Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (đề thi có 01 trang). Câu 1. (1,5 điểm) Tính:. 100 1 3 2 4 b) a). 2. 8 c). 27 3. . P. . 2. x 1 . 2x 6 x x 3 với x ≥ 0. Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P. b)Tìm x sao cho P có giá trị là 2013. Câu 3. (2,0 điểm) a) Biết rằng đồ thị của hàm số y = 2x + a đi qua điểm M(-1;3). Tìm a.. x 2y 3 x y 6 b) Giải hệ phương trình Câu 4. (2,0 điểm) 2. a) Giải phương trình bậc hai 2x x 1 0 . b) Tìm giá trị của m để phương trình x2 + 6x – m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 2 2 x x x1x 2 30 . 1 2 sao cho. Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với AB tại M, lấy điểm N đối xứng với D qua M. Từ giao điểm P của AB và CN, hạ đoạn thẳng PQ vuông góc với BC tại Q. Các tia CP và QM cắt nhau tại E. a) Chứng minh tứ giác MPDQ nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh BE vuông góc với CN.. c) Chứng minh tia EC là tia phân giác của AEQ . ……………….HẾT………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Chữ kí của giám thị số 1: ………………….; Chữ kí của giám thị số 2: ……………….. Họ và tên thí sinh: ……………………………………; Số báo danh: …………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gợi ý, hướng dẫn giải: Câu 1. (1,5 điểm) Tính:. 100 10 1 3 1 3 4 2 2 2 2 2 4 b) 27 27 2. 8 2.8 16 3 3 c) a). 9 4 3 1. Câu 2. (1,5 điểm). . P a). . 2 x x 3 2x 6 x x 1 x 2 x 1 x 3 x 3. . 2. . . . x 2 x 1 2 x x 1 . b) P có giá trị là 2013 x 1 2013 x 2013 1 x 2012 . Câu 3. (2,0 điểm) a) Đồ thị của hàm số y = 2x + a đi qua điểm M(-1;3) nên. 3 2. 1 a a 2 3 a 5 . Vậy a = 5 là giá trị cần tìm.. x 2y 3 x y 6 b) . x y 6 3y 9 . x y 6 y 3 . x 3 y 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (-3;3) Câu 4. (2,0 điểm) 2. a) Phương trình 2x x 1 0 có a – b + c = 2 – 1 + (-1) = 0 nên có hai nghiệm. x1 1 và. x2 . 1 2. 2 ' 3 1. m 0 b) Phương trình x + 6x – m = 0 có nghiệm m 9 0 m 9 (*) x1 x 2 6 x1.x 2 m 2. Khi đó theo định lí vi-et ta có. 2. 2. x 2 x 2 2 x1x 2 30 x1 x 2 x1x 2 30 6 m 30 Do đó 1 m 36 30 m 6 Kết hợp với (*) ta có m = - 6 là giá trị cần tìm. Câu 5. (3,0 điểm). a) Ta có PQD 90 (vì PQ BC ) (1) 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 0. DM // AC mà AB AC AB DM PMD 90 (2) Từ (1) và (2) suy ra hai điểm Q và M cùng nằm trên đường tròn đường kính PD hay tứ giác MPDQ nội tiếp. b) Gọi F là giao điểm của QP và AC.. PQB vuông tại B có PBQ 450 BPQ vuông cân tại Q. 0 APF vuông tại A có FPA BPQ 45 (vì đối đỉnh) APF vuông cân tại A. APC và AFB có AP = AF ( vì APF vuông cân tại A) PAC BAF 900 AC = AB ( vì ABC vuông cân tại A) ACP ABF APC AFB. Suy ra. =. (c.g.c). Suy ra. Mặt khác APC BPE (do đối đỉnh) PBE BPE ABF BPE ACP APC 900 Nên. (do APC vuông tại A). 0 0 Trong PEB có PBE BPE 90 BEP 90 CNB hay BE CN. c) Tứ giác MPDQ nội tiếp PQM PDM (3) Mà PDM PNM; PNM PCA nên PQM PCA Tứ giác APQC nội tiếp PQA PCA (4); PAQ PCQ (5) Từ (3) và (4) suy ra PQM PQA hay tia QP là tia phân giác của MQA Tứ giác EFAP nội tiếp EFP EAP mà EFP ECB (vì hai góc cùng phụ với EBC ) nên EAP ECB (6).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Từ (5) và (6) suy ra EAP PAQ hay AP là tia phân giác của EAQ AEQ có hai tia phân giác AP, QP cắt nhau tại P nên EP là tia phân giác của AEQ Hay EC là tia phân giác của AEQ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>