Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE CUONG TOAN 7 HKI1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KHÁNH VĨNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH. NỘI DUNG PHỤ ĐẠO HỌC SINH YÊÚ KÉM MÔN: TOÁN 7 – HKI NĂM HỌC: 2012 - 2013 I. CHỦ ĐỀ: A. Đại số: 1. Các phép tính với số hữu tỉ: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. 2. Tỉ lệ thức. 3. Đại lượng tỉ lệ thuận. 4. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 5. Khái niệm hàm số. B. Hình học: 1. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song: hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, từ vuông góc đến song song. 2. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. 3. Các trường hợp bằng nhau c.c.c, c.g.c, g.c.g của hai tam giác. II. BÀI TẬP (HƯỚNG DẪN GIẢI): A. Đại số: Câu 1. Tính 1 5 3  10 13    6 6 a) 2 3 13 4 13 3 13  4 3  13 13 .  .      .1  5 c) 5 7 5 7 5  7 7  5. 3. 1  1  1  1  1       .    .     8 b)  2   2   2   2  2 3 10  9 19    15 15 d) 3 5 2. 122  12    42 16 2  3 f) 3. 15 8 15.8 .  5 e) 8 3 8.3 Câu 2. Tìm x, biết: 2 6 x 5 ; a) 5 6 2 x  5 5 8 x 5. 3 7  x 2 ; b) 10 3 7 x  10 2 32 x  10. 3. ( 2)3  8  2    33  9 Câu 3. Tính : a)  3  ; 0   2013    1 c)  2017  ;. 1 3  4 7 c) 3 1 x  7 4 12 7 x  28 28 5 x 28. 3 2  5 7 d) 2 3 x  7 5 10 21 x  35 35 31 x 35. x. x. 2. 2. 7 2 49  1  7  2     32  9 b)  3   3  ; 2 2 (  2) 4  2    2  7 49 . d)  7 . Câu 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 5 2 5 7 3 2 3 2 a) 3 .3 3 3 ; b) 25 : 25 25 25 ; 4 4 4 4 5 3 5 3 8 c) 4 .4 4 4 ; d) 6 : 2 (6 : 2) 3 3.3.3.3 81 . Câu 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 5 2.5 10   x  2,5 4 4 a) 2 4.  x. b) x.4 8.3. 8.3 6 4. Câu 6. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 7 thì y = 10. a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 5 ; x = 7. Giải: a) Hệ số tỉ lệ a cảu y đối với x là: a = 7. 10 = 70. 70 y x b) 70 70 y  14 y  10 5 7 c) Khi x = 5 thì ; Khi x = 7 thì Câu 7. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 30. a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 3 ; x = 4. Giải: a) Hệ số tỉ lệ a cảu y đối với x là: a = 30: 5 = 6. b) y 6.x c) Khi x = 3 thì y 6.3 18 ; Khi x = 4 thì y 6.4 24 Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(1). Giải: f(-2) = 2.(-2) + 3 = -4 + 3 = -1. f(-1) = 2.(-1) + 3 = -2 + 3 = 1. f(0) = 2.0 + 3 = 0 + 3 = 3 f(1) = 2.1 + 3 = 2 + 3 = 5. B. Hình học: Câu 1. Vẽ a  b và a  c . Hỏi b có song song với c không. a  b và a  c Nên: b // c.. Câu 2 Cho hình vẽ, biết a//b và góc a) Tính góc B1. b) Tính và so sánh góc A1 và góc B4. c) Tính góc B. a. c. 0 A4 bằng 45 .. Gải:   a) B1  A4 (so le trong)  450  B 1 0   b) Ta có: A1  A4 180 (kề bù)  A1 1800  450 1350   Ta lại có: A1 B4 (đồng vị)  1350  B 4. 3. 2 4 1A. 2. b 3. 1. 4 B. Câu 3. Tìm số đo x trong hình sau: 0    Ta có: A  B  C 180 0 0 0 Hay 40  x  30 180. B x. A. C. 0 0 0 0 Suy ra: x 180  40  30 110. Câu 4. Cho ABC DEF . a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC. Tìm góc tương ứng với góc E. b) Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau. Giải: a) Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh DF..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Góc tương ứng với góc E là góc B. b) AB DE ; BC EF ; AC DF  A D  B    ;  E ; C F.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×