Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Vai trò của vốn xã hội trong việc phát triển nguồn nhân lực trẻ nghiên cứu trường hợp tỉnh nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.28 KB, 16 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------

TRỊNH THỊ NGỌC DIỆP

VAI TRÒ CỦA VỐN XÃ HỘI TRONG VIỆC
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ
(Nghiên cứu trường hợp tỉnh Nghệ An)

LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------

TRỊNH THỊ NGỌC DIỆP

VAI TRÒ CỦA VỐN XÃ HỘI TRONG VIỆC
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ
(Nghiên cứu trường hợp tỉnh Nghệ An)
Chuyên ngành : Xã hội học
Mã số
: 60 31 30 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Hồi Loan



Hà Nội - 2014


LỜI CẢM ƠN

Nghiên cứu "Vai trò của vốn xã hội đối với sự phát triển của nguồn nhân lực
trẻ" (nghiên cứu trường hợp tỉnh Nghệ An) là đề tài nghiên cứu dựa trên kết quả
khảo sát tại phường Cửa Nam và phường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An,
trên cơ sở phân tích một phần dữ liệu của đề tài cấp nhà nước "Vai trò của vốn xã
hội trong sự phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước" do PGS.TS Nguyễn Hồi Loan làm chủ nhiệm đề tài. Mặc dù
không tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót, song tác giả hi vọng rằng cơng trình
nghiên cứu này sẽ cung cấp những thông tin về việc sử dụng vốn xã hội của nguồn
nhân lực trẻ hiện nay và vai trò của vốn xã hội trong sự phát triển của nguồn nhân
lực trẻ. Tác giả cũng tin tưởng và hi vọng báo cáo sẽ đem lại những kết quả hữu ích
về mặt xã hội.
Nhân dịp này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới các thầy cô
giáo, các cấp lãnh đạo Khoa Xã hội học, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân
văn, đặc biệt là PGS.TS Nguyễn Hồi Loan-người đã tận tâm, nhiệt tình hướng dẫn
tơi trong suốt q trình nghiên cứu.
Cuối cùng, nhưng khơng kém phần quan trọng, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu
sắc tới những người đã tham gia vào nghiên cứu vì đã dành thời gian và nhiệt tình
chia sẻ thơng tin. Nếu khơng có sự tham gia của họ, sẽ khơng thể có các hiểu biết
mới về vai trị của vốn xã hội đối với sự phát triển của nguồn nhân lực trẻ.
Nghiên cứu vẫn còn nhiều điểm chưa được hồn chỉnh, rất mong nhận được
sự góp ý của các thầy cô.
Xin trân trọng cảm ơn!

Học viên


Trịnh Thị Ngọc Diệp


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................ 4
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................................... 5
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 6
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 6
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ................................................................................. 7
2.1 Những nghiên cứu về nguồn nhân lực .................................................................. 7
2.1.1 Các nghiên cứu về nguồn nhân lực trên thế giới ............................................... 7
2.1.2 Các nghiên cứu về nguồn nhân lực ở Việt NamError! Bookmark not defined.
2.2 Những nghiên cứu về vốn xã hội ........................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1 Những nghiên cứu về vốn xã hội trên thế giới . Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Những nghiên cứu về vốn xã hội ở Việt Nam ... Error! Bookmark not defined.
3. Ý nghĩa nghiên cứu ............................................... Error! Bookmark not defined.
4. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu ............................ Error! Bookmark not defined.
5. Đối tượng, khách thể, phạm vi nghiên cứu ........... Error! Bookmark not defined.
6. Câu hỏi nghiên cứu ............................................... Error! Bookmark not defined.
7. Giả thuyết nghiên cứu ........................................... Error! Bookmark not defined.
8. Phương pháp nghiên cứu....................................... Error! Bookmark not defined.
8.1 Phương pháp phân tích tài liệu ............................ Error! Bookmark not defined.
8.2 Phương pháp phỏng vấn sâu cá nhân .................. Error! Bookmark not defined.
NỘI DUNG CHÍNH....................................................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIError! Bookmark not define
1.1 Khái niệm công cụ của đề tài .............................. Error! Bookmark not defined.
1.1.1 Khái niệm vốn xã hội........................................ Error! Bookmark not defined.

