Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

2 de tuyen sinh 10 mon Vat Ly va dap an 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở giáo dục và Đào tạo Hưng Yên Đề chính thức (Đề thi có 01 trang). Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Năm học 2013 - 2014 Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1: (2,0 điểm) Một thanh đồng chất AB, tiết diện đều, một đầu nhúng A 1 vào nước, đầu kia tựa vào thành chậu tại O sao cho OA = 2 O OB (như hình vẽ bên). Khi thanh nằm cân bằng, mực nước ở chính giữa thanh. Biết khối lượng riêng của nước là D 0 = B 1000kg/m3. Tìm khối lượng riêng D của thanh đồng chất đó. Câu 2: (2,5 điểm) Một khối sắt có khối lượng m1, nhiệt dung riêng C1 và nhiệt độ ban đầu t1= 1000C. Một bình chứa nước, nước trong bình có khối lượng m2, nhiệt dung riêng C2, nhiệt độ ban đầu của nước và của bình là t2 = 200C. Thả khối sắt vào trong bình, nhiệt độ của hệ thống khi cân bằng là t = 250C. Hỏi khi thả khối sắt có khối lượng m = 2m1, nhiệt độ ban đầu là t1 = 1000C vẫn vào trong bình nước đó như ban đầu (khối lượng nước m2, nhiệt độ ban đầu t2 = / 200C) thì nhiệt độ t của hệ thống khi cân bằng là bao nhiêu? Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của môi trường xung quanh. Giải bài toán trong hai trường hợp sau: a. Bình chứa không hấp thụ nhiệt. b. Bình chứa hấp thụ nhiệt, có khối lượng m3 và nhiệt dung riêng C3. Câu 3: (2,5 ®iÓm) V Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ bên. Biết U = 12V; R 1 = R 3 = 8; + R2 = 4; R4 = 1, ampe kÕ cã ®iÖn trë RA = 0 vµ v«n kÕ cã điÖn trë v« cïng lín. RX lµ mét biÕn trë. Bá qua ®iÖn trë cña d©y nèi. R X a. Ban đầu khoá K đóng, điều chỉnh biến trở đến giá trị RX = 1,2. C Tìm số chỉ của v«n kÕ, ampe kế và chiều của dòng điện đi qua ampe kế. b. Khi khoá K mở. Tìm giá trị RX để công suất trên biến trở RX đạt R1 R2 A giá trị lớn nhất, xác định công suất lớn nhất đó. K Câu 4: (2,0 ®iÓm) D Hai gương phẳng G1, G2 quay mặt phản xạ vào nhau và tạo với R3 R4 0 nhau một góc 60 . Một điểm S nằm trong khoảng hai gương. a. Hãy vẽ hình và nêu cách vẽ đường đi của tia sáng phát ra từ S phản xạ lần lượt qua G 1, G2 rồi quay trở lại S. b. Tính góc tạo bởi tia tới xuất phát từ S và tia phản xạ đi qua S. Câu 5: (1,0 ®iÓm) Nêu một phương án thực nghiệm xác định điện trở của một ampe kế. Dụng cụ gồm: một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi, một ampe kế cần xác định điện trở, một điện trở R o đã biết giá trị, một biến trở con chạy Rb có điện trở toàn phần lớn hơn R o, hai công tắc điện K1 và K2, một số dây dẫn đủ dùng. Các công tắc điện và dây dẫn có điện trở không đáng kể. ------------ HÕt ------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sở giáo dục và đào tạo Hng yªn đề chính thức. kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt chuyªn N¨m häc 2013 - 2014 M«n thi: VËt LÝ. Híng dÉn chÊm thi (B¶n Hưíng dÉn chÊm thi gåm 04 trang) I. Híng dÉn chung 1. Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa. 2. Nếu thí sinh tiếp tục sử dụng kết quả sai để làm bài ở các phần tiếp theo thì không tính điểm ở các phần tiếp theo đó. 3. Trong toàn bài: thiếu hoặc sai đơn vị từ 1 - 2 lần trừ 0.25 điểm; từ 3 lần trở lên trừ 0.5 điểm II. Híng dÉn chÊm chi tiÕt vµ thang ®iÓm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A O STT. H. M Híng dÉn chÊm chi tiÕt + Vẽ hình, biết biểu diễnFA lực trên hình vẽ. K P. §iÓm 0.25. N B. C©u 1: (2,0 ®iÓm). + Thanh chịu tác dụng của trọng lực P đặt tại trung điểm M của thanh AB và. 0.5. lực đẩy Acsimet F đặt tại trung điểm N của MB. Thanh có thể quay quanh O. áp dụng quy tắc cân bằng của đòn bẩy ta có: P. MH = FA.NK + Gọi S là tiết diện và l là chiều dài của thanh ta có:. (1). 0.25. l P = 10. D. S. l và FA = 10. D0.S. 2. 0.25. Thay vào (1) ta có: NK .D0 D = 2.MH + Mặt khác DOHM ~ DOKN ta có:. (2).. KN ON 2l l 5l = - = MH OM Trong đó ON = OB – NB = 3 4 12 l l l - = OM = AM – OA = 2 3 6 KN ON 5 5 = = MH OM 2 => thay vào (2) ta được D = 4 .D0 = 1250 kg/m3 a. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình chứa và môi trường xung quanh:. + Khi thả khối sắt có khối lượng m1 vào bình theo phương trình cân bằng nhiệt. 0.25. 