Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De khao sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.05 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN. MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90p NHẬN BIẾT TN TL 1.Đơn thức Nhận biết được hai đồng dạng, bậc đơn thức đồng và nghiệm của dạng, bậc của đa đa thức. thức. Số câu 2 Số điểm 0,5 2.Các phép Biết được giá trị tính về đơn, đa của thức. Giá trị một biểu thức đại của biểu thức. số. Chủ đề. Số câu Số điểm 3. Hằng đẳng thức Số câu Số điểm. 1 0,25 Nhận biết được một hằng đẳng thức 1. 0,25 4. Tứ giác, tính Biết được tổng số chất ba đường đo các góc của một cao; đường tứ giác. trung bình trong tam giác. Số câu Số điểm. 1 0,25. 1 1,75. 1,0. 2,0. THÔNG HIỂU TN TL Hiểu được nghiệm của đa thức. VẬN DỤNG TN TL. 1 0,25 Thực hiện các phép tính về đơn ,đa thức 1 0,25. 0,75. 2 3,0. 3,5 Tìm được GTLN của biểu thức 1 1,0. Hiểu được tính chất ba đường cao; đường trung bình trong tam giác.. 2 0,5. CỘNG. 1,25. Vận dụng được tính chất, dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình thang cân. 1 2,0. 4,5. 3,0. 10. Tổng 1,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề, chép đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (2điểm): Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2y là: A. - 2xy2 B. x2 y C. - 2x2y2 D. 0x2y Câu 2. Đa thức M = x4y3 + xy3 – y6 + xy4 +1 có bậc là : A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 3 Câu 3. Đa thức Q(x) = x -1 có nghiệm là : A. – 1 B. 0 C. 1 D. 1/3 Câu 4. Hằng đẳng thức (a+ b) bằng: A. a +2ab -b B. a +2ab + b C. a -2ab - b D. a -2ab + b 2 Câu 5.Giá trị của biểu thức x - 2x + 1 tại x = 3 là: A. 0 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của ba đường đồng quy nào ? A. Ba đường trung tuyến B.Ba đường cao C. Ba đường trung trực D. Ba đường phân giác . Câu 7. Các góc của một tứ giác có thể là: A. 4 góc vuông. B. 4 góc tù C. 4 góc nhọn. D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn. Câu 8. Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB; AC ta có: A. MN = BC B. MN = BC C. MN > BC D. MN  BC PHẦN 2. TỰ LUẬN (8điểm): Câu 9:( 2điểm ) Cho hai đa thức sau:. 2 2 M = x y  xy  3 y  3 2 2 N = 2 xy  x y  y  5. a) Tính M + N b) Tính M – N Câu 10. (2điểm) Tính: a) 2x(2x3 + 3x + 1) b) (5x - 2y)(x - xy + 1) Câu 11. (3 điểm) Cho ABC cân tại A. Trên cạnh AB; AC lấy M; N sao cho BM = CN. a) Chứng minh rằng BMNC là hình thang cân. b) Tính các góc của tứ giác BMNC, biết A = 400. Câu 12. (1điểm) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: A = 4x - x +3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Trắc nghiệm(2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 B B C 2.Tự luận: (8đ) Câu Câu 9 (2,0đ). Câu 4 B. Câu 5 C. Câu 6 B. Câu 7 A. Đáp án 2. 2. 2. 2. a) M + N = ( x y  xy  3 y  3 )+( 2 xy  x y  y  5 ) 2 2 2 2 = x y  xy  3 y  3 + 2 xy  x y  y  5 2 2 2 2 = ( x y  x y )  ( xy  2 xy )  (3 y  y )  (3  5) 2 = xy  4 y  2 2 2 2 2 b) M - N = ( x y  xy  3 y  3 )-( 2 xy  x y  y  5 ) 2 2 2 2 = x y  xy  3 y  3 - 2 xy  x y  y  5 2 2 2 2 = ( x y  x y )  ( xy  2 xy )  (3 y  y )  (3  5) 2. Câu 10 (2,0đ) Câu 11 (3,0đ). Thang điểm 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25. 2. = 2 x y  3 xy  2 y  8 a) 2x(2x3 + 3x + 1) = 2x. 2x3 + 2x.3x + 2x.1 4 = 4 x +6x2 + 2x b) = 5x - 5x y +5x - 2x y +2xy - 2y = 5x -7x y +5x +2xy - 2y. GT. Câu 8 B. 0,5 0,5 0,5 0,5. ABC cân tại A, BM = CN. 0, 25.  