Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Xây dựng phần mềm quản lý ký túc xá của một trường đại học báo cáo nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 92 trang )

LỜI CẢM ƠN

Với lòng biết ơn sâu sắc, đầu tiên cho phép chúng em gửi lời cảm ơn chân
thành đến quý thầy cô, ban giám hiệu trƣờng đại học Lạc Hồng nói chung và tập thể
qu thầy cơ khoa Cơng Nghệ Thơng Tin nói riêng đã hết lịng truyền đạt cho chúng
em những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại trƣờng.
Bên cạnh đó chúng em xin gửi lời cảm ơn đến cô Lê Thị Hiếu trƣởng ban
quản l khu nội trú trƣờng đại học Lạc Hồng, thầy Nguyễn Việt Hùng phó ban quản
và c c cơ chú trong

n quản

hu nội trú đã cung cấp những thông tin, tài liệu

văn ản liên quan trong suốt quá trình khảo sát thực hiện đề tài.
Đặc biệt chúng em xin chân thành c ảm ơn thầy Huỳnh Cao Tuấn, ngƣời đã
trực tiếp hƣớng dẫn chúng em trong suốt thời gi n àm đề tài, đã tận tụy chỉ bảo,
định hƣớng và cho chúng em những lời khuyên quý

u để hoàn thành đề tài nghiên

cứu khoa học này.
Cuối cùng cho phép chúng em gửi đến tồn thể q thầy cơ trong trƣờng đại
học Lạc Hồng và quý cô chú trong ban quản l khu nội trú đại học Lạc Hồng lời
chúc sức khỏe.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

TP.Biên Hòa, Ngày 16 tháng 12 năm 2011
Sinh Viên
Võ Hải Đăng – Phan Thanh Tú



MỤC LỤC

Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục viết tắt
Dạnh mục bảng và hình
Đ

.............................................................................................................. 1

C ƢƠ G 1: GIỚI THỆU VÀ KHẢO SÁT ................................................................ 5
1.1. Giới thiệu đơn vị hảo s t ................................................................................... 5
12

iện trạng nghiệp vụ ........................................................................................... 5

C ƢƠ G 2: XÁC ĐỊNH YÊU C U ........................................................................... 8
2 1 Yêu cầu chức năng nghiệp vụ ............................................................................ 8
2 2 Yêu cầu chức năng hệ thống .............................................................................. 21
C ƢƠ G 3: XÂY D

G ƠĐ C

C

GT E

ƢỚ G Đ I TƢ


G.

.......................................................................................................................................... 23
3 1 Kh i qu t mơ hình hƣớng đối tƣợng.................................................................. 23
32

ơ hình

321

E-C

ơ hình

E DI G

chức năng quản

E-CASE DIAGRAM tổng qu t: ........................................... 24

3 2 2 D nh s ch c c

ctor c

3 2 3 D nh s ch c c

se-c se c

33


hu nội trú................. 24

ơ hình phân rã

chức năng quản
chức năng quản

hu nội trú:........................ 25
hu nội trú: .................. 25

E-CASE DIAGRAM........................................................ 27

3.4 Mơ hình CLASS DIAGRAM ............................................................................ 44
35

ơ hình equence Di gr m quản

C ƢƠ G 4: T I
IT
41

Đ I ỌC

K

I XÂY D
C

ơ hình hoạt động quản


túc x ............................................... 45
G C ƢƠ G T



K

G ............................................................................... 62
user -ngƣời

ng .................................................. 62


4.2 Mơ hình hoạt động quản

hu ......................................................................... 64

43

ơ hình hoạt động quản

tầng ........................................................................ 65

44

ơ hình hoạt động quản

ph ng ..................................................................... 67


45

ơ hình hoạt động quản

sinh viên ................................................................ 70

46

ơ hình hoạt động quản

thân nhân ............................................................... 73

47

ơ hình hoạt động quản

nhật

48

ơ hình hoạt động quản

xe ............................................................................ 79

49

ơ hình hoạt động quản

phiếu thu................................................................ 81


K T

ƢỚ G

TÀI LIỆU THAM KHẢO

ÁT T I

................................................................... 76

................................................................... 83


DANH MỤC VIẾT TẮT

CSDL

Cơ sở dữ liệu.

KNT

Khu nội trú.


DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH

DANH MỤC BẢNG.
Bảng 2.1 Danh sách yêu c ầu chức năng nghiệp vụ ...................................................... 8
Bảng 2 2 D nh s ch c c quy định liên quan c a yêu cầu chức năng nghiệp vụ..... 12
Bảng 2.3 Yêu cầu chức năng hệ thống ........................................................................ 21

Bảng 3.1 Danh sách các Actor c a chức năng quản lý khu nội trú .......................... 25
Bảng 3 2 D nh s ch c c

se-c se c

chức năng quản

hu nội tr ú .................... 25

DANH MỤC HÌNH.
ình 2 1 D nh s ch sinh viên tr ch ng ng................................................................... 19
ình 2 2 hiếu thu tiền ph ng ..................................................................................... 20
ình 3 1

