Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường:........................................ Kieåm tra cuối Kì I - Năm học: 2013 - 2014. Teân:……………………………………………………….. Moân: Toán. Lớp:……………………………………………………….. Thời gian: 40 phút. Điểm. Đề số 3. Lời phê. Phần I : Khoanh vào câu trả lời đúng nhất 3 Câu 1 : Hỗn số 5 8 bằng phân số :. A.. 15 8 43 8. B.. 3 Câu 2 : 5 8 A. >. 23 8. C.. 16 8. 2  55. B.<. C. =. D. Không có dấu nào. Câu 3 : 7 tấn 65 kg = …kg. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 765 B. 765kg C.7065 5. Câu 4 :. D.. 2 5. A. 5m20cm. D. 7065kg. m = …. B.5m50cm. C.5m5cm. D. 5m40cm 2. Câu 5 : Tổng độ dài hai tấm vải là 205m, độ dài tấm vải xanh bằng 3 độ dài tấm vải hoa. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét ? A. 82m và 123m B.80m và 125m C. 41m va2 164m D. 101m va2 104m Phần II : Tự luận Câu 6 : Chuyển thành phân số rồi tính a). 2. 3 8. 2 - 14. 1 + 56. 1 7 b) 2 3 : 4. Câu 7: Ô tô thứ nhất chở được 3500kg gạo. Ô tô thứ hai chở được 40 tạ gạo. Ô tô thứ ba chở được một số gạo bằng trung bình cộng của hai ô tô đầu. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu tạ gạo ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KTĐK MÔN TOÁN LỚP 5 I/. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 Câu 2 D B 0,5 0,5 II/. Tự luận : (5 điểm). Câu 3 C 0,5. Câu 4 D 0,5. Câu 5 A 0,5. Câu 6 : (2 điểm) a). 2. 3 8. 2 - 14. 1 19 + 56 = 8. 9. - 4 +. 57 −36+124. = 24 1 7 b) 2 3 : 4 Câu 7 :. =. 7 3. 7. = 7x4. 31 6 145 24. 4. : 4 = 3 x7 = 3. Bài giải 40 tạ = 4000kg (0,5đ) Ô tô thứ ba chở được : (3500 + 4000) : 2 = 3750 (kg) (1đ) Trung bình mỗi ô tô chở được là : (3500 + 4000 + 3750) : 3 = 3750 (kg) = 37,5 (tạ) Đáp số : 37,5 tạ (0,5đ). (1đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×