1.1.2 Khái niệm nguồn nhân lực ............................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3 Khái niệm nguồn nhân lực trẻ .......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4 Khái niệm phát triển nguồn nhân lực trẻ ......... Error! Bookmark not defined.
1.2 Các lý thuyết được áp dụng trong đề tài ............. Error! Bookmark not defined.
1.2.1 Lý thuyết cấu trúc chức năng của Talcott ParsonError! Bookmark not defined.
1.2.2 Lý thuyết vốn xã hội của Bourdieu................... Error! Bookmark not defined.
1


1.2.3 Lý thuyết Vai trò xã hội .................................... Error! Bookmark not defined.
1.3 Sơ lược về địa bàn nghiên cứu ............................ Error! Bookmark not defined.

1.4 Khái lược về nguồn nhân lực trẻ Nghệ An và đặc điểm khách thể nghiên cứuError! Bookm
1.4.1 Khái lược về nguồn nhân lực trẻ ở Nghệ An hiện nayError! Bookmark not defined.
1.4.2 Đặc điểm khách thể nghiên cứu ....................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VỐN XÃ HỘI CỦA NGUỒN NHÂN
LỰC TRẺ VÀ VAI TRÒ CỦA VỐN XÃ HỘI TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ .......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1 Thực trạng sử dụng vốn xã hội của nguồn nhân lực trẻError! Bookmark not defined.

2.1.1 Thực trạng việc tạo dựng vốn xã hội của nguồn nhân lực trẻError! Bookmark not define

2.1.2 Thực trạng việc duy trì, củng cố vốn xã hội của nguồn nhân lực trẻError! Bookmark not
2.1.3 Thực trạng phát triển vốn xã hội của nguồn nhân lực trẻError! Bookmark not defined.

2.2: Vai trò của vốn xã hội trong việc phát triển nguồn nhân lực trẻError! Bookmark not defined.
2.2.1 Tích cực ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1.1 Phát triển việc làm và cơ hội thăng tiến ....... Error! Bookmark not defined.

2.2.1.2 Phát triển quá trình đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độError! Bookmark not defin

2.2.1.3 Tham gia các hoạt động xã hội ..................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.4 Phát triển nhu cầu cá nhân ........................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Tiêu cực ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1 Hiện tượng chảy máu chất xám .................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2 Vốn xã hội gây khó khăn trở ngại trong công việcError! Bookmark not defined.

2.2.2.3 Vốn xã hội hạn chế sự sáng tạo và thể hiện cá tính cá nhânError! Bookmark not defin
2.3 Một vài yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng vốn xã hội để phát triển của nguồn
nhân lực trẻ ................................................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.1 Chế độ chính sách: ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2 Tính cơng bằng của nhà quản lý: ..................... Error! Bookmark not defined.
2.3.3 Vấn đề dòng họ, lối sống phong tục tập quán địa phươngError! Bookmark not defined.
2.3.4 Tính tích cực chủ động của đội ngũ lao động trẻ.Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .............................. Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................ 8
PHỤ LỤC......................................................................... Error! Bookmark not defined.
2


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ĐHQG

Đại học Quốc gia

ILO

International Labour Organization
Tổ chức lao động quốc tế


NXB:

Nhà xuất bản

PVS:

Phỏng vấn sâu

P:

Hệ số Pearson Chi-Square

Pg

Trang

SL:

Số lượng

TL:

Tỷ lệ

Tr:

Trang

UNDP:


United Nations Development Programme
Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc tại Việt Nam

UNESCO:

United Nations Educational, Scientific and Cultural
Organization
Tổ chức liên hiệp quốc về giáo dục, khoa học và văn hóa

UNIDO:

United Nations Industrial Development Organization
Tổ chức phát triển công nghiệp Liên Hợp Quốc

3


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Lực lượng lao động chia theo giới tính, thành thị/nơng thơnError! Bookmark not d
Bảng 1.2: Đặc điểm của khách thể nghiên cứu ......... Error! Bookmark not defined.

