Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CHÂU THÀNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Môn: HÓA HỌC Thời gian: 90 phút Câu 1 : (3,5đ) Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây: Fe (1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2O3 (5) FeCl3 (6) (7) FeCl 3 FeCl2 Câu 2: (4đ) Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5 dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2 Câu 3: (4đ) Dẫn 3,36 lít khí CO2 ở đktc đi qua 250ml dung dịch NaOH 1M. a/ Viết PTPƯ xảy ra?. b/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?. Câu 4: (4,5đ) Hòa tan x gam một kim loại M trong 200 gam dung dịch HCl 7,3%(lượng vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó nồng độ của muối tạo thành là 11,96% (theo khối lượng ).Tính x và xác định kim loại M Câu 5: (4đ) Phải lấy tỉ lệ khối lượng CaCO3 và MgCO3 như thế nào để khi nung hỗn hợp này ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi, được hỗn hợp chất rắn mới có khối lượng bằng một nữa khối lượng hỗn hợp đầu. ---------------------------- Hết -------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: HÓA HỌC Thời gian: 90 phút Nội dung (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ (2) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Điểm Mỗi ý đúng đạt 0,5đ. to. 2. (4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O (5) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (6) FeCl3 + Fe → 2FeCl2 (7) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử - Cho Fe lần lượt vào các mẫu thử trên: Mẫu có khí không màu bay ra là H2SO4(các mẫu thử còn lại không có hiện tượng) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑ - Cho H2SO4 vừa tìm được vào các mẫu thử còn lại + Mẫu có sủi bọt khí là Na2CO3 H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O + Mẫu có kết tủa trắng là BaCl2 H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓+ 2HCl - Cho dung dịch Na2CO3 vừa tìm được vào 2 mẫu còn lại + Mẫu cho kết tủa trắng là MgSO4 Na2CO3 + MgSO4 → MgCO3↓ + Na2SO4 + Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là Na2SO4. 3 Ta có:. nCO2 . 3,36 0,15mol 22, 4. 0,25đ. Tỉ lệ: Sản phẩm gồm 2 muối: Na2CO3 và NaHCO3 Gọi x,y lần lượt là số mol của Na2CO3 và NaHCO3 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O (1) Mol: 2x ← x ← x NaOH + CO2 → NaHCO3 (2) Mol: y ← y ← y  2 x  y 0, 25   x  y 0,15.  x 0,1  Giải hệ phương trình, ta được  x  y 0, 05. Vậy khối lượng của muối thu được là: mNa2CO3 0,1x106 10, 6 g mNaHCO3 0, 05 x84 4, 2 g. 4 Khối lượng HCl:. mHCl . 7,3 x 200 14, 6 g 100. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. nNaOH 0, 25 x1 0, 25mol n 0, 25 1  NaOH  1, 67  2 nCO2 0,15. Theo đề bài, ta có hệ phương trình. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 14, 6 nHCl  0, 4mol 36,5 . 0,25đ. Gọi a là hóa trị của kim loại M 2M + 2aHCl → 2MCla mol:. 0, 4 a ←. 0,4. Khối lượng dung dịch:. 0,25đ. + aH2↑ (1). 0, 4 a. 0,5đ. → → 0,2 0, 4 0, 4 M  200  0, 4   199, 6( g ) a M. 0,5đ. 0, 4 ( M  35,5a ) a x100 11,96 0, 4 M  199, 6 a Theo đề, ta có: 0, 4 M  14, 2a  x100 11,96 0, 4 M  199, 6a. 0,5đ 0,5đ.  0, 4 M  14, 2a 0, 05M  23,9a  M 28a. Bảng biện luận: Nghiệm:. a M. 2 56 (nhận). 3 84. a=2 M = 56  Sắt: Fe. Khối lượng của Fe: 5. 1 28. 0,5đ 0,25đ 0,5đ. x. 0,5đ. 0, 4 x56 11, 2( g ) 2. 0,25đ. Gọi x, y là số mol của CaCO3 và MgCO3 CaCO3 → CaO + CO2↑ (1) mol: x → x → x MgCO3 → MgO + CO2↑ (2) Mol: y → y → y. 0,5đ 0,5đ. 1 56 x  40 y  (100 x  84 y ) 2 Theo đề ta có: Giải phương trình: y = 3x mCaCO3 100 x 100 x 25    mMgCO3 84 y 84.3 x 63 Vậy 25 %mCaCO3  x100 28, 4% 88 Hay 63 %mMgCO3  x100 71, 6% 88. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Hảo Đước, ngày 12\11\2010 GV ra đề. Nguyễn Duy Lâm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×