Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GA so6tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 08/03/2013 Tuần 27, tiết 80 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Kỹ năng : vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. đồ dùng dạy học: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề cỏc bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS: Nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? + Làm bài 43 a/26 SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò * Hoạt động 1: Các tính chất.. Phần ghi bảng 1. Các tính chất.. GV: phép cộng phân số có các tính chất tương tự như phép cộng số nguyên. a) Tính chất giao hoán: ?em nhắc lại các tính chất trên vµ ph¸t biÓu a c c a + = + thµnh lêi b d. d b. HS: t/c giao ho¸n Khi đổi các số hạng b) Tính chất kết hợp: trong một tổng thì tổng không thay đổi.. (a c ). p. a. (c p). + + = + + HS: T/c kÕt hîpCộng một tổng hai số với b d q b d q một số thứ ba, cũng bằng cộng số thứ nhất c) Cộng với số 0: với tổng của số thứ hai và số thứ ba.. HS: t/c céng víi sè 0 Một phân số cộng với 0 thì bằng chính nó. GV: Nhấn mạnh các tính chất trên không những đúng với tổng hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều số hạng. * Hoạt động 2: Áp dụng. a a a + 0=0+ = b b b. 2. Áp dụng.. Ví dụ: Tính tổng: GV: Giới thiệu: Nhờ các tính chất giao −3 2 − 1 3 5 hoán, kết hợp của phép cộng mà khi cộng A= + + + + 4 7 4 5 7 nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách làm nào Giải: sao cho thuận tiện trong việc tính toán..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ: Tính tổng A=. A=. −3 2 − 1 3 5 + + + + 4 7 4 5 7. GV: Gọi HS lên bảng trình bày và nêu các bước làm. HS:. - Gọi đại diện nhóm lên trình bày và nêu cách làm. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. ;. C=. = (-1) + 1 +. 3 5. (k/hợp). = 0+. 3 5. =. 3 5. ?2. - Làm ?2 SGK.. 4 19. ( −34 + −41 )+( 27 + 57 )+ 35. (Cộng với số 0). GV: Cho HS hoạt động nhóm.. B=. =. −3 −1 2 5 3 + + + + (g/hoán) 4 4 7 7 5. −6 7.  2 15  15 4 8     17 23 17 19 23  2  15 15 8 4 (  )   17 17 23 23 19 4 4 4  1  1  0   19 19 19 A. 1 3 2 5    2 21 6 30 1 1 1 1 (   )  2 3 6 7 1 6  1   7 7. C. 4. Củng cố: - Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số? Dạng tổng quát? - Bài tập: Bài 47/28 SGK 5. Hướng dẫn về nhà - Học các tính chất của phép cộng phân số. - Làm bài tập 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57/28, 29, 30 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 08/03/2013 Tuần 27, tiết 81 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : Củng cố lại kiến thức đã học . - Kỷ năng : Rèn luyện kỹ năng làm bài tập . - Thái độ : cẩn thận chính xác II. đồ dùng dạy học: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề cỏc bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Làm bài 56a/31 SGK.HS2: Làm bài 56b/31 SGK.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Bài 52/29 SGK:. Phần ghi bảng Bài 52/29 SGK: Điền số thích hợp vào ô trống. GV: Đưa đề lên bảng phụ. - Yêu cầu HS lên bảng trình bày và nêu cách làm?. a. HS: Lên bảng thực hiện.. b. 6 27 5 27 11 27. GV: Nhận xét, ghi điểm a+b. 7. 3 5 23 4 7 23 10 11 13 23 10. 5 14 2 7 9 14. 4 3 2 3 2. Bài 54/30 SGK: GV: Treo đề bài lên bảng phụ.. Bài 54/30 SGK:. - Gọi mỗi em nhận xét một câu trả lời đúng, sai −3 1 4 + = a) (Sai) và sử sai (nếu có) 5 5 5 HS: Lên bảng thực hiện. − 3 1 −2 + = Sửa sai: 5. 5. 5. b) (Đúng) c). (Đúng). d). (Sai) − 2 2 −2 −2 + = + 3 −5 3 5. Sửa sai:. − 10 − 6 − 16 + = 15 15 15. = Bài 56/31 SGK:. Bµi 56/31. GV: Cho HS sinh hoạt nhóm.. 5 6  (  1) 11 11 5 6 (  )  1  1  1 0 11 11. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.. A. 2. 5. 2. HS: Lên bảng trình bày. (Áp dụng qui tắc cộng B  3  ( 7  3 ) hai phân số cùng mẫu, khác mẫu, tính chất giao 2 2 5 5 5 (  )  0   hoán của phép cộng phân số => kết quả) GV: Cho cả lớp nhận xét, ghi điểm.. 3. