Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu vao 10 chuyen DH Quoc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2012 §Ò chÝnh thøc MÔN THI: TOÁN (cho tất cả các thí sinh) Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu I.. 1) Giải phương trình √ x+ 9+ 2012 √ x +6=2012+ √( x +9 ) ( x +6 ) 2)Giải hệ phương trình ¿ 2 2 x + y +2 y=4 2 x+ y + xy=4 ¿{ ¿ Câu II. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn đẳng thức: ( x+ y+ 1 )( xy+ x + y ) =5+2 ( x + y ) 2) Giả sử x, y la các số thực dương thỏa mãn điêu kiện ( √ x+1 ) ( √ y +1 ) ≥ 4 Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2 x y P= + y x Câu III.Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O .Gọi M là một điểm trên cung nhỏ BC ( M khác B,C và AM không đi qua O).Giả sử P là một điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho đường tròn đường kính MP cắt cung nhỏ BC tại điểm N khác M. 1)Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua O .Chứng minh rằng N,P,D thẳng hàng 2)Đường tròn đường kính MP cắt MD tại Q khác M.Chứng minh rằng P là tâm đườn tròn nội tiếp tam giác AQN. Câu IV. Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a ≤ b ≤3 ≤ c ; c ≥ b+1 ; a+b ≥ c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 ab+a+b+c (ab − 1) Q= (a+1)(b+1)(c +1). Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm.. Câu I.. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ( dành cho mọi thí sinh) 1) Giải phương trình: √ x+ 9+ 2012 √ x +6=2012+ √ ( x +9 ) ( x +6 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn: 1, Giải phương trình ĐKXĐ. x ≥ −6. x  9  2012 x  6 2012  ( x  9)( x  6) . . x  9  2012. . ( x  6)( x  9)  2012 x  6 .  x  9 2012 x  6  1 0     x  6 1. . x  9  2012 0.  x 4048135  x  5 . Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=-5, x2=4048135 ¿ 2 2 x + y +2 y=4 2)Giải hệ phương trình : 2 x+ y + xy=4 ¿{ ¿ Cách 1.  x 2  y 2  2 y 4  x 2  y 2  2 y 4    2 2 2  x  2 xy  y  4( x  y ) 12 ( x  y )  4( x  y )  12 0   x 2  3 x  2 0  2 x  y  xy 4  2 x  y  xy 4 (1)    x  y  2 y  2  x y  2  x 2 x  y  xy 4            2   ( x  y  2)( x  y  6)  0 2 x  y  xy  4 2 x  y  xy  4      x  5 x  10 0 (2)     y  6  x   x  y  6   y  6  x  x 2  y 2  2 y 4  x 2  y 2  2 y 4    2 x  y  xy 4 4 x  2 y  2 xy 8. Hệ PT(1) có 2 nghiệm (x;y)= (1;1) hoặc (x;y)=(2;0) Hệ PT ( 2) Vô nghiệm 2 2  x 2  y 2  2 y 4  x  y  2 y 4    2 x  y  xy  4  y  x  1 4  2 x C¸ch 2: . NÕu x + 1 = 0 => x = -1, thay vµo PT(2) ta cã : 0y = 6(VN) 2. 4  2x  4  2x  4  2x x2   2 4  x  1 x  1   x  1 VËy x  -1, tõ PT (2) => y = (*)Thay vào PT (1) ta đợc:. . . 4 3 2 x  1  x  2  x 2  5 x  10 0  x  2 x  3 x  20 x  20  0 <=> <=> ..  