Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

thi hoc ky 2 toan 7 ma tran cau hoi mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận nhận thức học kì II TT 1 2 3 4 5. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Chương 3. Thống kê Chương 4. Biểu thức đại số Tam giác cân. Định lý Pitago. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Chương 3. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy của tam giác Cộng. Số tiết 10 20. Tầm quan trọng 16 31. Trọng số 1.5 3. Tổng điểm 24 93. Điểm 10 1 3.7. 10. 16. 2. 32. 1.3. 24. 38. 2.7. 102. 4. 64. 100. 251. 10.0. Ma trận đề học kì II Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Mức độ nhận thức – Hình thức câu Tổng hỏi điểm 1 2 3 4 Câu 2a Câu 2b Chương III. Thống kê 0,75 0,75 1,5 Chương IV. Biểu thức đại số Câu1a,b Câu 3a Câu 3b Câu 3c 1 1 1 4,5 1,5 Câu 4c Tam giác cân. Định lí Pitago. Các 1 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 1 Chương III. Quan hệ giữa các yếu Câu 4c Câu 4c Câu 4c 1 1 1 tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 3 Cộng 3,75 2,75 1 10 Sốcâu 2,5 Số điểm + Số lượng câu hỏi tự luận là 10 + Số câu hỏi mức nhận biết là 2 + Số câu hỏi mức thông hiểu là 4 + Số câu hỏi mức vận dụng là 4. BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Câu 1. Cho biểu thức đại số có chứa hai đến ba chữ a) Rút gọn biểu thức. b) Tính giá trị biểu thức với các giá trị hữu tỉ của các chữ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2. Cho bảng số liệu thống kê. Yêu cầu lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu Câu 3. Cho hai đa thức một biến a) sắp xếp b) Tính tổng, hiệu hai đa thức c) chứng tỏ nghiệm Câu 4. a) Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau b) CM hai tam giác bằng nhau c) CM tam giác cân d) so sánh hai cạnh. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề). ĐỀ BÀI Bài 1 (1,5 điểm) a) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được: 2 1 2 2  xy 3 x y 4 và 5 2. b) Tính giá trị của biểu thức 3x y  5 x  1 tại x  2 , Bài 2(1,5 điểm).. y. 1 3. Thời gian làm bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:. 10 5 9. 5 7 8. 8 8 9. 8 10 9. 9 9 9. 7 8 9. 8 10 10. 8 7 5. 14 14 5. 8 8 14. a) Lập bảng tần số. b) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 3 (3 điểm) Cho hai đa thức: A( x)  4 x 5  x 3  4 x 2  5 x  7  4 x 5  6 x 2 B( x)  3x 4  4 x 3 10 x 2  8 x  5 x3  7  8 x. a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P ( x)  A( x)  B ( x) và Q( x )  A( x)  B ( x ) c) Chứng tỏ rằng x  1 là nghiệm của đa thức P ( x) Bài 4 (4 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M  BC). Trên AC lấy D sao cho AD = AB. a. Chứng minh: BM = MD b. Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh: DAK = BAC c. Chứng minh: AKC cân d. So sánh: BM và CM. __________________Hết_________________.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 TT a) (0,75đ ) Bài 1 (1,5đ) b) (0,75đ ). Đáp án . 1 3 5 x y 10. - Tính đúng kết quả - Chỉ ra hệ số và tìm bậc đúng. - Thay số đúng - Tính ra kết quả: 15. Điểm 0,5 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2 (1,5đ). Bài 3 (2,5đ). a) Lập đúng bảng tần số (0,75đ Giá trị 5 7 8 9 10 14 ) (x) Tần số 4 3 9 7 4 3 N = 30 (n) b) - Tính đúng số trung bình cộng là 8,6 (0,75đ - Tìm đúng Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 ) a) - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức A(x) (1,0 - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức B(x) đ) - Tính đúng P(x)=A(x) + B(x) = -3x4 + 8x2 + 5x b) (1,0 đ) - Tính đúng Q(x) = A(x) - B(x) = 3x4 - 2x3 - 12x2 + 5x + 14 c) Tính được P(-1) = 0 và trả lời (1 đ) A Vẽ hình đúng đến câu a) Ch/minh ABM=DAM a) (1đ) (c.g.c) Suy ra: BM=DM (lý do) D. ABM  ADM b) (1đ) Suy được Ch/minh DAK=BAC - Suy ra được AK = AC Bài 4 - Kết luận AKC cân tại A c) (4,0đ) (1đ). B. M. 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5. K. - Chỉ ra được D nằm giữa A và C; chứng minh được: d) (1đ). C. 0,75. 0,5.   DC  KBC K     KDC  ACB KBC  ACB  . - Suy ra được MC>MD do đó MB<MC - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5. - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×