Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong on tap HKII SH 9 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 9 ____________________ Câu 1: Nhân tố sinh thái là gì? Người ta chia chúng thành những nhóm nào? Nêu các thành phần của từng nhóm nhân tố sinh thái? (nội dung của bài 41 phân II) Câu 2: Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao? Câu 3: Sinh vật khác loài gồm có các quan hệ nào, nêu đặc điểm của từng quan hệ? (nội dung trong bảng 44 của bài 44) Câu 4: Nêu sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài? - Quan hệ hỗ trợ là quan hệ có lợi (hoặc ít nhất không có hại) cho tất cả các sinh vật - Quan hệ đối địch: một bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại hoặc cả hai đều bị hại. Câu 5: Thế nào là một quần thể sinh vật? Cho thí dụ? Nêu những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật và cho biết đặc trưng nào được xem là cơ bản nhất? Giải thích? - Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. - Thí dụ:Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông Bắc Việt Nam - Đặc trưng cơ bản của quần thể là: Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ của quần thể - Mật độ quần thể được xem là cơ bản nhất vì nó quết định của hai đặc trưng nói trên Câu 6: Vì sao quần thể người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có? Người ta chia dân số thành những nhóm tuổi nào? - Vì con người có tư duy và lao động - Người ta chia dân số thành nhiều nhóm tuổi khác nhau: + Nhóm tuổi trước sinh sản: dưới 15 tuổi + Nhóm tuổi sinh sản và lao động: từ 15 – 64 tuổi + Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: từ 65 tuổi trở lên Câu 7: Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì? - Để có sự phát triển bền vững, mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí, không để dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, thiếu thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác. - Hiện nay Việt Nam đang thực hiện pháp lệnh dân số mục đích nhằm đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội. số con sinh ra phải phù hợp với khả năng nuôi dưỡng, chăm sóc của mỗi gia đình. Câu 8: Thế nào là một quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào? - Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. - Quần xã tập hợp nhiều quần thể sinh vật khác loài còn quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài. Câu 9: Theo em khi nào thì có sự cân bằng sinh học trong quần xã? Hãy lấy thí dụ minh hoạ về cân bằng sinh học? (nội dung của bài 49 phần III) Câu 10: Thế nào là một hệ sinh thái? Cho thí dụ? Hãy phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái ? - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã (sinh cảnh) - Thí dụ: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới - Thành phần chính trong hệ sinh thái: + Các thành phần vô sinh như đất, đá, nước, thảm mục... + Sinh vật sản xuất là thực vật + Sinh vật tiêu thụ gồm động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt + Sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm... Câu 11: Thế nào là chuỗi thức ăn và lưới thức ăn? (nội dung của bài 50 phần II, chú ý sơ đồ chuỗi thức ăn).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Sự tác động của con người vào môi trường được chia thành những giai đoạn nào? Nêu đặc điểm của từng giai đoạn đó? - Chia thành 3 giai đoạn: Thời kì xã hội nguyên thủy; Thời kì xã hội nông nghiệp; Thời kì xã hội công nghiệp. + Thời kì xã hội nguyên thủy: Sự tác động của con người tới môi trường chủ yếu là săn bắt, hái lượm, dùng lửa để nấu nướng, sưởi ấm và xua đuổi thú dữ. + Thời kì xã hội nông nghiệp: Tác động của con người chủ yếu là chặt phá rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc, làm thay đổi tầng nước mặt và diện tích rừng bị thu hẹp + Thời kì xã hội công nghiệp: Chế tạo ra máy móc, thiết bị, quá trình đô thị hóa làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống Câu 13: Thế nào là ô nhiễm môi trường? Trình bày các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? (nội dung của bài 54 phần II) Câu 14: Hãy cho biết hậu quả lớn nhất của ô nhiễm môi trường và trách nhiệm của mỗi chúng ta? - Hậu quả của ô nhiễm môi trường là làm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật - Trách nhiệm của mỗi chúng ta là phải hành động để chống ô nhiễm góp phần bảo vệ môi trường sống của chính mình và cho các thế hệ mai sau. Câu 15: Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí, ô nhiễm nuồn nước, ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất. (theo nội dung bảng 55 của bài 55) Câu 16: Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên tiên nhiên? - Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm: + Tài nguyên không tái sinh + Tài nguyên tái sinh  (Chú ý: Nêu nội dung của từng dạng tài nguyên thiên nhiên) + Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu - Vì tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ mai sau. Câu 17: Hãy nêu những biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã ? (bài 59) Câu 18: Mục đích của luật bảo vệ môi trường là gì ? Nêu nội dung cơ bản của Luật Bảo vệ môi trường ? (bài 61) - Luật Bảo vệ môi trường được ban hành nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do hoạt động của con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường tự nhiên. - Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp, cải thiện môi trường, bảo đảm cân bằng sinh thái, ngăn chặn khắc phục các hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường, khai thác sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên - Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam - Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp - Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi trường có trách nhiệm bồi thường và khắc phục hậu quả về mặt môi trường. Mọi người đều có trách nhiệm thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường. Câu 19: Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối với môi trường? Câu 20: Có các sinh vật sau: Cua, mèo rừng, sâu, cây, cỏ, chim ăn sâu, hổ, vi sinh vật, chuột a/ Hãy sắp xếp các sinh vật thành ba nhóm: Vi sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ b/ Viết 4 sơ đồ chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO ____________________ 1. §¬n vÞ nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ mét hÖ sinh th¸i? a. Con suèi nhá trong rõng. c. Cån c¸t Qu¶ng B×nh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Ao nhá ®Çu lµng. d. MÆt Tr¨ng. 2. Trong c¸c chuçi thøc ¨n sau, chuçi nµo kh«ng cã thùc ? a. Cá → Thá → Dª → Hæ → Vi sinh vËt. c. Cá → Thá → Hæ → Vi sinh vËt. b. Cá → Dª → Hæ → Vi sinh vËt. d. Cá → Thá → Vi sinh vËt 3. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? a. C©y ng«  Nh¸i  R¾n hæ mang  S©u ¨n l¸ ng«  DiÒu h©u. b. C©y ng«  Nh¸i  S©u ¨n l¸ ng«  R¾n hæ mang  DiÒu h©u. c. C©y ng«  R¾n hæ mang  S©u ¨n l¸ ng«  Nh¸i  DiÒu h©u. d. C©y ng«  S©u ¨n l¸ ng«  Nh¸i  R¾n hæ mang  DiÒu h©u. 4. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã là: a. Một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định b. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau c. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng d. Một tập hợp những cá thể sinh vật cùng loài, cùng sống trong một không gian xác 5. Số lượng hưu, nai sống trong rừng bị khống chế bởi số lượng hổ thông qua mối quan hệ nào sau đây? a. Quan hệ hội sinh c. Sinh vật ăn sinh vật khác b. Quan hệ cạnh tranh d. Quan hệ đối địch 6. Mối quan hệ một bên có lợi bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ: a. Quan hệ hội sinh c. Quan hệ hợp tác b.Quan hệ cộng sinh d. Quan hệ hỗ trợ 7. Trong tự nhiên động vật hoang dã thuộc nhóm nhân tố nào sau đây: a. Nhân tố vô sinh c. Nhân tố con người b. Nhân tố hữu sinh d. Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh 8. Các nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm: a. Vật hữu sinh và vật vô sinh c. Chế độ khí hậu, gió, ánh sáng, nhiệt độ b. Nhân tố con người và nhân tố sinh vật khác d. Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh 10. Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan nào sau đây? a. Dinh dưỡng c. Cộng sinh b. Hội sinh d.Hợp tác 11. Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là: a. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi c. Mật độ b.Thành phần nhóm tuổi d. Thành phần nhóm tuổi, mật độ 12. Quần thể người khác với quần sinh vật về đặc trưng nào sau đây? a. Văn hóa, giáo dục c. Tỉ lệ giới tính b. Thành phần nhóm tuổi d. Mật độ quần thể 13. Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất là: a. Tảo c. Thực vật b. Vi khuẩn d. Động vật nguyên sinh 14. Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây? a. Th©n. c. Cµnh. b. L¸. d. Hoa. 15. Mét chuçi thøc ¨n hoµn chØnh gåm nh÷ng yÕu tè nµo? a. Sinh vËt s¶n xuÊt, sinh vËt tiªu thô. c. Sinh vËt ph©n gi¶i, sinh sinh vật tiêu thụ b. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải d. Simh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải 16. Hành động nào sau đây được xem là tiêu cực, huỷ hoại tài nguyên? a. Xây dựng, bảo tồn rừng quốc gia. c. Du canh, du cư b. Trồng cây gây rừng d. Định canh, định cư 17. Các nhân tố hữu sinh gồm: a. Địa hình và thổ nhưỡng (độ cao, độ trũng, độ dốc...) b. Nước (biển, ao, hồ, nước mưa)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c. Ánh sáng, nhiệt độ, gió, độ ẩm không khí d. Động vật, thực vật và vi sinh vật 18. Biện pháp nào sau đây hạn chế được ô nhiễm không khí? a. Hạn chế tiếng ồn của các phương tiện giao thông b. Chôn lấp rác một cách khoa học c. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống d. Tạo bể lắng và lọc nước thải 19. Dạng tài nguyên không tái sinh là: a. Dầu mỏ, khí đốt c. Nước mặn và nước ngọt b. Động vật, thực vật hoang dã d. Rừng ngập mặn 20. Ở người, nhóm tuổi lao động là những người có độ tuổi: a. 13 – 55 tuổi c. 14 – 60 tuổi b. 15 – 65 tuổi d. 15 – 60 tuổi 21. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu tới tự nhiên là: a. Săn bắn động vật hoang dã b. Phá hủy thảm thực vật, phá rừng lấy đất trồng trọt c. Chăn thả gia súc d. Khai thác khoáng sản 22. Mối quan hệ hai bên cùng có lợi và nhất thiết phải có nhau được gọi là: a. Quan hệ hợp tác c. Quan hệ hỗ trợ b. Quan hệ cộng sinh d. Quan hệ hội sin 23. Mối quan hệ hai bên cùng có lợi và nhất thiết phải có nhau được gọi là: a. Quan hệ hợp tác c. Quan hệ hỗ trợ b. Quan hệ cộng sinh d. Quan hệ hội sinh 24. Trong một quần xã ao hồ, nhóm sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể ? a. Cá chép c. Cá trê, cá rô b. Cá trắm, cá chép d. Cá mè, cá rô phi 25. Quan hệ giũa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là: a. Quan hệ kí sinh c. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác b. Quan hệ hợp tác d. Quan hệ cạnh tranh 26. các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác được gọi là: a. Quan hệ kí sinh c. Quan hệ cộng sinh b. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác d. Quan hệ cạnh tranh 27. Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là: a. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác c. Quan hệ cộng sinh b. Quan hệ kí sinh d. Quan hệ cạnh tranh 28. Ở người nhóm tuổi trước sinh sản là: a. < 12 tuổi b. < 13 tuổi c. < 14 tuổi d. < 15 tuổi 29. Biện pháp bảo vệ và phát triển rừng hiện nay là: a. Không khai thác b. Trồng nhiều hơn khai thác c. Cải tạo rừng d. Trồng và khai thác theo kế hoạch 30. Ô nhiễm môi trường là: a. Hiện tượng gây ra nhiều bệnh dịch cho người và động vật b. Hiện tượng môi trường chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men c. Hiện tượng môi trường có nhiều loại rác khó tiêu hủy và nhiều xác chết động vật gây hôi thối d. Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×