ơ hình

E-CASE DIAGRAM tổng qu t.............................................. 24

ình 3 2

ơ hình phân rã

ình 3 3

ơ hình use -c se quản

hu ...................................................................... 29

ình 3 4


ơ hình use-c se quản

tầng .................................................................... 31

ình 3 5

ơ hình use -c se quản

ph ng .................................................................. 33

ình 3 6

ơ hình use -c se quản

sinh viên ............................................................. 35

ình 3 7

ơ hình use -c se quản

thân nhân c a sinh viên .................................... 37

ình 3 8

ơ hình use -c se quản

nhật

ình 3 9


ơ hình use -c se quản

xe ......................................................................... 42

E-CASE DIAGRAM .................................................. 27

ình 3 10

ơ hình use-c se quản

ình 3 11

ơ hình C

DI G

............................................................... 40

phiếu thu .......................................................... 43
..................................................................... 44

Hình 4.1 Giao diện quản lý tịa nhà.............................................................................. 69
Hình 4.2 Giao diện quản lý sinh viên. ......................................................................... 72
Hình 4.3 Giao diện quản lý thân nhân c a sinh viên ................................................. 75
Hình 4.4 Giao diện quản lý nhật ký ............................................................................. 78
Hình 4.5 Giao diện quản
DANH MỤC BI

hó đơn ........................................................................... 82


Đ .

iểu đồ 3 1 Trình tự đăng nhập quản

hu nội trú ................................................. 45


iểu đồ 3 2 Trình tự thêm hu ..................................................................................... 45
iểu đồ 3 3 Trình tự sử

hu ....................................................................................... 46

iểu đồ 3 4 Trình tự xó

hu ....................................................................................... 46

iểu đồ 3 5 Trình tự thêm tầng ..................................................................................... 47
iểu đồ 3 6 Trình tự sử tầng ...................................................................................... 47
iểu đồ 3 7 Trình tự xó tầng ....................................................................................... 48
iểu đồ 3 8 Trình tự thêm ph ng ................................................................................. 48
iểu đồ 3 9 Trình tự sử ph ng ................................................................................... 49
iểu đồ 3 10 Trình tự xó ph ng.................................................................................. 49
iểu đồ 3 11 Trình tự tìm iếm ph ng ........................................................................ 50
iểu đồ 3 12 Trình tự thống ê ph ng ......................................................................... 50
iểu đồ 3 13 Trình tự thêm sinh viên .......................................................................... 51
iểu đồ 3 14 Trình tự sử sinh viên ............................................................................. 51
Biểu đồ 3 15 Trình tự xó sinh viên ............................................................................. 52
iểu đồ 3 16 Trình tự tìm iếm sinh viên.................................................................... 52
iểu đồ 3 17 Trình tự thống ê sinh viên .................................................................... 53
iểu đồ 3 18 Trình tự thêm thân nhân ......................................................................... 53

iểu đồ 3 19 Trình tự cập nhật thông tin thân nhân................................................... 54
iểu đồ 3 20 Trình tự xó thơng tin thân nhân ........................................................... 54
iểu đồ 3 21 Trình tự tìm iếm thân nhân .................................................................. 55
iểu đồ 3 22 Trình tự thêm nhật

............................................................................. 55

iểu đồ 3 23 Trình tự sử nhật

................................................................................ 56

iểu đồ 3 24 Trình tự xó nhật

................................................................................ 56

iểu đồ 3 25 Trình tự tìm nhật

............................................................................... 57

iểu đồ 3 26 Thống ê nhật

..................................................................................... 57

iểu đồ 3.27 Trình tự ập phiếu thu ............................................................................. 58
iểu đồ 3 28 Trình tự xó phiếu thu ............................................................................ 58
iểu đồ 3.29 Trình tự tìm xem phiếu thu .................................................................... 59
iểu đồ 3 30 Trình tự in phiếu thu ............................................................................... 59


iểu đồ 3 31 Trình tự thêm xe ...................................................................................... 60

iểu đồ 3 32 Trình tự s ửa xe......................................................................................... 60
Biểu đồ 3.33 Trình tự xóa xe ........................................................................................ 61
Biểu đồ 3.34 Trình tự tìm kiếm xe. .............................................................................. 61
iểu đồ 4 1 use -c se “thêm user” ................................................................................. 62
iểu đồ 4 2 use-c se “sử user”.................................................................................... 63
iểu đồ 4 3 use-c se “xó user” ................................................................................... 63
iểu đồ 4.4 use-c se “thêm hu” ................................................................................ 64
iểu đồ 4 5 use-c se “sử

hu” ................................................................................... 65

iểu đồ 4 6 use-c se “xó

hu” ................................................................................... 65

iểu đồ 4.7 use-c se “thêm tầng”................................................................................. 66
Biểu đồ 4.8 use-c se “sửa tầng” ................................................................................... 66
Biểu đồ 4.9 use-c se “xó tầng” ................................................................................... 66
Biểu đồ 4.10 use-c se “thêm ph ng” ........................................................................... 67
Biểu đồ 4.11 use-c se “sử ph ng” .............................................................................. 68
Biểu đồ 4.12 use-c se “xó ph ng” ............................................................................. 68
Biểu đồ 4.13 use-c se “tìm ph ng” .............................................................................. 68
Biểu đồ 4.14 use-c se “thêm sinh viên” ...................................................................... 70
Biểu đồ 4.15 use-c se “sử sinh viên” ......................................................................... 70
Biểu đồ 4.16 use-c se “xó sinh viên”......................................................................... 71
Biểu đồ 4.17 use-c se “tìm sinh viên” ......................................................................... 71
Biểu đồ 4.18 use-c se “thêm thân nhân” ..................................................................... 73
iểu đồ 4.19 use-c se “sử thân nhân”........................................................................ 73
Biểu đồ 4.20 use-c se “xó thân nhân” ....................................................................... 74
Biểu đồ 4.21 use-c se “tìm thân nhân” ........................................................................ 74