Bảng 1.4: Thâm niên cơng tác chia theo tình trạng hơn nhân (P=0,00).Error! Bookmark not de
Bảng 1.5: Vị trí làm việc phân theo giới tính (P=0,006)Error! Bookmark not defined.

Bảng 1.6: Mức độ đáp ứng của trình độ ngoại ngữ đối với công việcError! Bookmark not defi

Bảng 1.7: Mức độ đáp ứng của trình độ tin học đối với cơng việcError! Bookmark not defined

Bảng 2.1: Mức độ tham gia vào các nhóm xã hội phân theo giới tínhError! Bookmark not def

Bảng 2.2: Các mối quan hệ xã hội thường xuyên được duy trì thơng qua hoạt động
ăn uống, vui chơi và giải trí....................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.3: Sự chủ động của cá nhân trong các hoạt độngError! Bookmark not defined.
ăn uống, vui chơi, giải trí .......................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.4: Người đến nhà riêng nhiều nhất ............... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.5: Mức độ nhận được sự hỗ trợ giúp đỡ trong cơng việc phân theo các nhóm
xã hội ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.6: Chuyển đổi công việc ............................... Error! Bookmark not defined.

Bảng 2.7: Mức độ quan trọng của các yếu tố trong sắp xếp vị trí công việcError! Bookmark no

Bảng 2.8: Tỷ lệ người được tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng,Error! Bookmark not defined
nâng cao năng lực ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.9: Cơ hội được đào tạo nâng cao năng lực của nguồn nhân lực trẻ phân theo
trình độ học vấn ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.10: Nguồn cung cấp thông tin về khóa tập huấnError! Bookmark not defined.
Bảng 2.11: Các yếu tố cần chú trọng khi muốn đi bồi dưỡng,Error! Bookmark not defined.
đào tạo của nguồn nhân lực ....................................... Error! Bookmark not defined.

Bảng 2.12 Thu nhập/tháng và chi tiêu/tháng của nguồn nhân lực trẻ.Error! Bookmark not defi

4


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Biểu 1.1: Mức độ phù hợp giữa công việc và chuyên ngành được đào tạoError! Bookmark not
Biểu 1.2: Mức độ phù hợp giữa công việc và chun mơn được đào tạo phân theo
trình độ học vấn ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.1: Mức độ tham gia tích cực vào các nhóm xã hộiError! Bookmark not defined.

Biểu 2.2: Khác biệt giới trong mức độ tham gia tích cực vào các nhóm xã hội của
nguồn nhân lực .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.3: Nhóm xã hội quan trọng nhất .................... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.4: Những điểm chung giữa nguồn nhân lực với các thành viên của tổ
chức/nhóm được đánh giá là quan trọng nhất ........... Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.5: Phương tiện giữ liên lạc phân theo các nhóm xã hội.Error! Bookmark not defined.

Biểu 2.6: Yếu tố quan trọng giúp nguồn lao động tiếp cận cơ hội việc làmError! Bookmark no
Biểu 2.7: Những giúp đỡ từ đồng nghiệp.................. Error! Bookmark not defined.
Biểu 2.8: Nguồn thông tin tham khảo khi chuyển việcError! Bookmark not defined.

Biểu 2.9: Lợi ích từ hai nhóm xã hội quan trọng nhất giúp cá nhân thăng tiếnError! Bookmark
Biểu 2.10: Cơ hội được tham gia bồi dưỡng chính trịError! Bookmark not defined.
phân theo thâm niên công tác .................................... Error! Bookmark not defined.

Biểu 2.11: Cơ hội được đi tập huấn chun mơn phân theo nhóm tuổiError! Bookmark not de
Biểu 2.12: Lợi ích mà các nhóm quan trọng nhất đem lạiError! Bookmark not defined.
Biểu 2.13: Dự định công việc ba năm tới ................. Error! Bookmark not defined.