0.5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ------------ HÕt ------------. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA. ------------------------. KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2013-2014 Môn thi: Vật lý Thời gian : 60 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi: 12/07/2013. ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ B Câu I: (2đ) 1. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi (110V-40W). Nêu ý nghĩa của hai số ghi đó. 2. Nêu quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ Câu II:(3,0đ) Cho mạch điện như sơ đồ hình 1. R1 R2 A B Trong đó R1=12 Ω , R2=8 Ω , điện trở của dây nối không đáng kể. Hình 1 1. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch 2. Mắc thêm điện trở Rx vào sơ đồ R1 như hình 2. Đặt vào hai đầu A,B A R2 B một UAB=18V. a. Khi Rx=6 Ω . Tính cường độ Rx dòng điện chạy qua mạch chính, qua Rx Hình 2 b. Tìm Rx để công suất tiêu thụ trên Rx đạt giá trị cực đại? Tính công suất cực đại đó Câu III:(2,0đ) Một thấu kính phân kì có f=12cm; vật sáng AB có dạng mũi tên cao 1cm đặt vuông góc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 12cm. a) Vẽ ảnh A/B/ của AB qua thấu kính b) Bằng kiến thức hình học hãy xác định độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính Câu IV:(2,0đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Người ta thả một quả cầu bằng nhôm có khối lượng 0,5 kg ở nhiệt độ 800C vào một bình đựng nước. Nước trong bình có khối lượng 0,3 kg ở nhiệt độ 200C. Xác định nhiệt độ của hệ khi có sự cân bằng nhiệt? Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước lần lượt là 880J/kg.k, 4200J/kg.k Câu V:(1đ) A Cho thấu kính hội tụ như hình vẽ. Trong đó / Δ là trục chính, O là quang tâm; F,F là hai F/ F O tiêu điểm, A là điểm sáng. Hãy vẽ đường đi tiếp tục của các tia sáng AI,AO,AK qua thấu kính. D. K SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ------------------------. KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2013-2014 ---------------------------Môn thi: Vật lý. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ (hướng dẫn chấm gồm 2 trang) I.Hướng dẫn chấm cụ thể TT. Những yêu cầu về nội dung và cách phân phối điểm U. Câu I(2đ). Câu II(3đ). 1. Ý nghĩa của các con số ghi trên bóng đèn: 110V: Hiệu điện thế định mức cho phép đặt vào hai đầu bóng đèn A Rođịnh mức của bóng đèn 40W: CôngK1 suất 2. Phát biểu quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay K2 giữa hướng theoRbchiều dòng điện khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực điện từ 1. Rtđ? Áp dụng công thức của đoạn mạch nối tiếp ta có: Rtđ= R1+R2= 12+8=20 Ω 2. I, Ix=? a.Cấu tạo đoạn mạch : (R1//Rx)nt R2 R .R. 1 x R1x= R + R =4 Ω Vậy Rtđ= R1x+R2=4+8=12 Ω 1 x Cường độ dòng điện qua mạch chính là: I=U/Rtđ=18/12=1,5(A) Ta có Ux= U1x=I1x.R1x=4.1,5=6V Vậy Ix=Ux/Rx=6/6=1A. Cho điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Px max= ? Ta có : Px=Ix2.x( đặt Rx=x). I x R1 x R = ⇒ I x= 1 x . I I x x R1 . x ( R1 + R 2 ) x + R1 R 2 Mà Rtđ= R1x+R2= R + x + R2= R1 + x 1 2 R1. U ¿ ¿ ¿ Vậy Px= R1 U (R 1+ x) . ¿2 . x=¿ ( R1 + x) (R1 + R2 ) x + R1 R 2 ¿. Mặt khác :. Đê Px max thì. x 2 [ (R1 + R2 )x + R1 R 2 ] max điều này xảy ra :. R1 R 2 ¿2 ¿ ¿ 2 R1 + R2 ¿ x +2(R1 + R2 )R1 R2 +¿ max Khi ¿ 1 ¿ 2 R1 R 2 ¿ ¿ ¿ Min R1 + R2 ¿ 2 x +2(R1 + R2 )R1 R2 +¿ ¿. Áp dụng bất dẳng thức Cosi ta có :( R1 + R2 ¿ 2 x R1.R2(R1+R2). R R. 12. 8 1 2 Xảy ra dấu bằng khi x= ( R + R ) =12+ 8 =4,8( Ω) 1 2 2. 12. 18 ¿ ¿ Khi đó Px max = ¿ ¿. Câu III(2đ). a. Vẽ ảnh AB qua thấu kính B B/ . AF. I O. A/. F/. R1 R 2 ¿2 ¿ ¿ +¿. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình 1 b. Gọi chiều cao của ảnh là A /B/. Ta có tứ giác ABIO là hình chữ. nhật nên B/ là trung điểm của BO Mặt khác AB//A/B/ nên A/B/ là đường trung bình của tam giác ABO Suy ra A/B/ = 0,5cm và OA/ =f/2=6cm Vậy chiều cao của ảnh bằng 0,5 cm và ảnh cách tâm thấu kính một khoảng bằng 6 cm. Câu IV(2đ). Theo bài ra ta có phương trình cân bằng nhiệt ( t là nhiệt độ cân bằng của hệ) M1c1(80-t)=M2c2(t-20) Thay số vào giải ra ta có t=35,50C Vậy nhiệt độ cuối cùng của hệ là t=35,50C. Câu V(1đ). Ta có hình vẽ. A/ I P. A F. O. K. F/.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×