Biểu đồ 4.22 use-c se “Thêm nhật

”........................................................................ 76

Biểu đồ 4.23 use-c se “sửa nhật

”............................................................................ 76

Biểu đồ 4.24 use-c se “xó nhật

” ........................................................................... 77

Biểu đồ 4.25 use-c se “tìm nhật

” ............................................................................ 77


Biểu đồ 4.26 use-c se “thêm xe” .................................................................................. 79
Biểu đồ 4.27 use-c se “sửa xe”..................................................................................... 79
Biểu đồ 4.28 use-c se “xó xe” .................................................................................... 80
Biểu đồ 4.29 use-c se “tim iếm xe” ........................................................................... 80
Biểu đồ 4.30 use-c se “ ập phiếu thu” ......................................................................... 81
Biểu đồ 4.31 use-c se “xó phiếu thu” ........................................................................ 81
Biểu đồ 4.32 use-c se “tìm phiếu thu”......................................................................... 82


-1-

P


NM

U



1.

Trƣờng đại học ạc

ồng tọ

ạc trên đị

àn phƣờng ửu ong - Tp iên

, đƣợc thành ập năm 1997, hàng năm có hơn 20 000 sinh viên à những thanh
niên c

61 tỉnh thành trên cả nƣớc về học tập, đối tƣợng hông đồng nhất về ứ

tuổi, phong tục tập qu n

à điều iện để tội phạm và tệ nạn xã hội xâm nhập

cầu ăn ở hó hăn, phức tạp, cơng t c quản

hu

ảo đảm n toàn để sinh viên n tâm


học tập à rất cần thiết, nh m tạo điều iện để phụ huynh yên tâm, tạo môi trƣờng
gi o ục ành mạnh, trƣờng đại học

ạc

ồng đã xây ựng hu nội trú sinh viên

gần 1000 ch ở n m chung khuôn viên cơ sở 3 c
iệc quản

trƣờng.

số ƣợng ớn sinh viên nội trú

ng t y rất phức tạp và hó

hăn, tất cả c c thông tin đƣợc ƣu trữ trên giấy nên việc ƣu trữ, cập nhật, tìm iếm
thơng tin rất hó hăn tốn nhiều thời gi an. Ngày nay cơng việc ứng dụng Công
Nghệ Thông Tin vào đời sống h ng ngày khơng cịn xa lạ với chúng ta, với tốc độ
phát triển nh nh chóng, t nh ch nh x c đã giúp cho chúng t trong nhiều ĩnh vực.
Do đó nhu cầu có một cơng cụ h trợ giúp cho con ngƣời nhẹ nhàng trong cách thức
quản lý là cần thiết KTX trƣờng Đại Học Lạc Hồng cần một hệ thống để giúp cho
công tác quản

đơn giản và nh nh chóng hơn

2. Tổng quan lịch sử nghiên cứu:
iệc quản


số ƣợng ớn sinh viên trong hu nội trú à nhu cầu cần thiết c

hầu hết c c trƣờng trung cấp, c o đ ng và đại học có hu nội trú ành cho sinh viên
ì thế trong nƣớc c ng có một số chƣơng trình quản

sinh viên trong hu nội trú,

ch ng hạn nhƣ :
“Quản lý ký túc xá Alta Ktx” c
quản

túc x

công ty Altalab. ALTA KTX - phần mềm

ành cho c c trƣờng đại học, c o đ ng, trung cấp,

đƣợc phát

triển trên nền tảng công nghệ Java, làm việc đƣợc cả trên mạng nội bộ LAN và
mạng diện rộng WAN hay Internet. Với hàng loạt những t nh năng ƣu việt, ALTA
KTX giúp tự động hóa các thao tác hàng ngày c a quản sinh, thu ngân, các c ấp
quản lý trở thành công cụ h trợ đắc lực cho công tác quản lý ký túc xá. Với giao


-2-

diện thân thiện đƣợc bố tr theo c c menu ng ng ngƣời dùng sẽ dễ dàng thực hiện
các thao tác. Thời gian thực hiện c c th o t c c ng à một vấn đề rất quan trọng mà
T KTX đã tối ƣu hó giúp cho ngƣời

dụng phần mềm C c chức năng quản
tạo, quản

sinh viên, quản

số điện nƣớc, phân hệ

ng tr nh đƣợc việc phải chờ đợi khi sử

c

chƣơng trình nhƣ: quản

ph ng, quản

đơn vị đào

tài sản, quản

tài ch nh, quản

công ty T

-T D

chỉ

o c o thống ê

“Quản lý ký túc xá ccs@KTX” c


Ch p Ch p,

chƣơng trình có c c chức năng quản

ph ng ở, xem và ấy thông tin sinh viên nội

trú, xếp ph ng ở cho sinh viên, quản

thu tiền ph ng và c c hoản thu h c, quản

điện nƣớc,

o c o thống ê

C c chƣơng trình trên thực hiện tốt c c yêu cầu quản
ch nh. Tuy nhiên đối với hu nội trú đại học

