Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 93: KIỂM TRA TOÁN 6 A) Ma trận đề: Nội dung chính Phân số. Tính chất phân số Phân số nghịch đảo. Nhận biết TN TL 1 0,5 1 0,5. Thông hiểu TN TL 1 0,5. Tổng 2 1 1 0,5. 1. Cộng, trừ phân số. 1 0,5. 2. Nhân chia phân số. 0,5 1. 1. 3 2. 3 1. Tìm thành phần phép tính. 1 2. 1. Tính giá trị biểu thức Tổng. Vận dụng TN TL. 1 1,5. 2. 4 1. 2 2. 1,5 2. 3,5. 2 2 3 10. 3,5. 10. B) Đề kiểm tra: I) Phần bài tập trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng. a 3 =− Câu 1: Cho . Giá trị của số a là: 6 18 A) a = 1 B) a = 2 C) a = - 3 D) a = - 1 1 Câu 2: Số nghịch đảo của − là: 7 1 A) -7 B) 7 C) D) 1 7 1 2 Câu 3: Cho P=− + . Giá trị của P là: 2 3 1 1 1 A) B) − C) D) 5 5 6 1 Câu 4: Khi đổi −2 ra phân số được: 2 3 5 1 A) − B) − C) -1 D) − 2 2 2 3 3 Câu 5: Cho − :b=− . Giá trị của b là: 4 2 3 9 1 3 A) B) C) D) 2 8 2 2 2 3 ⋅m=− Câu 6: Cho . Giá trị của m là: 3 4 8 9 1 A) − B) − C) − D) -2 9 8 2 II) Phần bài tập tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) Rút gọn phân số 63 8⋅3 − 5⋅3 a) − b) 81 9 ⋅2 Câu 2: (2đ) Tìm x biết 3 2 3 1 x+ x= a) 1 : x=15 b) 5 3 4 3 Câu 3: (1,5đ) Tính giá trị của biểu thức 4 3 2 +( − ):0,5 5 4 3. 7 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: (1,5đ) Lớp 6A hưởng ứng phong trào thu nộp giấy vụn gây quỹ theo đợt phát động làm công trình măng 1 non do liên đội trường học tổ chức. Ngày thứ nhất thu nộp được khối lượng theo kế hoạch, ngày thứ hai 2 2 thu nộp được khối lượng theo kế hoạch thì còn thiếu 5kg. Hỏi theo kế hoạch lớp 6A phải thu nộp đủ là 5 bao nhiêu kg giấy vụn. C) Đáp án và ghi điểm I) Phần bài tập trắc nghiệm: (3đ) đúng mỗi câu ghi 0.,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B C B II) Phần bài tập tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) Rút gọn phân số: 63 7 a) − =− (1đ) 81 9 8⋅3 − 5⋅3 3(8 −5) = b) (0,5đ) 9 ⋅2 9⋅2 3 ⋅3 9 1 = = = (0,5đ) 9⋅2 9 ⋅2 2 Câu 2: (2đ) Tìm x biết: 3 a) 1 : x=15 5 8 : x=15 (0,25đ) 5 8 15 x= : (0,25đ) 5 1 8 1 x= ⋅ (0,25đ) 5 15 8 x= (0,25đ) 45 2 3 1 x+ x= b) 3 4 3 2 3 1 x ( + )= (0,25đ) 3 4 3 8 9 1 x ( + )= 12 12 3 17 1 x⋅ = (0,25đ) 12 3 1 17 x= : 3 12 1 12 x= ⋅ (0,25đ) 3 17 12 x= 51 4 x= (0,25đ) 17 Câu 3: (1,5đ) Tính giá trị của biểu thức 4 3 2 4 9 8 1 +( − ):0,5 = +( − ): (0,5đ) 5 4 3 5 12 12 2 4 1 1 4 1 + : = + ⋅2 = (0,5đ) 5 12 2 5 12 4 2 4 1 + + = = (0,25đ) 5 12 5 6 24 5 29 + = = (0,25đ) 30 30 30 Câu 4: (1,5đ) Khối lượng giấy trong hai ngày đầu lớp 6A thu nộp được theo kế hoạch:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2 9 + = (KH) (0,5đ) 2 5 10 5kg tương ứng với số phần khối lượng theo kế hoạch là: 9 1 1= (KH) (0,5đ) 10 10 Khối lượng giấy lớp 6A phải nộp theo kế hoạch là: 1 5: = 50 (Kg) (0,5đ) 10 Đáp số: 50 (Kg).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>