 . Câu 16. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 ( cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây? A. H  COO  CH3 B. CH3COO  CH3 C. CH3COO  C2H5 D. C2H5COO  CH3 Gọi công thức Este : CnH2nO2 Tỉ khối hơi : d A CH4 . MA MA   44  M A  2.44  88  Este : C4H8O2 M H2 2. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất , đốt cháy thu được cùng thể tích CO2 ( cùng t0, p)  Gốc Axit và gốc rượu có cùng số cacbon  Đáp án C. CH3COO  C2H5 là hợp lý nhất . Câu 17. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH  CH2  CH2  CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng với 200gam ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97,5gam B. 192,0gam C. 292,5gam D. 159,0gam Axit axetic : CH3COOH . isoamylic (CH3)2CH  CH2  CH2  CH2OH. phản ứng Este hóa Lê Thanh Giang  0979740150  0979740180  Bán tài liệu giải sẵn dùng luyện thi đại học. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề : 2. Chương I : Este – Lipit. m 132,35 200   2, 2  mol  , n  CH3  CHCH2CH 2CH2OH   1,96mol 2 M 60 102 CH3COOH + (CH3)2CH  CH2  CH2  CH2OH   CH3COO  CH2  CH2  CH2  CH(CH3)2 + H2O n CH3COOH . 2,2. 1,96. 1,96.68  1,3328mol 100  1,3328.144  191,9  192gam 144. n CH3COOCH2CH2CH2CHCH3   2. mCH3COOCH 2CH2CH2 CH CH3 . 2. Câu 18. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu? A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67% Axit axetic : CH3COOH . Ancol etylic : C2H5OH . phản ứng Este hóa. m 13,8 m 11   0,3mol , n CH3COOC2H5    0,125mol M 46 M 88 H 2SO 4 CH3COOH + C2H5OH   CH3COOC2H5 + H2O n C2H5OH . 0,3. 0,125. mol. 0,125 .100  41, 67% Vậy hiệu suất phản ứng : H%  0,3 Câu 19. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây? A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3 C. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOCH2CH3 Vì cô cạn dung dịch thu được 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất  2 Este có cùng gốc axit khác gốc rượu Gọi Este X : RCOOR’ , Este Y : RCOOR’’ , Este trung bình RCOOR' (R’ < R' < R’’). n NaOH  CM .V  1,5.0,1  0,15mol. RCOOR' + NaOH   RCOONa + R'OH 0,15. 0,15. . . Có mhỗn hợp = 9,7  nhỗn hợp.Mhỗn hợp = 9,7  0,15. R  R'  44  9,7  R  R'  20, 6 Biện luận : R  R'  20, 6 R 1 15 19,6 5,6 R'. 29. 8, 4. Ta có : H = 1 , CH3 = 15 , C2H5 = 29 , C3H7 = 43 Với R = 1 , R' = 19,6 (R’ < R' < R’’)  R’ = 15 , R’’ = 29 . Vậy Este X là HCOOCH3 và Este Y là HCOOC2H5 Với R = 15 , R' = 5,6 (R’ < R' < R’’)  R’ = 1 , R’’ = 15 . Với R’ = 1 Vậy X là HCOOH không phải Este nên loại trường hợp này Câu 20. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Gọi công thức Este : CnH2nO2 Tỉ khối hơi : d A CH 4 . MA M  A  2  M A  44.2  88  Este : C4H8O2 M CO2 44. Gọi công thức của Este RCOOR' Với  R  1,15, 29, 43... , R'  15, 29, 43...   R  R'  44  88  R  R'  44 1 RCOOR’ + NaOH   RCOONa + R’OH Tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. RCOONa  RCOOR'  R  67  R  R'  44  R'  23  R'  15  2 . R  R'  44 R  29  R'  15 R'  15. Từ 1 ,  2  ta có hệ . Vậy Este : D. C2H5COOCH3. Lê Thanh Giang  0979740150  0979740180  Bán tài liệu giải sẵn dùng luyện thi đại học. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×