Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 9 THUC HANH su dung dong ho do van nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.65 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIÊT 9 THỰC HÀNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Núm chỉnh không của ôm kế. Kim chỉ Vít chỉnh không. Khóa chuyển mạch. Mặt trước ACV~ 250 50 10 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. . DCA-. Đầu đo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CẤU TẠO BỘ PHẬN CHÍNH CỦA ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG LÀ 1 ĐiỆN KẾ,ĐƯỢC GHÉP BẰNG NHIỂU MẠCH ĐO KHÁC NHAU, CHUYỂN CHẾ ĐỘ ĐO BẰNG CÔNG TẮC XOAY. CÔNG DỤNG ĐO ĐƯỢC NHIỀU ĐẠI LƯỢNG CỦA DÒNG ĐiỆN ( hiệu điện thế xoay chiều, một chiều, Cường độ dòng điện 1 chiều, xoay chiều, Điện trở, Điện dung của tụ điện, Kiểm tra mạch………).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁCH SỬ DỤNG  Khi đo cường độ dòng điện ,nó đóng vai trò như Ampe kế,mắc nối tiếp vào đoạn mạch cần đo  Khi đo hiệu điện thế ,nó đóng vai trò như Vôn kế kế,mắc song song vào đoạn mạch cần đo  Khi đo điện trở ,bật công tắc xoay về giới hạn đo , chập  que đo chỉnh kim về vạch số 0 trên thang đo điện trở, rồi chấm 2 đầu que đo vào 2 đầu vật cần đo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chú ý: -Khi đo các đại lượng 1 chiều cần chú ý các chốt dấu cộng, dấu trừ để mắc vào mạch cho đúng - Trước khi đo, cần chỉnh kim về vạch số 0 trên thang đo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vina. ACV~ 500 500 250 250 50 50 10 10 2.5 2.5 X1K 1m 10m X100 100m X10 0.5 X1. . DCV-. DCA-. ĐO HiỆU ĐiỆN THẾ CỦA NGUỒN ĐiỆN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ACV~ 500 500 250 250 50 50 10 10 2.5 2.5 X1K 1m 10m X100 100m X10 0.5 X1. . DCV-. DCA-. ĐO ĐiỆN TRỞ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÌM HiỂU THANG ĐO Đo điện trở ,ta đọc số đo thang ôm Đo hiệu điện thế dòng điện 1 chiều,ta đọc số đo thang DCV Đo hiệu điện thế dòng điện xoay chiều,ta đọc số đo thang ACV Đo cường độ dòng điện một chiều,ta đọc số đo thang DCA TÌM HiỂU CÔNG TẮC XOAY. ACV~ 250 50 10. Đo điện trở có 4 giới hạn đo Đo hiệu điện thế xoay chiều có 5 giới hạn đo. 2.5. 500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. Đo hiệu điện thế 1chiều có 5 giới hạn đo Đo cường độ dòng điện 1chiều có 4 giới hạn đo. DCV-. . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÁCH ĐỌC SỐ ĐO. KHI ĐO HiỆU ĐiỆN THẾ XOAY CHIỀU: Bât công tắc xoay qua phần giới hạn đo phù hợp đọc thang đo tương ứng,chỉnh kim về vạch số 0 VD : Đo H Đ T trong mạng sinh hoạt. -. Bật công tắc xoay ở giới hạn đo 220V. ACV~ 250 50 10. Đọc thang đo ACV: ta đọc được U = 210V. 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. Nếu GHD là 500V , Trên thang đo không có vạch 500V, ta phải chia lại thang đo khi đọc. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đọc số đo Hiệu điện thế trong hình bên?. ACV~. U = 230V. 250 50 10 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KHI ĐO HiỆU ĐiỆN THẾ MỘT CHIỀU: Bât công tắc xoay qua phần giới hạn đo phù hợp đọc thang đo tương ứng, chỉnh kim về vạch 0 VD : Đo H Đ T bình ắc qui xe hon đa Bật công tắc xoay ở giới hạn đo 50V. ACV~ 250 50 10. Đọc thang đo DCV: ta đọc được U = 12V VD2: Đo H Đ T nguồn gồm 1 Pin Bật công tắc xoay ở giới hạn đo 2.5 V Đọc thang đo DCV: ta đọc được U = 1,35V. 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỌC SỐ ĐO H Đ T MỘT CHIỀU TRONG HÌNH BÊN ?. U = 6V. ACV~ 250 50 10 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐiỆN VD: Đo cường độ dòng điện 1 chiều qua bóng đèn Ta bật công tắc xoay qua 10mA, Chỉnh kim về vạch số 0 Đọc thang đo DCA. ACV~ 250 50 10. Ta đọc được số đo 3,2 mA. 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐO ĐiỆN TRỞ Bật công tắc xoay qua phần đo điện trở ở giới hạn đo lớn nhất , rồi giảm dần Ta chập que đo, chỉnh kim về số 0 trên thang ÔM về vị trí số 0 rồi đo. ACV~. Đọc kết quả đo trên thang . 250 50 10. VD: GH Đ ta để X1K. 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. Đọc được số đo trên thang ôm là 14k . . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đọc số đo điện trở trong hình bên?. R = 1500 . ACV~ 250 50 10 2.5. DCV500. 500 250 50 10 2.5. X1K. 1m 10m X100 100m X10 X1 0.5. . DCA-.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHÚ Ý.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHÚ Ý.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHÚ Ý.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TÓM LẠI Cách sử dụng đồng hồ vạn năng: 1. Bật công tắc xoay về phần đại lượng cần đo ở thang đo cao nhất rồi giảm dần để tránh vượt quá giới hạn đo 2. Chỉnh kim về vạch số 0 trên thang đo 3. Đọc số đo ở thang đo tương ứng với giới hạn đo phù hợp 4. Khi đo điện trở, bật công tắc xoay về phần đo ôm, chập 2 đầu que đo, chỉnh kim về vạch số 0 trên thang ôm rồi đo.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> chúc các em thành công.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×