Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 8-9 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.11 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HOÁ HỌC 8 HKII
I. LÝ THUYẾT :
1. Nêu tính chất vật lý, tính chất hoá học của : Oxi. Hiđro, nước.
2. Nguyên liệu - Cách điều chế - Phương pháp thu khí Oxi, hiđro trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
3. Sự oxi hoá hoá là gì ? nêu thành phần của không khí . Kể tên và nêu khái
niệm các loại phản ứng hoá học đã học . Mỗi loại phản ứng cho 1 ví dụ .
4. Định nghĩa, công thức chung, phân loại, cách gọi tên: oxit, axit, bazơ,
muối.
5. Khái niệm các loại phản ứng: hoá hợp; phân huỷ, thế, oxi hoá - khử.
6. Định nghĩa dung dịch, độ tan, công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ
mol/l.
II. BÀI TẬP 1:
1. Viết PTHH(dãy biến đổi hoá học, điền CTHH…):
SGK: Bài 2/ 117; 2/ 132. SBT: 37.13, 37.12/ 45; 32.1/ 39;
2.Nhận biết, điều chế :SGK:Bài 2/118; 5/125. SBT:37.19/45;38.3/ 46; 38.14/
47.
3. Bài toán.Tính theo phương trình hoá học. SBT: 27.5; 27.7/34; 29.11/ 37;
32.4/39.
- Bài toán dạng hỗn hợp: SBT: 23.4/ 27; 38.9/ 47:38.6/ 46.
- Bài toán lượng dư: 29.6 / 36; 33.7/ 41.
4. Phân biệt axit – bazơ - muối: SGK: 2,4,6/ 130. SBT: 37.3; 37.11; 37,18/
44, 45.
5. Dung dịch: SGK: 6/ 138; 1, 5/ 142; 3,4,5/ 146. SBT: 42,1; 42,5/ 50, 51.
III. Bài tập thêm.
Dạng 1: Viết PTHH( dãy biến đổi hoá học, điền CTHH…):
Bài 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau đây:
a. Na Na
2
O NaOH
b. S SO


2
SO
3
H
2
SO
4
c. Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
d. P P
2
O
5
H
3
PO
4
e. KClO
3
O
2
CuO H
2
O Ca(OH)
2
g. KMnO
4
O

2
P
2
O
5
H
3
PO
4
Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã
học, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a. P + ……… - - - - > P
2
O
5
b. Fe + HCl - - - -> ………. + ………
c. CuO + ……… - - - - > H
2
O + …………
d. Ba + H
2
O - - - - > …………
e. Fe
2
O
3
+ CO - - - - > ……… + ………….
t
o
f. KClO

3
- - - - - > ……… + ……………
g. SO
2
+ H
2
O - - - - -> ……….
h. Na
2
O + ………… - - - - > NaOH
Dạng 2: Nhận biết, điều chế các chất.
Bài 1: Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau:
a. Các khí không màu: O
2
; H
2
; CO
2
; N
2
.
b. Ba chất rắn màu trắng: CaO; SiO
2
(cát); P
2
O
5
.
c. Ba chất lỏng không màu: H
2

O; dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
d. Bốn chất lỏng không màu: H
2
O; dung dịch Ca(OH)
2
; dung dịch H
2
SO
4
loãng; dung dịch NaCl.
Dạng 3: Bài toán .
Bài 1: Cho 40g hỗn hợp sắt(III)oxit và đồng oxit đi qua dòng khí Hidro đun
nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại sắt và đồng khối lượng 22g.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp
ban đầu.
Bài 2: Tính thể tích khí (đktc) cần dùng để khử các hỗn hợp sau:
a. Khử hỗn hợp gồm 22,3g PbO và 32,4g ZnO bằng khí hidro.
b. Khử hỗn hợp gồm 58g Fe
3
O
4
và 20g MgO bằng khí CO.
Bài 3: cho 1,35g nhôm tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
b. Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam.
c.
III. BÀI TẬP 2:
* Làm lại các bài tập ở SGK + SBT.
* Một số câu hỏi và bài tập trắc nghiệm .