x  1  x  2  0 Do x2 + 5x + 10 > 0 <=> +) Víi x – 1 = 0 => x = 1, thay vµo (*) => y = 1 +) Víi x – 2 = 0 => x = 2, thay vµo (*) => y = 0 VËy hÖ ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm (x ; y) = (1 ; 1) , (2 ; 0) Câu II. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn đẳng thức: ( x+ y+ 1 )( xy+ x + y ) =5+2 ( x + y ) Hướng dẫn 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn đẳng thức: ( x+ y+ 1 )( xy+ x + y ) =5+2 ( x + y ) C¸ch 1 : ( x+ y+ 1 )( xy+ x + y ) =5+2 ( x + y ) <=>  x  y  1  xy  x  y  2  x  y  1  3 <=>.  x  y 1  xy  x  y  2  3 V× x, y nguyªn nªn ta cã c¸c trêng hîp sau.  x  y  1 1  x  y 0    xy  x  y  2 3  xy 5 (V« nghiÖm x,y nguyªn) TH1 :   x  y  1 3  x  y 2    x  y 1  xy  x  y  2  1 xy  1  TH2 : .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x  y  1  1  x  y  2    x  y  1  xy  x  y  2  3 xy  1   TH3 :.  x  y  1  3  x  y  4     xy  x  y  2  1  xy 5 TH4 :  (V« nghiÖm) VËy cã 2 cÆp sè nguyªn (x ; y) = (1 ; 1), (-1 ; -1) C¸ch 2 : §Æt x + y = u vµ xy = v, ta cã ph¬ng tr×nh.  u 1  u  v  5  2u  u 2  uv  u  v  2u  5 0 <=> u 2   v  1 u  v  5 0 Cã  =. (v  1) 2  4  v  5  v 2  6v  21 (v  3) 2  12. 2 ( v  3)  12 x;y nguyªn => u,v nguyªn => ph¶i lµ sè chÝnh ph¬ng =. = n2=>(n -v + 3)(n + v -3) = 12. Cách 3.  a  1  a  b  5  2a  a 2  ab  a  b 2a  5  b(a  1) (a  1)(2  a)  3  b 2  a  Ta có a+1 là ước của 3 2) Giả sử x, y là các số thực dương thỏa mãn điêu kiện ( √ x+1 ) ( √ y +1 ) ≥ 4 x2 y2 P  y x Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Cách 1áp dụng BĐT cô si cho √ x+1 ; √ y+ 1 ta có 4 ≤ ( √ x+ 1 )( √ y +1 ) ≤ Áp dụng BĐT bunhia cho. (. 2. √ x + √ y +2 ⇔ √ x+ √ y ≥ 2. ). 2 Ta cã 2(x + y) ≥ ( √ x + √ y ) ≥ 4 ⇔ x + y ≥2 2. √ x ; √ y va 1 ; 1 x y. x √y. P≥ x + y ≥ 2 √ y √x Mặt khác áp dụng BĐT Bunhia cho ; va ; .Ta có Min(p)=2 khi x=y=1 x x √ y √x y Cách 2 áp dụng BĐT Bunhia cho ; √ y vµ ; P≥ x + y=x +1+ y +1− 2≥ 2 √ x +2 √ y − 2=2 ( √ x+1+ √ y +1 ) −6 ≥ 4 √ ( √ x +1)( √ y+ 1) −6=2 Min (P)=2 khi x=y=1 xy  x  y  1 4 xy  x  y 3 Cách 3 Tõ ( √ x+1 ) ( √ y +1 ) ≥ 4 => => (1). . x y 4. Ta l¹i cã :.  =>.  =>. x y 4. . . 2.  xy (2)Tõ (1) vµ (2). 2.  x  y 3 . x y 2. . . . x  y  6 0. x y. . 2. 4. . . x  y  12 0. . [( ) ( ) ]. 2x  2 y . x y. . 2. 4  x  y 2 Mµ (3) 2 2  x y x  x y x y  y  x  y        x  y  x  y     P  x  y  x  y     1 x  y x y  y x y x  Ta cã : => => P = x y  x y x y  x  y     1 2.1 2  2    1 1 y x y x  Ta cã : y x (4). Tõ (3) vµ (4) => P = P(min) = 2 khi x = y = 1 Cách 4Theo Bất đẳng thức Bunhiacôpsky ta có : 2 2 ( √ y 2 + √ x 2 ) x + y ≥ ( x+ y )2 ⇔ p ≥( x + y) (*) √y √x =>. x  y 2. 