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.. 7. 7. 7. 1 5 3  ) 4 8 8 1 5 3 1 2   (  )   0 4 8 8 4 8. C (. Bài 57/31 SGK:. 3. 2 5 6 5 8 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi từng HS đứng lên đọc đề và trả lời.. Bài 57/31 SGK:. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.. Câu C: Đúng. => Câu C đúng. 4. Củng cố: Từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 66 -> 73/13 + 14 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 08/03/2013 Tuần 27, tiết 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : Nắm được khái niệm số đối của một phân số để vận dụng vào phép trừ Nắm được qui tắc trừ hai phân số bằng cách đưa về phép cộng để tính. - Kỷ năng : Rèn luyện kĩ năng tính chính xác và cẩn thận. - Thái độ : cẩn thận chính xác II. đồ dùng dạy học: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề cỏc bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? 4 4  Tính: 5  18. 26 (Đáp án: 45 ). 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò. Phần ghi bảng. * Hoạt động 1: Số đối.. 1.Số đối: 1. 3 3  0 5 GV: Từ bài làm của HS1, ta có: 5. - Làm ?1. 3 3 3  0 5 5 Tương tự như trên, em hãy làm ?2 Ta nói: 5 là số đối của 3 3 - Treo bảng phụ cho HS đứng tại chỗ điền vào chỗ phân số 5 và cũng nói 5 là số đối trống. 3 3 của phân số 5 ; => Hai phân số 5 3 và 5 là hai phân số đối nhau. ?2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 2 2   3 3 =0 Ta nói: 3 là số đối của 2 2 phân số  3 và cũng nói  3 là số đối GV: Vậy khi nào thì hai số gọi là đối nhau? 2 2 HS: Nếu tổng của chúng bằng 0. của phân số 3 ; => Hai phân số 3 GV: Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau. Em 2 hãy phát biểu định nghĩa trên? và  3 là hai số đối nhau. HS: Đọc định nghĩa SGK * Định nghĩa: (SGK) GV: Giới thiệu ký hiệu số đối của phân số Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của a a là chúng bằng 0 b b Ký hiệu: Số đối của phân số a a a là Hỏi: Tìm số đối của  b ? Vì sao? b b a a a a  ( ) 0  b b HS: Số đối của là b b a a a a    0  b b b b Vì: GV: Hãy so sánh 3 phân số: . a a a ;  b b b. . a a a   b b b. ? vì sao?. a a a   b  b vì chúng đều là số đối của HS: b a 2. Phép trừ phân số: phân số b . - Làm ?3 * Hoạt động 2: Phép trừ phân số: 1 2 3 2 1     GV: Cho HS làm ?3 theo nhóm. 3 9 9 9 9 . HS: Hoạt động nhóm và đại diện nhóm lên bảng trình bày. 2 2  GV: Em có nhận xét gì về hai phân số 9 và 9 ? HS: Hai phân số trên là hai phân số đối nhau.. 1  2 3 2 1      3  9 9 9 9 1 2 1  2      3 9 3  9 So sánh:. GV: Từ việc so sánh và nhận xét trên, em cho biết * Qui tắc: 1 2 (SGK) muốn trừ phân số 3 cho 9 ta làm như thế nào? HS: Trả lời GV: Từ đó em hãy phát biểu qui tắc trừ phân số và viết dạng tổng quát ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HS: Đọc qui tắc SGK. a c a  c      b d b  d. a c a  c      GV: Ghi: b d b  d  GV: Em hãy cho ví dụ về phép trừ phân số?. Ví dụ: 2   1 2 1     7  4  7 4 8  7 15   28 28. HS: Cho ví dụ và tính. GV: Em hãy tính: 2   1    a) 7  4  GV: Vậy phép trừ và phép cộng phân số có mối quan hệ gì?. HS: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép *Nhận xét: (SGK) cộng phân số. Phép trừ (phân số) là phép toán ngược => Nhận xét SGK của phép cộng (phân số) GV: Cho HS làm ?4 ?4 - Gọi 4 HS lên bảng trình bày * Củng cố: Qui tắc phép trừ phân số không những đúng với phép trừ hai phân số mà còn đúng với phép trừ nhiều phân số.. 3  1 3 1 6 5 11       5 2 5 2 10 10 10.  5 1  5  1  15  7  22       7 3 7 3 21 21 21  2  3  2 3  8 15 7       5 4 5 4 20 20 20  5. 1  1  30  1  31  5     6 6 6 6 6. 4. Củng cố: + Thế nào là hai phân số đối nhau? Phát biểu qui tắc trừ hai phân số? + Làm bài tập 61/33 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà: + Học thuộc bài. + Vận dụng qui tắc làm bài tập 59/33; bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/34+35 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×