ạc

ph ng, sinh viên, tài ch nh, việc quản

ăn ở c

thân nhân c
học ạc

nhật

ph ng, sinh viên, tài


ồng thì ngồi việc quản
sinh viên, c c thơng tin

sinh viên và xe thì chƣ đ p ứng đƣợc, ngồi r tại hu nội trú đại

ồng p ụng c ch t nh tiền điện cho sinh viên theo c c mức gi

nƣớc quy định v

o nhà

ụ 0Kw-100Kw mức gi 1.012đ 1wK, 101Kw-150Kw mức gi

1.100đ 1Kw, 151Kw-200Kw mức gi

1.650đ 1KW, 201Kw-250Kw mức gi

2.200đ 1Kw ), thì một số chƣơng trình trên chƣ có h trợ
Tại trƣờng đại học ạc
viết chƣơng trình quản

ồng, c c năm trƣớc đã có một số nhóm nghiên cứu

hu nội trú trƣờng đại học ạc

ồng nhƣng hơng hồn

thành đƣợc đề tài nên hông thể đem vào ứng ụng đƣợc
3. Mục tiêu nghiên cứu:

Xây dựng phần mềm quản

hu nội trú đại học ạc

ồng, đ p ứng c c yêu

cầu nhƣ:
-

uản

ph ng, tình trạng ph ng trống, số ƣợng sinh viên hiện ở, số

ƣợng sinh viên tối đ có thể ở c
- uản

t ng ph ng

hồ sơ thông tin c

sinh viên và thân nhân c

sinh viên


-3-

uản

-


nhật

uật đối với c c sinh viên vi phạm nội quy hu

nội trú c ng nhƣ hen thƣởng đối với c c sinh viên chấp hành đúng c c nội quy
trong hu nội trú
- uản

nhật

tiêu thụ điện, nƣớc c

- uản

c c oại phiếu thu tiền c

- uản

xe c



Đối tƣợng nghiên cứu c
viên, c c hoản tiền ph thu c
trợ

n quản

để quản


t ng sinh viên và ph ng

sinh viên



4.

c c ph ng theo t ng th ng

đề tài ch yếu à tìm hiểu quy trình quản

sinh

sinh viên, t đó tiến hành xây ựng chƣơng trình h

sinh viên và thu tiền c

sinh viên



5. Ph

Khảo s t hiện trạng tìm hiểu quy trình quản

c

hu nội trú đại học


ạc

ồng
6. N
Tạo r chƣơng trình quản
ngồi c c chức năng quản
quản

nhật

c

với nhiều mức gi

hu nội trú với gi o iện thân thiện, trực qu n,

ph ng, sinh viên, tài chính, c n có thêm chức năng

sinh viên, thân nhân và xe c a sinh viên. H trợ t nh tiền điện
h c nh u o nhà nƣớc quy định

7.
Luận văn này đƣợc trình bày thành ba phần chính: Phần mở đầu, phần nội
dung và phần kết luận.
Phần mở ầu:
Giới thiệu sơ ƣợc về lý do chọn đề tài, lịch sử nghiên cứu, mục tiêu nghiên
cứu, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu, phƣơng ph p nghiên cứu, những đóng góp
c


đề tài
P ầ
Đƣợc chi thành 4 chƣơng
C

1 Giới thiệu và hảo s t

Giới thiệu đơn vị hảo s t, hiện trạng nghiệp vụ quản

c

đơn vị.


-4-

C

2 X c định yêu cầu

Trình ày c c chức năng c
C

nghiệp vụ và chức năng c

hệ thống

3 Xây ựng sơ đồ chức năng theo mơ hình hƣớng đối tƣợng

Tìm hiểu xây ựng cơ sở ữ iệu Xây ựng sơ đồ chức năng theo hƣớng đối

tƣợng
C

4 Triển h i xây ựng chƣơng trình quản

Trình ày c c mơ hình hoạt động c
iện quản
P ầ

c

hệ thống quản

t ng chức năng trong chƣơng trình
ận.

hu nội trú
hu nội trú và gi o


-5-

C
1.1. G

ƠNG 1: GIỚI THỆU VÀ KHẢO SÁT


.