3 a 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mặt khác theo Bất đẳng thức Côsi ta có : ¿ x+1 ≥ 2 √ x y +1 ≥ 2 √ y ⇔ ¿ x +3 ≥ 2 ( √ x +1 ) y+ 3≥ 2 ( √ y+ 1 ). mà ( √ x+1 ) ( √ y +1 ) ≥ 4 nên từ (**). ⇒ x + y +6 ≥2 [ ( √ x +1 ) + ( √ y +1 ) ≥ 4 √ ( √ x +1 ) ( √ y+ 1 ) ] (**) ¿{ ¿ ⇒ x + y +6 ≥ 8 ⇔ x+ y ≥ 2 (***) Vậy từ (*) và (***) ⇒ p ≥2 do đó giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi x=y=1(t/m) 3 3 x +y Cách 5 P= ≥ x + y từ GT ( √ x+1 ) ( √ y +1 ) ≥ 4 ⇔ √ xy+ √ x + √ y ≥ 3 xy Áp dụng BĐT Côsi. x  1 2 x ; y  1 2 y ; x  y 2 xy  2( x  y )  2 2( x  y  xy) 6  x  y 2 P(min) = 2 khi x = y = 1 Câu III.Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O .Gọi M là một điểm trên cung nhỏ BC ( M khác B,C và AM không đi qua O).Giả sử P là một điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho đường tròn đường kính MP cắt cung nhỏ BC tại điểm N khác M. 1)Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua O .Chứng minh rằng N,P,D thẳng hàng 2)Đường tròn đường kính MP cắt MD tại Q khác M.Chứng minh rằng P là tâm đườn tròn nội tiếp tam giác AQN. D A 1 1. 2. P Q O 2 B. 1. C. O'. N 1. M. Híng dÉn 1) Chứng minh N, P, D thẳng hàng. Gọi O’ là tâm đờng tròn đờng kính MP D là điểm đối xứng với M qua O=> OD = OM => MD là đờng kính đờng tròn (O) 0 0   Xét đờng tròn (O) : MND 90  DN  NM (1). Xét đờng tròn (O’) : MNP 90  PN  NM (2) Tõ (1) vµ (2) => DN trïng PN => N, P, D th¼ng hµng b/ Chứng minh P là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác AQN       Xét đờng tròn (O) : N 2 M 1 (Cùng chắn AD ) (3). Xét đờng tròn (O’) : N1 M 1 (Cùng chắn PQ ) (4) 0      Tõ (3) vµ (4) => N1 N 2 , NP lµ ph©n gi¸c ANQ (I). XÐt tø gi¸c ADQP cã => PAD  DQP 180    => Tứ giác ADQP nội tiếp. Xét đờng tròn ngoài tiếp tứ giác ADQP, ta có A 2 D1 (Cùng chắn PQ ) (5)       Xét đờng tròn (O) : A1 D1 (Cùng chắn MN ) (6). Từ (5) và (6) => A2  A1 . AP là phân giác NAQ (II) Từ (I) và (II) => P là giao của ba đờng phân giác của tam giác AQN => P là tâm đờng tròn nội tiếp tam gi¸c AQN. Câu IV. Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a ≤ b ≤3 ≤ c ; c ≥ b+1 ; a+b ≥ c 2 ab+a+ b+c (ab − 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q= (a+1)(b+1)(c +1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn Cách 1 Nhận thấy a+b ≥ c ≥ b+1⇒ a ≥1 suy ra c ≥ 3 ≥ b ≥ a≥ 1 nên a −1 5 Q≥ . ta chứng minh ( ¿(b − 1) ) ≥ 0 ⇔ ab ≥ a+ b− 1≥ c −1 12 2 ab+a+ b+c (ab − 1) 5 Q= ≥ ⇔7 abc+ 7(a+ b)+ 19 ab− 5 c (a+b)−17 c −5 ≥ 0 (a+1)(b+1)(c +1) 12 H=5 abc +2 abc+7(a+b)+19 ab −5 c (a+b)− 17 c − 5 H ≥5 c (a+ b −1)+ 6(c −1)+ 7 c+ 19(c −1)−5 c ( a+b)− 17 c − 5=10 c −30 ≥ 0 ¿ a+b − 1=ab=c −1 a+ b=c c=3 ⇔ Dấu “=” xảy ra khi ¿ a=1 b=2 c=3 ¿{{ ¿ Cách 2 Nhận thấy