400 A .. KL a) BMNC là hình thang cân b)Tính các góc của tứ giác BMNC A. 0,25 M. 1 2. B. N. 1 2. C. Giải: a) ABC cân tại A (gt)  AB = AC mà BM = CN (gt)  AB – BM = AC – CN   Hay AM = AN  AMN cân tại A  M1 N1 0    Mà A  M1  N1 180  1 1800  A  2M. . (1).   Vì ABC cân tại A (gt)  B C 0    Mà A  B  C 180 0    2B 180  A (2). 0,25 0, 25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . Từ (1) và (2)  B M1  MN // BC (vì có cặp góc đồng vị bằng nhau)  BMNC là hình thang cân . . mà B C (cm trên)  BMNC là hình thang cân. 0   b)Vì 2B 180  A (cmtrên) mà A = 40 0    2B 180  A = 1800 - 400 = 1400..  B = 1400: 2 = 700..    C = 700 vµ M1 = 700.  1 M  2 1800 M. Vì. (kề bù). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0    M 2 180  M1 = 1800 - 700 = 1100..  0 T¬ng tù cã: N 2 = 110. Câu 12 (1,0đ). A = 4x - x +3 = - (x - 4x + 4) + 7 = - (x - 2) + 7  7. Vậy giá trị lớn nhất (GTLN) là 7 tai x = 2.. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (Vùng khó khăn) 1. Trắc nghiệm(2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 B B C 2.Tự luận: (8đ). Câu 4 B. Câu 5 C. Câu Câu 9 (2,5đ). Câu 6 B. Câu 7 A. Đáp án 2 2 2 2 a) M + N = ( x y  xy  3 y  3 )+( 2 xy  x y  y  5 ) 2 2 2 2 = x y  xy  3 y  3 + 2 xy  x y  y  5 2 2 2 2 = ( x y  x y )  ( xy  2 xy )  (3 y  y )  (3  5) 2 = xy  4 y  2 2 2 2 2 b) M - N = ( x y  xy  3 y  3 )-( 2 xy  x y  y  5 ) 2 2 2 2 = x y  xy  3 y  3 - 2 xy  x y  y  5 2 2 2 2 = ( x y  x y )  ( xy  2 xy )  (3 y  y )  (3  5) 2. Câu 10 (3,0đ) Câu 11 (2,0đ). Thang điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 2. = 2 x y  3 xy  2 y  8 a) 2x(2x3 + 3x + 1) = 2x. 2x3 + 2x.3x + 2x.1 4 = 4 x +6x2 + 2x b) = 5x - 5x y +5x - 2x y +2xy - 2y = 5x -7x y +5x +2xy - 2y. GT. Câu 8 B. 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ. ABC cân tại A, BM = CN. 0, 25đ.  40 A . 0. KL a) BMNC là hình thang cân b)Tính các góc của tứ giác BMNC A. 0,25đ M. 1 2. B. N. 1 2. C. Giải: a) ABC cân tại A (gt)  AB = AC mà BM = CN (gt)  AB – BM = AC – CN   Hay AM = AN  AMN cân tại A  M1 N1 0    Mà A  M1  N1 180 0    2M1 180  A. (1).   Vì ABC cân tại A (gt)  B C. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0    Mà A  B  C 180 0    2B 180  A (2).   Từ (1) và (2)  B M1.  MN // BC (vì có cặp góc đồng vị bằng nhau)  BMNC là hình thang . 0,25đ 0,25đ. . mà B C (cm trên)  BMNC là hình thang cân. 0   b)Vì 2B 180  A (cmtrên) mà A = 40 0    2B 180  A = 1800 - 400 = 1400..  B = 1400: 2 = 700.. 0,25đ 0,25đ.    C = 700 vµ M 1 = 700. 0   Vì M1  M 2 180 (kề bù). 0,25đ. 0    M 2 180  M1 = 1800 – 700 = 1100..  0 T¬ng tù cã N 2 = 110. Câu 12 (0.5đ). A = 4x - x +3 = - (x - 4x + 4) + 7 = - (x - 2) + 7  7. Vậy giá trị lớn nhất (GTLN) là 7 tai x = 2.. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN. MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90p Chủ đề 1.Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu phân số, lũy thừa của số hữu tỉ. Số câu Số điểm. NHẬN BIẾT TN TL Biết cách rút gọn phân số, biết quy đồng mẫu phân số, biết được lũy thừa của số hữu tỉ .. 2 0,5. 2.Các phép tính về số hữu tỉ, số thập phân, số phần trăm.. Số câu Số điểm 3.Độ dài đoạn thẳng. Góc, hai góc đối đỉnh. Số câu Số điểm Tổng. THÔNG HIỂU TN TL. VẬN DỤNG TN TL. Biết được giá trị phân số của một số cho trước.. Tìm được giá trị phân số của số cho trước.. 2 0,5 Thực hiện các phép toán về số hữu tỷ. 1 2,25. 1 0,25. 2 3,0. 2,0. 1,0. 3,0. 