Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra 1THKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH Họ và tên: ................................... Lớp: 7… Điểm Lời phê của Giáo viên. KIỂM TRA 45 phút – Tiết 53 MÔN: Tin học 7(HKII) Năm học: 2012 – 2013 Ý kiến của phụ huynh. ĐỀ SỐ 1: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Bài 1 (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Sử dụng nút lệnh nào dưới đây để định dạng màu chữ? A. (Fill Color) B. (Font Color) C. (Sort Ascending) Câu 2: Ô A1 có số 1.34, ô B1 có số 2.14. Ô C1 có công thức = A1+B1 và được định dạng là số nguyên, vậy kết quả trong ô C1 là gì? A. 3.48 B. 3.5 C. 3 Câu 3: Ô A1 có chữ màu đỏ, nền màu vàng. Nếu sao chép dữ liệu từ ô A1 vào ô B3. Vậy ô B3 có chữ màu gì, nền màu gì? A. Chữ màu vàng, nền màu đỏ B. Chữ màu đỏ, nền màu vàng C. Chữ màu đen, nền màu trắng Câu 4: Ô B2 có số 5.75. Nếu nhấp vào nút lệnh (Decrease Decimal) một lần, số trong ô B2 là bao nhiêu? A. 5.8 B. 5.7 C. 5 Câu 5: Hình b nhận được từ hình a bằng cách chọn phần văn bản rồi dùng nút lệnh nào dưới đây?. (Hình a). (Hình b). A. B. C. Câu 6: Lệnh nào sau đây dùng để thực hiện ngắt trang? A. File  Page Setup  Margins B. Edit  Normal C. Edit  Page Break Preview Câu 7: Lệnh nào cho phép hiển thị lại danh sách nhưng vẫn ở chế độ lọc? A. Data/Filter/AutoFilter B. Data/Filter/Show All C. Data/Filter/Advanced Filter Câu 8: Nút lệnh nào sau đây dùng để tạo biểu đồ? A.. (Insert Clip Art). B.. (Chart Type). C.. (Chart Wizard).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Một trong những mục đích của việc tạo biểu đồ là? A. Minh hoạ dữ liệu trực quan B. Trang trí trang tính C. Dễ tính toán Câu 10: Khi tạo biểu đồ, miền dữ liệu được ngầm định là gì? A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu B. Cả bảng số liệu C. Cột đầu tiên của bảng số liệu Bài 2 (2 điểm): Cho trang tính như hình dưới đây:. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất? Câu 1: “Nháy chọn ô D6, nháy nút ”, kết quả gì nhận được? A. Hàng 6 được sắp xếp theo chiều tăng dần B. Cột Toán được sắp xếp theo chiều giảm dần C. Cột Toán được sắp xếp theo chiều tăng dần Câu 2: Sau khi sắp xếp cột Tin theo thứ tự tăng dần, trên trang tính sẽ có sự thay đổi gì? A. Vị trí các hàng bị hoán đổi để giá trị trong cột Tin được sắp xếp theo thứ tự tăng dần B. Vị trí của các ô trong cột Tin bị hoán đổi, các cột khác giữ nguyên C. Toàn bộ dữ liệu được dữ nguyên theo vị trí ban đầu Câu 3: Thao tác nào để cho kết quả như hình dưới đây?. A. Lọc 2 học sinh có điểm TB cao nhất B. Lọc những học sinh có điểm Toán là 8 C. Lọc 2 học sinh có điểm Tin cao nhất Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây để tìm ra 2 học sinh có điểm trung bình cao nhất? A. Nháy mũi tên tại ô F2, lần lượt chọn giá trị là 9.0 và 10.0 B. Nháy mũi tên tại ô F2 và chọn (top 10...) C. Nháy mũi tên tại ô F2 và chọn giá trị là 10.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH Họ và tên: ................................... Lớp: 7… Điểm Lời phê của Giáo viên. KIỂM TRA 45 phút – Tiết 53 MÔN: Tin học 7(HKII) Năm học: 2012 – 2013 Ý kiến của phụ huynh. ĐỀ SỐ 2: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Bài 1 (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Ô A1 có chữ màu đỏ, nền màu vàng. Nếu sao chép dữ liệu từ ô A1 vào ô B3. Vậy ô B3 có chữ màu gì, nền màu gì? A. Chữ màu đỏ, nền màu vàng B. Chữ màu vàng, nền màu đỏ C. Chữ màu đen, nền màu trắng Câu 2: Sử dụng nút lệnh nào dưới đây để định dạng màu chữ? A.. (Fill Color). B.. (Sort Ascending). C.. (Font Color). Câu 3: Ô B2 có số 5.75. Nếu nhấp vào nút lệnh (Decrease Decimal) một lần, số trong ô B2 là bao nhiêu? A. 5.7 B. 5.8 C. 5 Câu 4: Hình