- Tên đơn vị: Khu nội trú trƣờng đại học Lạc Hồng.
- Địa chỉ: Khu phố 4 - Đƣờng Huỳnh

ăn Nghệ - phƣờng Bửu Long - thành

phố Biên Hòa - Đồng Nai.
- Điện Thoại: (061)3.953.598 – (061)3.953.597.
- Nh m tạo điều kiện để phụ huynh yên tâm, tạo môi trƣờng giáo dục lành
mạnh, trƣờng đại học Lạc Hồng xây dựng khu nội trú sinh viên gần 1000 ch ở n m
trong huôn viên cơ sở 3.
- Khu nội trú trƣờng đại học Lạc Hồng bắt đầu xây dựng vào tháng 07/2005
và đƣợc h nh thành đƣ vào sử dụng 08/04/2006.
- Nhân sự ban quản l : Có đầy đ trƣởng, phó ban và cán bộ, nhân viên chức
năng: quản
nhiệm c o

sinh viên, th quỹ, y tế, bảo vệ

n nhiệt tình, tinh thần trách

gồi r c n có đội tự quản gồm đội trƣởng là nhân viên trong ban quản

, các thành viên c

đội là sinh viên hiện ở trong khu nội trú tích cực, có đạo đức

tốt, tình nguyện tham gia cùng ban quản

vận động sinh viên thực hiện tốt nội quy


khu nội trú.
- Cơ sở vật chất: Với cấu trúc 5 tầng, có kho ảng 90 phịng ở cho sinh viên và
các phịng chức năng, m i phịng có tối đ 8 sinh viên ở. Nam, nữ đƣợc bố trí riêng
biệt, có hệ thống điện nƣớc sinh hoạt cung cấp đầy đ 24/24 giờ. Sinh viên sử dụng
điện nƣớc t nh theo đồng hồ riêng t ng phòng ở theo gi quy định c

nhà nƣớc, có

hệ thống cầu dao, đồng hồ điện, nƣớc cho t ng phịng ở, bảo đảm n tồn cho ngƣời
ở Có ngƣời vận hành sửa chữa và ứng trực giải quyết sự cố điện nƣớc 24/24
giờ/ngày.
1.2.

ụ.
- Công việc c a ban quản

khu nội trú trƣờng đại học Lạc Hồng:


-6-

 Với cấu trúc đ tầng, nhiều phòng ban quản

ƣu trữ thông tin tầng ( tên

tầng, loại tầng) để phân biệt nam nữ, thơng tin phịng gồm (tên phịng, loại phòng,
số ƣợng sinh viên hiện tại ở và số ƣợng sinh viên tối đ có thể ở trong 1 phịng).
 Tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ đăng

c a sinh viên ở khu nội trú.


 Hợp đồng nhận và sắp xếp ch ở cho sinh viên mới.

ƣu trữ hồ sơ sinh

viên gồm các thông tin ( Họ tên, ngày sinh, mã số sinh viên, số chứng minh nhân
dân, phái, lớp, khoa, hộ khẩu thƣờng trú, ngày vào khu nội trú, ngày ra khu nội trú,
điện thoại, hình ảnh, dân tộc, tôn gi o


)

ƣu trữ thông tin thân nhân c a sinh viên để khi cần thiết ban quản l liên

hệ với thân nhân, thông tin c a thân nhân gồm ( họ tên, hộ khẩu thƣờng trú, số
chứng minh nhân ân, điện thoại, quan hệ).
 Để theo d i chỉ số điện nƣớc qua t ng tháng ban quản l

ƣu chỉ số điện,

nƣớc vào sổ nhật k điện nƣớc gồm các thơng tin ( tên phịng, ngày lập, loại nhật ký,
chỉ số).
 Theo dõi diễn biến tình hình học tập c a sinh viên, ghi nhận lại các sinh
viên vi phạm nội quy c a khu nội trú c ng nhƣ c c sinh viên có thành t ch tốt trong
học tập và xây dựng “ hu nội trú n tồn, văn minh, hơng có tội phạm và tệ nạn xã
hội” trong sổ nhật k để có hình thức k luật và hen thƣởng.
 Thu tiền các khoản, lập phiếu thu cho sinh viên.
- Kinh phí ở khu nội trú:
o Phòng ở :150 000 đồng/tháng/sinh viên (thu theo học kỳ 5 tháng).
o


ƣớc uống tinh khiết: sử dụng miễn phí.

o

ƣớc sinh hoạt t ng ph ng gi

ình quân 5 000đ m3 .

o Điện sinh hoạt t ng phòng chia theo nhiều mức giá khác nhau thu theo
t ng phòng, t ng tháng:


T 0Kw – 100Kw giá 1.012 đ Kw



T 101Kw – 150 giá 1.100 đ Kw



T 151 – 200 giá 1.650 đ Kw



T 201 – 250 giá 2.200 đ Kw


-7-


o Dịch vụ giữ xe thu hi đăng k giữ xe với các mức giá áp dụng cho các loại
xe h c nh u nhƣ s u:


Xe m y 40 000 đ 1xe th ng



Xe đạp điện + tiền nạp điện 50 000 đ 1xe th ng



Xe đạp 15 000 đ 1xe th ng.

 Hồn chỉnh danh sách trích ngang sinh viên nội trú báo cáo cho Công an.
 Thông báo cho sinh viên ở học ỳ II đăng

giữ ch .

 Lập danh sách sinh viên vi phạm quy chế cho ra khỏi khu nội trú học kỳ II.
 Theo

i sinh viên năm cuối chấm dứt hợp đồng.

 Chuẩn bị đơn xin gi hạn cho sinh viên ở học kỳ II.


o c o sơ ết học kỳ I.