3,25. Tìm tỷ số của hai số. 1 0,75. Nhận biết được góc Tính được số đo góc bẹt, hai góc đối đỉnh, độ dài đoạn thẳng 1 1 2 2,0 0,25 0,5. 1,0. CỘNG. 4,0. 2,75 3,0. 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2012 - 2013. Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề, chép đề) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2điểm): Chọn kết quả đúng trong các câu sau:. 25 Câu 1: Rút gọn phân số 35 ta được kết quả là: A. ;. 7 C. 5 ;. B. ;. 5 D. 7 .. Câu 2: Phân số = nếu : A. a + d = b +c Câu 3: Kết quả A. ;. B. a.d = b.c. C. a - d = b - c. D. a:d = b:c. + bằng: B. ;. C. ;. D. .. 5 18 . Câu 4: Kết quả đúng của phép tính: 8 5 là: 4 9 4 A. 9 B. 4 C. 9. 9 D. 4. Câu 5: Góc bẹt là góc: A. Có số đo nhỏ hơn 90. B.. C. Có số đo bằng 90. D.. Có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 1800. Có số đo bằng180..   Câu 6: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành góc xOy = 550. Khi đó x 'Oy ' bằng: A. 550 B. 250 Câu 7: của 80 là :. C. 1250. D. 1550.. 1 1 A. . 80 = 200 B. 80: = 200 C. 80. = 32 D. : 80 = 200 . Câu 8: Cho đoạn thẳng PQ = 6 cm, M nằm giữa P và Q, biết PM = 1 cm. Khi đó MQ bằng: A. 7 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9. (2,0 đ): Thực hiện phép tính: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) 6. Câu 10. (1,0đ): Tìm x biết:. 4. 3. 2. b) 5 : 5  2 .3 3(x + 1) = - 24. D. 4 cm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 11. (3,0đ): Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh giỏi chiếm học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 25% số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỷ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp?    P 0 3 và Q2 Câu 12. (2,0đ): Cho hình vẽ bên. Biết a//b và P 1 = 30 . Tính 300. P 1 2 4 3. a. Q 1 2 4 3. b.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 1. Trắc nghiệm(2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 D B A 2.Tự luận: (8đ). Câu 4 D. Câu Câu 9. Câu 5 D. Câu 6 A. Câu 7 C. Câu 8 C. Đáp án a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = 4,7 b) = 5 + 72 = 25 +72 = 97. Câu 10. 3(x + 1) = - 24 =>3x + 3= -24 =>3x = -27 => x = -9. Câu 11. Số học sinh giỏi là: 40. = 8 (h/s) Số học sinh còn lại là: 40 - 8 = 32 (h/s) Số học sinh khá là: 32. 25% = 8 (h/s) Số học sinh trung bình là: 40 - (8 + 8) = 24 (h/s) Tỷ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp là: . 100% = 20%. Thang điểm 1,0 đ 1,0đ. 0,5 0,25 0,25 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 0,75đ. Câu 12.   0 P 3 = P 1 =30 ( đối đỉnh)   Q 0 0 0 0 2 =180 - P 3 =180 -30 =150 .( 2 góc trong cùng phía bù nhau). 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (Vùng khó khăn) 1. Trắc nghiệm(2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 D B A 2.Tự luận: (8đ) Câu Câu 9. Câu 4 D. Câu 5 D. Câu 6 A. Câu 7 C. Câu 8 C. Đáp án a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = 4,7 b) = 5 + 72 = 25 +72 = 97. Câu 10. 3(x + 1) = - 24 =>3x + 3= -24 =>3x = -27 => x = -9. Câu 11. Số học sinh giỏi là: 40. = 8 (h/s) Số học sinh còn lại là: 40 - 8 = 32 (h/s) Số học sinh khá là: 32. 25% = 8 (h/s) Số học sinh trung bình là: 40 - (8 + 8) = 24 (h/s) Tỷ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp là: . 100% = 20%. Câu 12.   P 3 = P1 =300 ( đối đỉnh)   Q =1800 - P =1800 -300 =1500 .( 2 góc trong cùng phía bù nhau) 2. 3. Thang điểm 1,0 đ 1,0đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1,25đ 1,25đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×