Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KTGHKII LOP 1 TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TÚC ĐÁN. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2012 -2013 Lớp 1 Môn: Tiếng Việt. I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ) 1.. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm ) Học sinh bốc thăm, đọc một trong các bài sau: Trường em; Tặng cháu; Bàn tay mẹ; Cái nhãn vở; Cái Bống. Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.. 2.. Đọc hiểu: ( 2 điểm ): Thời gian làm bài : 30 phút. * Đọc thầm bài Tập đọc: Cái nhãn vở Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí. rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở. ** Dựa vào bài tập đọc Cái nhãn vở, em hãy làm các bài tập sau: Câu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ai: ...................................................................... Câu 2: Đánh dấu chéo ( x ) vào ô trống (. ) trước câu trả lời đúng:. a) Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở như thế nào? sạch sẽ trang trí rất đẹp b) Bạn Giang đã viết những gì vào nhãn vở? tên trường, tên lớp. họ và tên của em. Tên trường, tên lớp, họ và tên của em II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) 1. Tập chép: ( 8 điểm ) Thời gian làm bài: 15 phút Tặng cháu 2.. Bài tập: ( 2 điểm ) Thời gian làm bài 5 phút.. a) Điền vần an hay ang: hải c..ʼ...... b) Điền ng hay ngh?. cúc v...ˌ... thọ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> buồn .....ủ. ......ỉ ngơi. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC : 2012 – 2013 I. Kiểm tra đọc : 10 điểm 1. Đọc thành tiếng (8 điểm) a) - Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ khoảng 25 tiếng/ phút (7 điểm ). - Đọc sai, đoc chậm hoặc không đọc được (tùy theo mức độ) giáo viên trừ dần điểm. (0,5; 1; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5; 4; 4,5; 5; 5,5; 6; 6,5; 7) b) Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc ( 1 điểm) 2. Đọc - hiểu (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Câu 1: Cái, gái Câu 2: a, Trang trí rất đẹp b, Tên trường, tên lớp, họ và tên của em II. Kiểm tra viết: 10 điểm a) - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 25 tiếng/15phút. Trình bày sạch đẹp ( 8 điểm) - Viết sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm. - Viết bẩn, xấu, không đều nét trừ chung ( 1 điểm ) c) Làm đúng bài tập chính tả âm - vần ( 2 điểm - đúng mỗi ý được 1 điểm) Bài tập đúng là: a, hải cảng, cúc vạn thọ b, buồn ngủ, nghỉ ngơi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×