Biểu 2.14: Người gây khó khăn trong cơng việc cho nguồn nhân lực trẻError! Bookmark not d

5


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay nguồn nhân lực được đánh giá là nhân tố chủ đạo và có ý nghĩa
quyết định trong hệ thống các nguồn lực nhằm phát triển kinh tế - xã hội. Trong bối
cảnh tồn cầu hóa đang diễn ra nhanh chóng và xu thế phát triển kinh tế tri thức, vai
trò của nguồn nhân lực chất lượng cao với tư cách là bộ phận hạt nhân có ý nghĩa

quyết định chất lượng của tổng thể nguồn nhân lực, càng trở nên quan trọng hơn
bao giờ hết.
Nhận thức được tầm quan trọng của nguồn nhân lực, Đảng luôn đặt nhiệm vụ
phát triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ xuyên suốt, có ý nghĩa then chốt trong sự
nghiệp phát triển đất nước. Đảng nhấn mạnh “Phát triển và nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao là một đột phát chiến lược,
là yếu tố quyết định đẩy mạnh phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ, cơ cấu
lại nền kinh tế, chuyển đổi mơ hình tăng trưởng và là lợi thế cạnh tranh quan trọng
nhất, bảo đảm cho sự phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững” [9].
Trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực, việc phát triển nguồn nhân lực
trẻ có ý nghĩa rất to lớn. Đây là nguồn lực đặc biệt quan trọng của quốc gia. Theo
kết quả điều tra dân số và nhà ở năm 2009, hiện nay Việt Nam có khoảng trên 40
triệu người trong độ tuổi lao động, cơ cấu lao động tương đối trẻ (khoảng trên 60%
thuộc nhóm tuổi từ 16 – 34). Có thể nói, nguồn nhân lực dồi dào và tương đối trẻ là
điều kiện hết sức cần thiết cho q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.
Tuy nhiên muốn phát triển nguồn nhân lực trẻ, ngoài mặt số lượng, Việt Nam cần
phải quan tâm đến chất lượng và những điều kiện để phát triển chất lượng nguồn
nhân lực trẻ. Trong bối cảnh “khan hiếm ngày càng trầm trọng của tài nguyên thiên
nhiên và sự thiếu hụt nguồn vốn” [23] của Việt Nam, việc xem xét vai trò của các
yếu tố phi kinh tế như vốn xã hội đối với sự phát triển nguồn nhân lực trẻ là rất
quan trọng.
Trên thực tế Việt Nam đã có nhiều nghiên cứu về vốn xã hội và nguồn nhân
lực, tuy nhiên có rất ít nghiên cứu cụ thể để xác định vai trò của vốn xã hội đối với
6


quá trình phát triển của nguồn nhân lực trẻ. Do đó, chúng ta cần có nghiên cứu sâu
sắc, tồn diện và hệ thống về vai trò của vốn xã hội trong sự phát triển nguồn nhân
lực trẻ phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu

2.1 Những nghiên cứu về nguồn nhân lực
Đến nay, nguồn nhân lực là đề tài nghiên cứu được khai thác hết sức phong
phú và đa dạng cả trên thế giới và ở Việt Nam. Chủ đề này nhận được sự quan tâm
lớn của các tổ chức nghiên cứu, các học giả trên thế giới, trong đó, các nghiên cứu
nhấn mạnh nhiều đến vai trò của nguồn nhân lực trong sự phát triển kinh tế xã hội.
2.1.1 Các nghiên cứu về nguồn nhân lực trên thế giới
Trên thế giới, các cơng trình nghiên cứu ban đầu về nguồn nhân lực và vốn
nhân lực do các nhà lý thuyết như Milton Feidman, Simon Kuznet, Garry Becker
nghiên cứu. Tiếp đó, một số các nhà khoa học khác như L.Nadler và Z.Nadler
(1990), M.Marquardt và D.Engel (1993), Stivastata (1997) đã tập trung nghiên cứu
các vấn đề về nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực [1]. Các tác giả đó đã có
những đóng góp quan trọng về mặt lý luận và phương pháp luận. Các cơng trình
này lý giải mối quan hệ giữa phát triển nguồn nhân lực và giáo dục đào tạo, chăm
sóc sức khỏe và vai trị quan trọng của phát triển nguồn nhân lực đối với tăng
trưởng và phát triển kinh tế.
Các hướng nghiên cứu chính trong các nghiên cứu về nguồn nhân lực trên
thế giới là: các chỉ tiêu đánh giá nguồn nhân lực, cơ cấu nguồn nhân lực, vai trò của
nguồn nhân lực đối với sự phát triển kinh tế, mối quan hệ giữa phát triển nguồn
nhân lực với đào tạo, chăm sóc sức khỏe và quản lý nguồn nhân lực.
Hướng nghiên cứu thứ nhất, Werther W.B và David K. trong tác phẩm
Humn Resource and Personnal Management đã phân tích bản chất, vai trị, cơ cấu
nguồn nhân lực, các chỉ số nguồn nhân lực và những yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượng nguồn nhân lực. Nghiên cứu của học giả Gary Becker “Human Capital a
theoretical and Empirical Analysis, with Special Reference to Education” dịch là
Vốn con người: một phân tích lý thuyết và thực nghiệm, với sự tham chiếu đặc biệt
đến giáo dục đã nhấn mạnh đến hiệu quả của việc đầu tư vốn con người [58]. Kế
7