 Kiểm tr thi đu đảm bảo duy trì an ninh tr ật tự và vệ sinh an toàn khu nội

trú.
 Theo dõi kiểm tr điện nƣớc, quyết toán kết thúc hợp đồng cho sinh viên.
 Lập danh sách sinh viên vi phạm
 Theo dõi quyết tốn kinh phí thu – chi.


-8-

C
2.1.





ƠNG 2 XÁC

ỊNH YÊU C U

ụ.

Bảng 2.1 Danh sách yêu cầu chức năng nghiệp vụ

Lo i
Quy ịnh liên quan
công
vi c
ƣu trữ qdLuuKhu

ST

T

Công vi c

1

ƣu thông tin hu

2

Sửa thông tin khu

ƣu trữ qdSuaKhu

3

Xóa thơng tin khu

ƣu trữ qdXoaKhu

4

ƣu thơng tin tầng

ƣu trữ qdLuuTang

5

Sửa thơng tin tầng


ƣu trữ qdSuaTang

6

Xóa thơng tin tầng

ƣu trữ qdXoaTang

7

ƣu thông tin

Bi u mẫu Ghi
liên quan chú

.

ƣu trữ qdLuuPhong

phịng
8

Sửa thơng tin

ƣu trữ qdSuaPhong

phịng
9

Xóa thơng tin


ƣu trữ qdXoaPhong

phịng
Tìm kiếm theo Tên

Tra cứu qdTimPhong

10 phòng
Thống kế số ch ở

Kết Suất qdThongKephongTrong

11 trống c a phịng
Bảng thơng
12

ƣu thơng tin sinh

ƣu trữ qdLuuSinhVien

viên nội trú
13 Sửa thông tin sinh
viên nội trú

ƣu trữ qdSuaSinhVien

tin sinh viên



-9-

14 Xóa thơng tin sinh

ƣu trữ qdXoaSinhViên

viên nội trú
15 Tìm kiếm thông tin Tra cứu qdTimSinhVien
sinh nội trú
16 Thống kê danh

Kết Suất qdThongKeSinhVien

sách sinh viên nội
trú
17

ƣu trữ thông tin

ƣu trữ qdLuuThanNhan

thân nhân

18 Sửa thơng tin thân

ƣu trữ qdSuaThanNhan

nhân
19 Xóa thơng tin thân


ƣu trữ qdXoaThanNhan

nhân
Tìm kiếm thân
20 nhân theo tên c a

Tra cứu qdTimThanNhan

sinh viên
ƣu thông tin sinh
21 viên vi phạm nội

ƣu trữ qdLuuNhatKySinhVien

quy khu nội trú,
hen thƣởng.
Sửa thông tin sinh
22 viên vi phạm nội

ƣu trữ qdSuaNhatKySinhVien

quy khu nội trú,
hen thƣởng.
Xóa thông tin sinh
23 viên vi phạm nội
quy khu nội trú,
hen thƣởng.

ƣu trữ qdXoaNhatKySinhVien



-10-

Tìm thơng tin sinh
24 viên vi phạm nội

Tra cứu qdTimNhatKySinhVien

quy khu nội trú,
hen thƣởng.
Thống kê danh
25 sách sinh viên khen Kết Suất qdThongKeNhatKySinhVie
thƣởng, k luật

n

ƣu chỉ số điện
26 nƣớc hàng tháng

ƣu trữ qdLuuNhatKyPhong

c a t ng phòng.
Sửa chỉ số điện
27 nƣớc hàng tháng

ƣu trữ qdSuaNhatKyPhong

c a t ng phịng.
Xóa chỉ số điện
28 nƣớc hàng tháng


ƣu trữ qdXoaNhatKyPhong

c a t ng phịng.
Tìm xem chỉ số
29 tiêu thụ điện nƣớc

Tra cứu
qdTimNhatKyPhong

phịng theo tháng
Thống kê chỉ số
30 tiêu thụ điện nƣớc

Kết Suất qdThongKeNhatKyPhong

c a t ng phòng
Lập phiếu thu tiền
31 phòng cho sinh

Bảng phiếu
ƣu trữ qdLuuPhieuThuTienPhong

viên nội trú
Thống kê tiền
32 phòng thu c a sinh Kết Suất qdThongKePhieuThuTienPh
viên nội trú

ong


thu


-11-

Xóa phiếu thu tiền
33 phịng cho sinh

ƣu trữ qdXoaPhieuThuTienPhong

viên nội trú
Tìm phiếu thu tiền

Tra cứu qdTimPhieuThuTienPhong

34 phịng
In phiếu thu tiền

Kết Suất qdInPhieuThuTienPhong

35 phòng
Lập phiếu thu tiền
36 điện nƣớc cho t ng

Bảng phiếu
ƣu trữ qdLuuPhieuThuDienNuoc

phịng theo tháng.
Xóa phiếu thu tiền
37 điện nƣớc cho t ng


ƣu trữ qdXoaPhieuThuDienNuoc

phịng theo tháng.
Tìm phiếu thu tiền
38 điện nƣớc cho t ng Tra cứu qdTimPhieuThuDienNuoc
phòng theo tháng.
Thống kê tiền điện Kết Suất qdThongKePhieuThuDienN
39 nƣớc

