Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dai Cuong Dao Dong Dieu Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại cơng dao động điều hoà Câu 1: Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn biến đổi A. cïng pha B. lÖch pha π /4 C. ngîc pha D. vu«ng pha C©u 2: chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ D§§H ' A. Pha ban đầu là góc xác định vị trí ban đầu của vật so với chiềg dơng của trục Δ Δ B. Biên độ dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động C.Chu kì là thời gian để vật thực hiện một dao động D. Pha dao động cho phép xác địng trạng thái dao động Câu 3: Trong một chu kì dao động, số lần vật D Đ ĐH có động năng bằng thế năng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 lµ A. x=± A /4 B x= A/2 C. x=± A / √ 2 D. x=− A /2 Câu 5: Động năng và thế năng của vật D Đ ĐH luôn biến đổi A. cïng pha B. lÖch pha nhau π /4 C. lÖch pha nhau π /2 D. ngîc pha Câu 6: nếu một vật D Đ ĐH với chu kì T thì động năng và thế năng nó dao động với chu kì A. T/4 B. T/2 C. 2T D. T Câu : Vật D Đ ĐH theo phơng trình x= A sin( ω t+ π /6) . Mốc thời gian đợc chọn là lúc A. vËt ®i qua vÞ trÝ x=-A/2 theo chiÒu ©m Ox B. vật có độ lệch cựcđại về phía chiều dơng Ox C. vËt qua vÞ trÝ x=A/2 theo chiÒu d¬ng Ox D. vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu d¬ng Ox Câu: Vật D Đ ĐH với biên độ A=4cm và chu kì T=1s. Vận tốc trung bình của nó trong một chu kì là A. 8cm/s B. 16cm/s C. 4cm/s D. 32cm/s Câu: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc 2 vòng/s, trên đờng tròn bán kính 2cm. Lúc t=0 nó nằm tại giao điểm của đờng tròn quỹ đạo và chiều dơng trục Δ Δ ' . Hình chiếu của nó lên trục xx’ dao động điều hoà theo phơng trình A. x=2 sin(2 π t) cm B. x=2 sin( 4 π t )cm C. x=2 sin( 4 π t + π) cm D. x=2 sin(2 π t + π) cm Câu: Vật dao động điều hoà trong giây đầu tiênkể từ lúc t=0, số lần vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng là A. 6 B. 5 C. 2 D. 3 Câu: Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=4 sin(5 π t − π /6) cm . Với k là số nguyên thì những thời điểm vật có li độ x=2cm lµ A. t=1/5+2k(s) B. t=1/5+2k/5(s) C. t=-1/5+2k(s) D. t=1/15+2k/5(s) Câu: Vật dao động điều hoà với chu kìT=2s, biên độ A=2cm. Lúc t=0 nó bắt đầu chuyển động. Sau thời gian t=2,5s kể từ lúc t=0 nó đi đợc quãng đờng là A. 8cm B. 12cm C. 14cm D. 10cm Câu : Vật D Đ ĐH theo phơng trình x=4 sin(2 π t − π /3) cm . Thời gian vật đi từ VTCB tới vị trí có li độ x=2cm là A. 1/6s B. 1/12s C. 1/3s D. 1/18s Câu : Vật D Đ ĐH theo phơng trình x=4 sin(2 π t − π /3)cm .ó ại thời điểm t 1 vật có li độ x1=3cm. Tại thời điểm t2 sau t1 một khoảng 1/2s, li độ của vật là A. -3cm B. 3cm C. -4cm D. 4cm C©u: VËt D § §H theo ph¬ng tr×nh x=10 sin( 4 π t + π /2) cm víi tÝnh b»ng gi©y. §éng n¨ng cña vËt biÕn thiªn víi chu k× A. 1,50s B. 1,00s C.0,50s D. 0,25s Câu: Vật D Đ ĐH với biên độ A=2cm, chu kì T=2 π Vận tốc cuả nó khi đi qua VTCB là A. 2cm/s B. 6cm/s C. 4cm/s D. 1cm/s C©u: VËt cã khèi lîng m=100g D § §H víi ph¬ng tr×nh x=10 sin(2 π t − π /3) cm. H×nh chiÕu lªn Ox cña hîp lùc t¸c dông vµo v©t lµ (lÊy π 2=10 ). A. F=0,4 sin (2 π t − π / 3)N B. F=−0,4 sin(2 π t − π /3) N C. F=4 sin(2 π t − π /3) N D. F=− 4 sin(2 π t − π /3) N Câu: Vật D Đ ĐH với chu kỳ T=2 π s và biên độ A=5cm. Tại thời điểm vật có li độ x=3cm thì vận tốc có độ lớn A. 5cm/s B. 4cm/s C. 3cm/s D.2cm/s Câu: Vật D Đ ĐH theo phơng trình x=4 sin(2 π t − π /3) cm . Tại thời điểm t1vật có li độ x1=3cm và đang đi theo chiều âm Ox. Tại thời điểm t2 sau t1 một khoảng 1/4s, li độ của vật là A. − √ 3 cm B. √ 3 cm C. √ 7 cm D. − √ 7 cm Câu: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của vật vào vận tốc của nó là đờng A. trßn B. hypebol C. parabol D. elip Câu: Một vật D Đ ĐH theo phơng trình x=4 sin(2 π t + π /6)cm . Tại thời điểm t1 vật đi qua vị trí có li độ x 1=2cm theo chiều âm Ox. Tại thời điểm t2 sau t1 một khoảng 1/6s, li độ của vật là A. 0 B. 4cm C. 2 √ 3 cm D. −2 √ 3 cm 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. 2. Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động gì ? A. Tuần hoàn. B. Tắt dần. C. Điều hoà.D. Cưỡng bức. 3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Asin(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 A. vmax = A . B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A. 4. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động đie àu hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s. 5. Tìm phát biểu sai A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. B. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hằng số. C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. 6. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật. 7. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. 8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. 9. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều. 10. Một dao động điều hoà có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số A. ω’ = ω. B. ω’ = 2ω. C. ω’ =. ω 2. D. ω’ = 4ω. 11. Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động. C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động. 12. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là A. Đường cong. B. Đường thẳng. C. Đường elíp. D. Đường tròn. 13. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian. B. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất. D. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ. 14. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t laø A. A2 = x2 +. v2 . ω2. B. A2 = v2 +. x2 . ω2. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = x2 + 2v2.. 15. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà. A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng. 16. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có đ ộ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Asin(t + /4). B. x = Asint. C. x = Asin(t - /2). D. x = Asin(t + /2). 18. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng động naêng laø A. x = ±. A . B. x = ± A √2 . 2 2. C. x = ±. A . 4. D. x = ±. A √2 . 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân baèng thì vaän toác cuûa noù baèng A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s. 20. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li đô.. B. leäch pha. π 2. với li độ.. C. ngược pha với li độ.. D. sớm pha. π 4. với li. độ. 21. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động. 22. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian: A. Tuần hoàn với chu kì T B. Không đổi B. Như một hàm cosin D. Tuần hoàn với chu kì T/2 23. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. D. Pha cực đại. 24. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. 25. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng. x = Asin(t +. π ) cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc 4. nào ? A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương. B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =. A √2 2 A √2 2. theo chiều dương. theo chiều âm.. D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm. 26. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.. x = 10cm vaät coù vaän toác 20 . √3. cm/s. Chu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×