Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KT HINH HOC 9 TIET 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NAM PHƯƠNG TIẾN B Họ và tên :............................................ Lớp: .......... Điểm. Thứ 7 Ngày 27 Tháng 10 Năm 2012 KIỂM TRA 45 phút MÔN : Hình học 9 – Chương I - Tiết 19. Lời phê của giáo viên. Chữ ký của GV Chữ ký của PH. ĐỀ SỐ 1 I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AH2 C. AC2 = HC.BC D. AH2 = AB.AC 0  2/ Cho  ABC ( A 90 ) , đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng: A. 6cm B. 13 cm 3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng: AC A. BC. C.. 6 cm. AB B. AC C. cotC  4/ Câu nào sau đây đúng ? . Với là một góc nhọn tùy ý, thì : sin  sin  tan   cot   cos  cos  A. B. C. tan  + cot  = 1  600 B. 5/ Cho tam giác BDC vuông tại D,. D. 2 13 cm D. cosC. D. sin2  - cos2  =1 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:. A. 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 12 cm 6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cosin góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Hày giải tam giác vuông ABC Bài 2 (4,0 điểm ) : Cho tam giác MND có MN = 10 cm, MD = 24cm, DN= 26cm . a) Chứng minh : MND vuông tại M . b) Tính đường cao MI , góc N , góc IMD c) Vẽ IH vuông góc với MD, IK vuông góc với MN . Tứ giác MHIK là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác MHIK . Bài 3: (1,0 điểm). Cho sin  = 0,6. Hãy tính tan  . Bài làm ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Nắm được các hệ thức cơ bản. TNKQ. TL. Sử dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả. TNKQ. TL. Vận dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả chính xác. Cộng Cấp độ cao. TNKQ. TL.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 1 0.5. 1 0.5. 5%. 3. 1. 5%. 2. 10%. 20%. Nắm được tỉ số lượng giác của hai góc nhọn phụ nhau. Nhận biết được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác. Áp dụng được các công thức cơ bản để tính được kết quả một cách chính xác. 2. 1 1. 3. 1. 10%. 2. 10%. Nhớ công định lí. Vận dụng được công thức để tính ra kết quả. 1. 1 0.5. 2 0.5. 5%. 50%. 2 2. 3 1. 20%. 4. 5. 5%. 4. 20%. Vận dụng hệ thức để giải được tam giác vuông. 1 6. 10%. 60%. 1 10%. 6 60% 10 10 =100%. Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Mỗi câu 0,5 đ 1 D. 2 A. 3 C. 4 A. 5 B. 6 B. II. TỰ LUẬN : (7điểm) Bài. 1. 2. 3. Nội dung . + Hình vẽ đúng +  ABC vuông tại A, nên:. Điểm 0,25 0,5. AB 3 1   0  cosB = BC 6 2  B 60  900  600 300 C. Do đó: AC = BC sinB = 6 sin600 = 3 3 cm a) Chứng minh : Tam giác MND vuông đúng b) Tính được : +) MI = +) Góc N = +) Góc IMD = c) +) Chứng minh được : Tứ giác MHIK là hình chữ nhật +) Tính được chu vi tứ giác MHIK +) Tính được diện tích tứ giác MHIK 4 Cho sin  = 5 . Hãy tính tan . 0.5 0,75 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25. Ta có: sin2  + cos2  = 1 2.  4 9   cos2  = 1- sin2  = 1-  5  = 25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3  cos  = 5 sin  4 3 4  :  Do đó: tan  = cos  5 5 3. 0,25. KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA. Lớp. GIỎI SL. KHÁ %. SL. %. T . BÌNH SL %. YẾU SL. KÉM %. SL. 9A 9B Ngày biên soạn đề kiểm tra : 20 /10/2012 - Ngày kiểm tra : 27 / 10 / 2012 Duyệt của BGH nhà trường. Giáo viên ra đề. Nguyễn Thị Xuyến. %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×