uoc

In phiếu thu tiền

Kết Suất qdInPhieuThuDienNuoc

40 điện nƣớc
ƣu trữ thông tin
41 xe c

ƣu trữ qdLuuThongTinXe

ử thơng tin xe

42

sinh viên

ƣu trữ qdSuaThongTinXe


c

sinh viên

43 Xó thông tin xe
44

ập phiếu thu tiền

ƣu trữ qdXoaThongTinXe
ƣu trữ qdLapPhieuThuTienXe

xe
45

y phiếu thu tiền

ƣu trữ qdHuyPhieuThuTienXe

thu


-12-

xe
46 In phiếu thu tiền xe Kết suất qdInPhieuThuTienXe
Q


Bảng 2 2 D nh s ch c c quy định liên quan c a yêu cầu chức năng nghiệp vụ


S
M S

T
T

Tên quy


1 qdLuuKhu

ƣu hu

2 qdSuaKhu

Sửa khu

3 qdXoaKhu

Xóa khu

4 qdLuuTang

ƣu tầng

5 qdSuaTang

6


M

Thơng tin khu: Mã khu, tên
khu.
Thông tin sửa khu: Tên khu.
Thông tin xóa khu: Mã khu,
tên khu.
Thơng tin tầng: Mã tầng, tên
tầng, loại tầng
Thông tin sửa tầng: tên tầng,

Sửa tầng

loại tầng
Thông tin xóa tầng: Mã tầng,

qdXoaTang

Xóa tầng

tên tầng, loại tầng
Thơng tin phòng:Mã

7 qdLuuPhong

ƣu phòng

phòng, tên phòng,
số ƣợng sinh viên đ ng ở, số
ƣợng sinh viên tốii đ

Thơng tin sửa phịng: tên

8 qdSuaPhong

Sửa phòng

phòng, số ƣợng sinh viên
đ ng ở, số ƣợng sinh viên tối
đ

9 qdXoaPhong

Xóa phịng

Thơng tin xóa phịng: Mã
phịng, tên phòng, số ƣợng

Ghi
c


-13-

sinh viên đ ng ở, số ƣợng
sinh viên tối đ
10 qdTimPhong

Tìm phịng

Tìm kiếm theo tên phịng

Thống kê số ch ở

11

qdThongKephongTrong

Kết suất

cịn trống c a tất cả
các phịng.
Thơng tin sinh viên
gồm:mã sinh viên nội trú, họ
tên, ngày sinh, mã số sinh
viên, số chứng minh nhân dân,

12 qdLuuSinhVien

ƣu sinh viên phái, lớp, khoa, hộ khẩu
thƣờng trú, ngày vào khu nội
trú, ngày ra khu nội trú, điện
thoại, hình ảnh, dân tộc, tơn
gi o
Thơng tin sinh viên có thể sửa
gồm: Họ tên, ngày sinh, mã số
sinh viên, số chứng minh nhân

13 qdSuaSinhVien

Sửa sinh viên


dân, phái, lớp, khoa, hộ khẩu
thƣờng trú, ngày vào khu nội
trú, ngày ra khu nội trú, điện
thoại, hình ảnh, dân tộc, tơn
gi o
Thơng tin sinh viên khi xóa:
Thơng tin sinh viên gồm:Mã

14 qdXoaSinhViên

Xóa sinh viên sinh viên nội trú, Họ tên, ngày
sinh, mã số sinh viên, số
chứng minh nhân dân, phái,


-14-

lớp, khoa, hộ khẩu thƣờng trú,
ngày vào khu nội trú, ngày ra
khu nội trú, điện thoại, hình
ảnh, dân tộc, tơn gi o
15 qdTimSinhVien

Tìm sinh

Nhập vào tên sinh viên cần

viên

tìm

Thống kê tất cả các sinh viên
đ ng ở tại khu nội trú Lạc
Hồng với các thông tin: Họ
tên, ngày sinh, Mã số sinh

16 qdThongKeSinhVien

Thống kê

viên, số chứng minh nhân dân,

sinh viên

phái, lớp, khoa, hộ khẩu
thƣờng trú, ngày vào khu nội
trú, ngày ra khu nội trú, điện
thoại, dân tộc, tôn giáo.
Thông tin thân nhân gồm: Mã

17 qdLuuThanNhan

ƣu thân
nhân

thân nhân, họ tên, hộ khẩu
thƣờng trú, số chứng minh
nhân dân, quan hệ.
Thông tin thân nhân có thể

18 qdSuaThanNhan


Sửa thân

sửa gồm: họ tên, hộ khẩu

nhân

thƣờng trú, số chứng minh
nhân dân, quan hệ.
Xóa tất cả thơng tin c a thân

19 qdXoaThanNhan

Xóa thân

nhân: Mã thân nhân, họ tên,

nhân

hộ khẩu thƣờng trú, số chứng
minh nhân dân, quan hệ.