a+b ≥ c ≥ b+1⇒ a ≥1 ab (a+ b+2) Bây giờ ta sẽ đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P= với a+b ≥ 3 ≥ b ≥ a≥ 1 ( a+1)(b+1)(a+b+ 1) 5 a −1 dự đoán P≥ nên do b ≥ a ≥1 nên ( thì ¿(b − 1) ) ≥ 0 ⇔ab ≥ a+ b− 1 12 ab(a  b  2) (a  b  1)(a  b  2) 5 P    (a  b  1)(7 a  7b  12) 5( a  b  1) 2 (*) (a  1)(b  1)(a  b  1) (a  1)(b 1)(a  b  1) 12 đặt a+b=x ≥3 x+ 1¿2 ⇔( x − 3)(x + 4)≥ 0 Ta phaỉ chứng minh (*) ⇒ luôn đúng vì x ≥ 3 (x − 1)(7 x +12)≥ 5 ¿ 5 Q≥ P ≥ ⇔ 12 a=1 vậy b=2 c=3 ¿{{ Cách 3 Ta cã : a + b  c => a + b –c  0 (1). Tõ a + b  c  b + 1 => a  1 mµ b  a. ab a  b  1 ab c  1 (a  1)(b  1) 0     a  b  ab  1  a  b ab  1 (2) => Q. 2ab  a  b  c(ab  1) 2ab  a  b  c  abc 2ab  abc   ( a  1)(b  1)(c  1) (a  1)(b  1)(c  1) ( a  1)(b  1)(c  1). Sö dông (1) vµ (2) ta cã: ab(2  c) ab(2  c) ab(2  c) Q   (ab  a  b  1)(c  1) ( ab  ab  1  1)(c  1) 2( ab  1)(c  1) ab c2 1 c2 1 c  2 (c  1)(c  2) Q .  .  .  1  c 1 1  c 1 2(ab  1) c  1 2c(c  1)   21  21   ab   c  1 (c  1)(c  2) c 2  c  2 1 1 1 1 5 Q    2   2  2 2c(c  1) 2 c  c 2 3  3 12 2 c c V× c  3. . .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 VËy Q(min) = 12 khi.  a  b c  a 1    ab a  b  1  b 2 c 3 c 3  . ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2012 MÔN THI: TOÁN (Vòng 2) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề). Câu I.. Câu II.. ¿ xy ( x+ y )=2 1)Giải hệ phương trình: 9 xy ( 3 x − y ) +6=26 x 3 − 2 y 3 ¿{ ¿ 2) Giải phương trình: ( √ x+ 4 −2 )( √4 − x +2 )=2 x 1) Tìm tất hai chữ số cuối cùng của số cả : A=41106 +57 2012. 1 5 ≤x ≤ √ 2 2 Câu III.Cho tam giác nhọn ABC (AB>AC) nội tiếp đường tròn tâm O .Giả sử M,N là hai điểm thuộc cung nhỏ BC sao cho MN song song với BC và tia AN nằm giữa hai tia AM,AB .Gọi P là hình chiếu của vuông góc của điểm C trên AN va Q là hình chiếu vuông góc của điểm M trên AB. 1)Giả sử CP cắt cắt QM tại điểm T.Chứng minh rằng T nằm trên đường tròn (O) 2)Gọi giao điểm của NQ và (O) tại R khác N.Giả sử AM cắt PQ tại S. Chứng minh 4 điểm A, R,Q,S cùng thuộc một đường tròn. Câu IV. Với mỗi số nguyên n lớn hơn hoặc bằng 2 cố định xét các tập n số thực đôi một khác nhau X ={ x 1 , x 2 , .. . .. . x n } .Kí hiệu C( X ) là số giá trị khác nhau của tổng x i+ x j , ( 1 ≤i ≤ j≤ n ) .Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của C( X ) 2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:. Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm.. y=3 √ 2 x −1+ x √5 − 4 x 2. Với.