1. Cho những hợp chất sau :
1/Na
2
O 2/ HgO 3/ KMnO
4
4/Không khí
5/KClO
3
6/ H
2
O 7/ K
2
MnO
4
.
Trong phòng thí nghiệm điều chế Oxi được từ những chất trên ?
A.1, 2, 7 B.3, 4, 5 C. 3, 5 D. 3, 4, 5, 7
2/ Tính thể tích khí oxi (đktc) sinh ra khi nhiệt phân 24,5 gam Kali clorat ?
A. 5, 6 lít B. 6,2 lít C. 6,5 lít D. 6,72 lít
3. Đốt cháy hoàn toàn 0,5kg than chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy .
Biết V
KK
= 5VO
2
; thể tích không khí cần dùng là :
A. 4000 lít B. 4250 lít C.4200 lít D. 4500 lít
4. Cho các oxit sau :
1. Na
2
O, CaO, CO

2
, Fe
3
O
4
, MgO
2. K
2
O, SO
3
, CaO, N
2
O
5
, P
2
O
5
.
3. SiO
2
, SO
2
, CO
2
, CuO, NO.
4. Na
2
O, CO
2

, N
2
O
5
, Cu
2
O, Fe
2
O
3
Trong các dãy oxit trên, dãy oxit tan được trong nước là :
A. 1,2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 2
5. Cho các bazơ sau :
LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
,

Fe(OH)
3
,
Những dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là :
A. KOH, Ca(OH)
2
, LiOH, Cu(OH)

2
, Mg(OH)
2
B. KOH, Ca(OH)
2
, LiOH, NaOH
C. KOH, Ca(OH)
2
, LiOH, NaOH, Al(OH)
3
D, Tất cả đều sai
Hãy phân loại các hợp chất sau ( Oxit, Axit, Bazơ, Muối )
CaCl
2
, H
2
SiO
3
, Na
2
SiO
3
, NaHSO
4
, Ca(OH)
2
,CuO, Fe(OH)
2
, SO
3

, Fe(OH)
3
, Al-
2
O
3
H
3
PO
4
, HNO
3
, Cu(OH)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, H
2
S.
7. Đốt cháy 10cm
3
khí hiđro trong 10cm
3
khí oxi . Sau đó đưa về điều kiện t
0



và áp suất ban đầu . Tính thể tích còn lại sau phản ứng ?
8. Hoàn thành các dãy biến hoá sau :
a/ Na Na
2
O  NaOH
b/ P  P
2
O
5
 H
3
PO
4
c/ Al  H
2
 H
2
O  H
2
 Cu
9. Bằng phương pháp hoá học . Hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau :
a/ Khí H
2
, O
2
, và CO
2
b/ Dung dịch: H
2

SO
4
, NaOH, NaCl
10. Cho 28,4 gam P
2
O
5
vào cốc chứa 90gam H
2
O để tạo thành H
3
PO
4
.
a/ Viết phương trình phản ứng ?
b/ Tính khối lượng H
3
PO
4
tạo thành sau phản ứng ?
c/ Tìm khối lượng chất dư ?
11/ Chọn hệ số phương trình phản ứng sau. Rồi cho biết chúng thuộc loại
phản ứng hoá học nào ?
t
0

a/ Fe(OH)
3
 Fe
2

O
3
+ H
2
O
b/ Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

 Fe(OH)
3

c/ Na + H
2
O

 NaOH +

H
2
d/ Fe
3
O
4
+ CO  Fe + CO
2


12. Bài tập : Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ ? oxit nào là oxit
axit . Hãy gọi tên các oxit : Na
2
O, CuO, Ag
2
O, CO
2
, N
2
O
5
, SiO
2
.
13. Tính khối lượng KClO
3
đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi
thu dựoc ( đktc) sau phản ứng là 3,36lít .
14. Cho 2,24lít khí hiđro tác dụng với 1,68lít khí oxi. Tính khối lượng
nước sau phản ứng ? ( thể tích các khí đo ở đktc)
15.Dẫn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) vài 1 ống có chứa 12gam CuO đã nung
nóng tới nhiệt độ thích hợp . Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a gam
chất rắn.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng trên ?
c/ Tính a ?
16. Biết khối lượng mol củat một oxit là 80gam, thành phần về khối
lượng oxi trong oxit đó là 60%. Xác định công thức của oxit đó và gọi
tên . Oxit đó thuộc loại oxit gì ?

********************************************************

×