20 qdTimThanNhan

Tìm thân

Nhập vào họ tên c a sinh viên

nhân


để xem các thân nhân c a sinh


-15-

viên đó.
Thơng tin nhật ký c a sinh
21 qdLuuNhatKySinhVien

ƣu nhật ký
sinh viên

viên: Mã nhật ký, mã loại nhật
ký, mã sinh viên nội trú, ngày
lập nhật ký, mô tả.
Thông tin nhật ký c a sinh

22 qdSuaNhatKySinhVien

Sửa nhật ký
sinh viên

viên: mã loại nhật ký, mã sinh
viên nội trú, ngày lập nhật ký,
mô tả.
Xóa thơng tin nhật ký c a sinh

23 qdXoaNhatKySinhVien

Xóa nhật

sinh viên

24 qdTimNhatKySinhVien

viên: Mã nhật ký, mã loại nhật
ký, mã sinh viên nội trú, ngày
lập nhật ký, mơ tả.

Tìm nhật k

Nhập họ tên sinh viên cần tìm

sinh viên

xem nhật ký.
Thống kê sinh viên vi phạm

25

qdThongKeNhatKySinhVi
en

Thống kê
nhật

c a

sinh viên

nội quy, sinh viên đƣợc khen

thƣởng với các thông tin: Mã
nhật ký, mã loại nhật ký, mã
sinh viên nội trú, ngày lập
nhật ký, mô tả.
Thơng tin nhật

26 qdLuuNhatKyPhong

ƣu nhật
phịng

phịng: Mã nhật
loại nhật

c a
, mã

, mã đối

tƣợng , ngày lập nhật

,

mơ tả.

27 qdSuaNhatKyPhong

Sửa nhật
phịng


Thơng tin nhật

c a

phòng: mã loại nhật

,

mã đối tƣợng, ngày lập


-16-

nhật

, mơ tả.

Xóa thơng tin nhật

28 qdXoaNhatKyPhong

Xóa nhật
phịng

phịng với các thơng tin:
Mã nhật

, mã đối tƣợng, ngày
lập nhật


29 qdTimNhatKyPhong

Tìm nhật
phịng

, mã loại nhật

, mơ tả.

Nhập tên phịng, loại nhật k
và ngày lập c a phòng muốn
xem nhật k

Thống kê
nhật

nƣớc c a tất cả các phòng

phòng

30 qdThongKeNhatKyPhong

Thống kê chỉ số tiêu thụ điện

theo tháng.
Thơng tin phiếu thu tiền

ƣu phiếu
31 qdLuuPhieuThuTienPhong


phịng c a sinh viên nội trú:

thu tiền

Mã phiếu thu, mã loại, mã

phòng

sinh viên, ngày thu, thu t
ngày đến ngày.
Thống kê tất cả các phiếu thu
tiền phòng c a sinh viên theo

32 qdThongKePhieuThuTienP
hong

Thống kê

tháng, theo kỳ với các thông

phiếu thu

tin:

do thu, họ tên sinh viên,

ngày thu, thu t ngày đến
ngày, số tiền thu.Tổng tiền
Xóa thơng tin phiếu thu tiền
Xóa phiếu


33 qdXoaPhieuThuTienPhong thu tiền
phịng

phịng với các thơng tin: Mã
phiếu thu, mã loại, mã sinh
viên, ngày thu, thu t ngày
đến ngày.

34 qdTimPhieuThuTienPhong Tìm phiếu

Nhập tên sinh viên cần tìm


-17-

thu tiền

phiếu thu tiền phòng.

phòng
In phiếu thu tiền phòng với
35 qdInPhieuThuTienPhong

In phiếu thu
tiền phịng

các thơng tin: Mã phiếu thu,
do thu, họ tên sinh viên, ngày
thu, thu t ngày đến ngày, số

tiền thu.
Thông tin phiếu thu tiền điện

36 qdLuuPhieuThuDienNuoc

ƣu phiếu

nƣớc cần ƣu:

ã phiếu thu,

thu điện nƣớc mã loại, mã phòng, ngày thu,
thu t ngày đến ngày.
Xóa phiếu

37 qdXoaPhieuThuDienNuoc

thu tiền điện
nƣớc

38 qdTimPhieuThuDienNuoc

Tìm phiếu
thu điện nƣớc

Xóa phiếu thu tiền điện nƣớc
với các thơng tin: Mã phiếu
thu, mã loại, mã phòng, ngày
thu, thu t ngày đến ngày.
Nhập tên phòng, loại phiếu

thu, ngày thu để tìm xem
phiếu thu c a phịng.
Thống kê tất cá các phiếu thu

39

qdThongKePhieuThuDien
Nuoc

Thống kế
phiếu thu tiền
điện nƣớc

tiền điện nƣớc c a phịng theo
tháng, theo kỳ với c c thơng
tin:

do thu, tên phòng, ngày

thu, thu t ngày đến ngày, số
tiền thu.Tổng tiền
In phiếu thu tiền điện nƣớc

40 QdInPhieuThuDienNuoc

In phiếu thu
tiền điện
nƣớc

41 QdLuuThongTinXe


với các thơng tin: Mã phiếu
thu,

o thu, tên phịng, ngày

thu, thu t ngày đến ngày, số
tiền thu.
Thông tin xe gồm: ã xe, oại


×