Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Tư tưởng của nho giáo tiên tần về con người và xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.11 KB, 98 trang )

Vũ Tình (2004),
Đại cương triết học Trung Quốc, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
14. Phan Huy Chú (1992), Lịch triều hiến chương loại chí, tập 1,2,3 (Tổ
phiên dịch Viện sử học), Nxb.Khoa học Xã hội, Hà Nội.
15. Phan Đại Doãn (Chủ biên) (1998), Một số vấn đề về Nho giáo Việt Nam,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
16. Đại Việt sử ký tồn thư (2000), tập 1, (Ngơ Đức Thọ dịch và chú thích),
Nxb. Văn hóa-Thơng tin, Hà Nội.
17. Đại Việt sử ký toàn thư (2000), tập 2, (Hồng Văn Lâu dịch và chú thích),
Nxb. Văn hóa-Thơng tin, Hà Nội.
18. Đại Việt sử ký toàn thư (2000), tập 3, (Hồng Văn Lâu dịch và chú thích),
Nxb. Văn hóa-Thơng tin, Hà Nội.
19. Quang Đạm (1994), Nho giáo xưa và nay, Nxb.Văn hóa, Hà Nội.
20. Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (2001), Lịch sử tư tưởng chính
trị, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
21. Hội đồng trung ƣơng chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ mơn
khoa học Mác-Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình triết học
Mác-Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
22. Phạm Đăng Hùng, Lê Công Lai (1996), Lịch sử triết học phương Đông,
Nxb. Giao thông vận tải, Hà Nội.
23. Cao Xuân Huy (1995), Tư tưởng triết học phương Đông gợi những cái
nhìn tham chiếu, Nxb. Văn học, Hà Nội.
24. Trần Đình Hƣợu (2001), Các bài giảng về tư tưởng phương Đông, Nxb.
Đại học Quốc gia, Hà Nội.
25. Chu Hy (1996), Tứ thư tập chú, (Nguyễn Đức Lân dịch và chú giải), Nxb.
Văn hóa-Thơng tin, Hà Nội.
26. Trần Trọng Kim (1992), Nho giáo, Nxb. Tp. Hồ Chí Minh.

90



27. Trần Trọng Kim (2002), Nho giáo, Nxb. Văn hoá Thơng tin, Hà Nội.
28. Phạm Văn Khối (2004), Khổng Phu Tử và Luận ngữ, Nxb.Chính trị quốc
gia, Hà Nội
29. Vũ Khiêu (Chủ biên) (1990), Nho giáo xưa và nay, Nxb. Khoa học xã hội,
Hà Nội.
30. Phùng Hữu Lan (1998), Đại cương triết học sử Trung Quốc, (Nguyễn
Văn Dƣơng dịch), Nxb. Thanh niên, Hà Nội.
31. Nguyễn Hiến Lê, Giản Chi (1992), Tuân Tử, Nxb.Khoa học xã hội, Hà Nội.
32. Nguyễn Hiến Lê (1994), Lão Tử, Nxb. Văn hóa-Thơng tin, Hà Nội.
33. Nguyễn Hiến Lê (1992), Đại cương Triết học Trung Quốc, tập 1,2, Nxb.
Tp. Hồ Chí Minh.
34. Nguyễn Hiến Lê (2001), Khổng Tử, Nxb. Văn hóa-Thơng tin, Hà Nội.
35. Luận ngữ (1996), (Đồn Trung Cịn dịch), Nxb. Trí Đức Tịng thơ, Sài
Gòn.
36. Nguyễn Thị Thanh Mai (2004), “Tƣ tƣởng Đức-Tài của Khổng Tử và tƣ
tƣởng Hồng-Chuyên của Hồ Chí Minh”, Tạp chí Triết học, (số 10), tr. 34-41.
37. Hà Thúc Minh (2002), Đạo Nho và văn hóa phương Đơng, Nxb. Giáo
dục, Hà Nội.
38. Nguyễn Thế Nghĩa (Chủ biên) (1999), Đại cương lịch sử các tư tưởng và
học thuyết chính trị trên thế giới, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
39. Phạm Duy Nghĩa (2004), Pháp luật và những nhân tố tích cực của Nho
giáo, Nxb. Pháp lý, Hà Nội.
40. Phan Ngọc (dịch giả) (1999), Triết học Trung Hoa, Nxb. Thế giới, Hà Nội.
41. Cung Thị Ngọc (2005), “Về phƣơng pháp quản lý xã hội của Nho giáo”,
Tạp chí Triết học, (số 5), tr. 42-45.
42. Nhữ Nguyên (biên soạn) (1996), Lịch sử triết học, Nxb. Đồng Nai.