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán Khoa học tự nhiên ( Vòng 2) Hướng dẫn ¿ xy ( x+ y )=2 Câu11)Giải hệ phương trình: 9 xy ( 3 x − y ) +6=26 x 3 − 2 y 3 ¿{ ¿ Hướng dẫn 1) Cách 1 : Thay 6 bằng 3 lần PT 2 được PT đẳng cấp bậc 3. x 3  y 3  6 27 x3  y 3  9 xy (3x  y )  ( x  y )3  3xy ( x  y )  6 (3x  y )(9 x 2  3xy  y 2 )  9 xy (3x  y )  ( x  y )3 (3x  y )3  x  y. Cách 2: thay x=y vào PT (1) ta tìm được nghiệm 2) 2) Giải phương trình ( √ x+ 4 −2 )( √4 − x +2 )=2 x ĐKXĐ − 4 ≤ x ≤ 4 Nhân liên hợp với ta được Câu 2 .. √ x+ 4+2 >0 ta có:. ( x+ 4 − 4) ( √ 4 − x+2 ) =2 x ( √ x+ 4+ 2 ) ⇔ √ 4 − x +2=2 ( √ x+ 4+ 2 ) ⇔ √ 4 − x=2 √ x+ 4 +2. ( √ x+ 4 −2 )( √4 − x +2 )=2 x ⇔. −96 25 1) Tìm tất hai chữ số cuối cùng của số cả. {. x∈ 0;. Giải ra. }. 2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:. A=41106 +57 2012. y=3 √ 2 x −1+ x √ 5 − 4 x 2. Với. 1 5 ≤x≤ √ 2 2. Hướng dẫn 1) Ta có 574 1 (mod 100) =>( 574 )503 1503 1(mod 100) 2012 => 57 có 2 chữ số tận cùng là 01 Ta có 415 1 (mod 100) =>( 415 )21 (1)21 (mod 100) 5 21 5 21 =>( 4 ) 1 (mod 100) =>41( 41 ) = 41106 41.1 41 (mod 100) 106 => 41 có 2 chữ số tận cùng là 41 Vậy A=4106 + 572012 có 2 chữ số tận cùng là 41+1=42 2, Từ điều kiện bài toán Áp dụng Côsi cho 2x-1 và 1; x2 và 5-4x2 Ta có 3 . 2. 1 . √ 2 x −1 ≤ 3(1+2 x −1)=6 x 2 2 2 2 2 x √ 5− 4 x ≤ x +5 −4 x =−3 x +5 x − 1¿ 2 ≤ 8 Công từng vế ta có 2 y ≤ −3 x 2+ 6 x +5=8 −3 ¿ 2 x −1=1 x 2=5 −4 x2 2 x −1 ¿ =0 Min(y)=4 khi ¿ ¿ ⇔ x=1 ¿ ¿ Câu 3 Cho tam giác nhọn ABC (AB>AC) nội tiếp đường tròn tâm O .Giả sử M,N là hai điểm thuộc cung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhỏ BC sao cho MN song song với BC và tia AN nằm giữa hai tia AM,AB .Gọi P là hình chiếu của vuông góc của điểm C trên AN va Q là hình chiếu vuông góc của điểm M trên AB. 1)Giả sử CP cắt cắt QM tại điểm T.Chứng minh rằng T nằm trên đường tròn (O) 2)Gọi giao điểm của NQ và (O) tại R khác N.Giả sử AM cắt PQ tại S. A. R. T. P. Q. O S C. B. N. M. Hướng dẫn     1, Chứng minh CAM BAN ( 2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau); CAN BAM ( 2 góc nội tiếp chắn   2 cung bằng nhau)suy ra ACT  AMT ( cùng phụ 2 góc bbằng nhau) suy ra tứ giác ACMT nội tiếp ( Quỹ tích cung chứa góc)       2, ta có AQP  ATC (do tứ giác ATQP nội tiếp) mà ATC  ABC suy ra AQP  ABC suy ra 0     PQ//BC//MN nên ARQ  ASQ  ARQ  AMN 180 suy ra 4 điểm A, R,Q,S cùng thuộc một đường tròn. Câu 4 Với mỗi số nguyên n lớn hơn hoặc bằng 2 cố định xét các tập n số thực đôi một khác nhau X ={ x 1 , x 2 , .. . .. . x n } .Kí hiệu C( X ) là số giá trị khác nhau của tổng x i+ x j , ( 1 ≤i ≤ j≤ n ) .Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của C( X ) Hướng dẫn giải sử x 1+ x 2 < x 1+ x 3 < x 1+ x 4 .<. . ..< x 1 + x n< x 2 + x n <.. . .. .< x n− 1+ x n n(n −1) C( X )≥ 2 n− 3 và C( X )≤ 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×