b nhận được từ hình a bằng cách chọn phần văn bản rồi dùng nút lệnh nào dưới đây?. (Hình a). (Hình b). A. B. C. Câu 5: Ô A1 có số 1.34, ô B1 có số 2.14. Ô C1 có công thức = A1+B1 và được định dạng là số nguyên, vậy kết quả trong ô C1 là gì? A. 3 B. 3.5 C. 3.48 Câu 6: Lệnh nào cho phép hiển thị lại danh sách nhưng vẫn ở chế độ lọc? A. Data/Filter/AutoFilter B. Data/Filter/Advanced Filter C. Data/Filter/Show All Câu 7: Lệnh nào sau đây dùng để thực hiện ngắt trang? A. Edit  Page Break Preview B. File  Page Setup  Margins C. Edit  Normal Câu 8: Nút lệnh nào sau đây dùng để tạo biểu đồ? A.. (Insert Clip Art). B.. (Chart Wizard). C.. (Chart Type).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 9: Khi tạo biểu đồ, miền dữ liệu được ngầm định là gì? A. Cả bảng số liệu B. Hàng đầu tiên của bảng số liệu C. Cột đầu tiên của bảng số liệu Câu 10: Một trong những mục đích của việc tạo biểu đồ là? A. Dễ tính toán B. Trang trí trang tính C. Minh hoạ dữ liệu trực quan Bài 2 (2 điểm): Cho trang tính như hình dưới đây:. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất? Câu 1: Sau khi sắp xếp cột Tin theo thứ tự tăng dần, trên trang tính sẽ có sự thay đổi gì? A. Vị trí của các ô trong cột Tin bị hoán đổi, các cột khác giữ nguyên B. Vị trí các hàng bị hoán đổi để giá trị trong cột Tin được sắp xếp theo thứ tự tăng dần C. Toàn bộ dữ liệu được dữ nguyên theo vị trí ban đầu Câu 2: “Nháy chọn ô D6, nháy nút ”, kết quả gì nhận được? A. Cột Toán được sắp xếp theo chiều tăng dần B. Cột Toán được sắp xếp theo chiều giảm dần C. Hàng 6 được sắp xếp theo chiều tăng dần Câu 3: Lựa chọn nào dưới đây để tìm ra 2 học sinh có điểm trung bình cao nhất? A. Nháy mũi tên tại ô F2, lần lượt chọn giá trị là 9.0 và 10.0 B. Nháy mũi tên tại ô F2 và chọn giá trị là 10.0 C. Nháy mũi tên tại ô F2 và chọn (top 10...) Câu 4: Thao tác nào để cho kết quả như hình dưới đây?. A. Lọc những học sinh có điểm Toán là 8 B. Lọc 2 học sinh có điểm TB cao nhất C. Lọc 2 học sinh có điểm Tin cao nhất.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên: ...................................................... Lớp: .................... ĐỀ BÀI. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Cho “Bảng điểm lớp 7A” như sau:. Hãy nêu thao tác lọc ra những học sinh có điểm tin là 10 (2 điểm) Câu 2 (1,5 điểm): Nêu thao tác tạo biểu đồ? BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH. KIỂM TRA 45 Phút – Tiết 53 MÔN: Tin học 7(HKII) Năm học: 2012 – 2013 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm) ĐỀ SỐ 1: Bài 1 (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,5 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án. B. C. B. A. A. C. B. C. A. B. Bài 2 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,5 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. Đáp án. C. A. B. B. ĐỀ SỐ 2: Bài 1(5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,5 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án. A. C. B. C. A. C. A. B. A. C. Bài 2 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,5 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. Đáp án. B. A. C. A. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Mỗi bước 0, 5 điểm Thao tác tìm ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất Bước 1: Nháy chuột vào vùng dữ liệu Bước 2: Vào lệnh Data  Filter  AutoFilter Bước 3: Nháy mũi tên tại ô E2 chọn giá trị là 10 Câu 2 (1,5 điểm): Mỗi bước 0,5 điểm Thao tác tạo biểu đồ: Bước 1: Nháy chuột vào ô trong miền dữ liệu Bước 2: Nháy nút lệnh Chart Wizard , xuất hiện hộp thoại Chart Wizard Bước 3: Nháy liên tiếp nút Next trên hộp thoại cho đến khi mờ rồi nháy Finish.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×