91



43.Viện Nghiên cứu Hán Nôm (2002), Ngữ văn Hán Nôm, tập 2, Ngũ Kinh,
Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội.
44.Viện Nghiên cứu Hán Nôm (2002), Ngữ văn Hán Nôm, tập 1, Tứ thƣ,
Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội.
45. Dƣơng Hồng – Vƣơng Thành Trung – Nhiệm Đại Viên – Lƣu Phong (chủ
dịch) (2006), Tứ thư, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
46. Lê Văn Quán (1997), Lịch sử triết học Trung Quốc, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
47. Bùi Thanh Quất (Chủ biên) (1999), Lịch sử triết học, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
48. Hoàng Thị Kim Quế (2004), “Những nét đặc thù và giá trị đƣơng đại
trong tƣ tƣởng pháp luật của Khổng Tử”, Tạp chí Nhà nước và pháp luật, (số
9), tr. 32-38.
49. Bùi Ngọc Sơn (2003), “Tƣ tƣởng chính trị trong Kinh Dịch”, Tạp chí
Triết học, (số 8), tr. 33-37.
50. Nguyễn Văn Thọ (2005), “Vấn đề bản chất con ngƣời trong Nho giáo
Trung Quốc cổ đại”, Tạp chí Triết học, (số 1), tr. 21-24.
51. Đỗ Anh Thơ (2006), Khổng Tử cùng học trò bàn về vấn đề giáo dục, Nxb.
Lao động-Xã hội, Hà Nội.
52. Nguyễn Đăng Thục (1991), Lịch sử triết học phương Đơng, tập 2, Nxb.
Tp. Hồ Chí Minh.
53. Nguyễn Đăng Thục (1998), Lịch sử tư tưởng Việt Nam, tập 6, 7, Nxb. Tp.
Hồ Chí Minh.
54. Nguyễn Tài Thƣ (1993), Lịch sử tư tưởng Việt Nam, Nxb. Khoa học xã
hội, Hà Nội.
55.Nguyễn Tài Thƣ (1997), Nho học và Nho học ở Việt Nam, Viện Triết học,
Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn, Hà Nội.
56. Nguyễn Tài Thƣ (1998), “Nho giáo và Nho giáo ở Việt Nam: Góc nhìn tín
ngƣỡng và lịch sử”, Tạp chí Triết học, (số 5), tr. 33-38.

92



57. Nguyễn Tài Thƣ (2007), “Tình hình nghiên cứu và hoạt động của giới
Nho học Trung Quốc mấy năm nay”, Tạp chí Triết học, (số 8), tr. 53-61.
58. Trƣơng Lập Văn (Chủ biên) (1998), Triết học phương Đông (Quyển
Đạo), Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
59. Trƣơng Lập Văn (Chủ biên) (1998), Triết học phương Đông (Quyển Lý),
Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
60. Trƣơng Lập Văn (Chủ biên) (1998), Triết học phương Đông (Quyển
Tâm), Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
61. Nguyễn Khắc Viện (1993), Bàn về đạo Nho, Nxb. Thế giới, Hà Nội.
62. Viện Nghiên cứu Hán Nôm (2002), Tứ thư, tập 1, Nxb. Khoa học xã hội,
Hà Nội.
63. Viện Nghiên cứu Hán Nôm (2002), Tứ Thư, tập 2, Nxb. Khoa học xã hội,
Hà Nội.
64. Trần Nguyên Việt (2004), “Phạm trù Đức trong học thuyết của Khổng
Tử”, Tạp chí Triết học, (số 3), tr. 25-29.
65. Lã Trấn Vũ (1964), Lịch sử tư tưởng chính trị Trung Quốc, (Trần Văn
Tấn dịch), Nxb.Sự thật, Hà Nội.
66. Nguyễn Hữu Vui (Chủ biên) (2002), Lịch sử triết học, Nxb. Chính trị
quốc gia, Hà Nội.

93



×