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Trần Phương Anh (2012), Phát triển nguồn nhân lực vùng kinh tế trọng điểm
Bắc Bộ, Luận án Tiến sĩ Kinh tế học, Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội.
2. Đặng Nguyên Anh. Vai trò của mạng lưới xã hội trong quá trình di cư, Xã hội
học, số 2, 1998.
3. Nguyễn Tuấn Anh (2010). Kinship as Social Capital: Economic, Social and
Cultural Dimensions of Changing Kinship

Relations in a Northern Vietnamese

Village. Doctoral dissertation. Vrije Universiteit Amsterdam, the Netherlands.
ISBN/EAN: 978-90-5335-271-7. 278 pages, 2010.
4. Nguyễn Tuấn Anh (2011), Vốn xã hội và sự cần thiết nghiên cứu vốn xã hội ở
nông thôn Việt Nam hiện nay, Hội thảo quốc tế: “Đóng góp của khoa học Xã hội
và Nhân văn trong phát triển kinh tế xã hội”, Trường Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn, Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội, Université De Nantes,
Université Angers, Université du Maine, Hà Nội: ngày 8 – 9 tháng 4 năm 2011.
5. Nguyễn Tuấn Anh (2012), Quan hệ họ hàng – một nguồn vốn xã hội trong phát
triển kinh tế hộ gia đình nơng thơn, Nghiên cứu Con người, số 1(58), tr.48-61.
6. Bộ Y tế (2007), Nghiên cứu điều tra thực trạng nhân lực chuyên môn trong hoạt
động khám chữa bệnh, dự phòng bệnh lý nội tiết và rối loạn chuyển hóa.
7. Trần Xuân Cầu, Mai Quốc Chánh (2009), Kinh tế nguồn nhân lực. NXB Đại học
Kinh tế quốc dân.
8. Bùi Thế Cường và đồng sự (2010), Từ điển Xã hội học Oxford, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội (nguyên tác từ Gorden Marshall, Oxford Dictionary of
Sociology, 1998.
9. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội Đại biểu Tồn quốc khóa
VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr 21.
10. Đặng Vũ Chư, Ngô Văn Quế (1996), Phát triển nguồn nhân lực và phương
pháp dùng người trong sản xuất kinh doanh, NXB Lao động.
11. Bùi Thế Cường và đồng sự (2010), Từ điển Xã hội học Oxford, NXB Đại học

Quốc gia Hà Nội.
8


12. Daniele Belanger, Trần Giang Linh, Khuất Thu Hồng, Nguyễn Thị Vân Anh,
Belida hammoud (2010), Lao động di cư từ Việt Nam đến các nước châu Á
2000 – 2009, quá trình trải nghiệm và tác động, NXB Thế giới.
13. Trần Kim Dung (2005), Đánh giá trình độ quản trị nguồn nhân lực trong các
doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh.
14. Trần Hữu Dũng (2003), Vốn Xã hội và Kinh tế, Thời Đại (số 8), tr 82-102.
15. Phạm Tất Dong chủ biên (2001), Định hướng phát triển đội ngũ tri thức Việt
Nam trong cơng nghiệp hóa, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
16. Lê Bạch Dương và Khuất Thu hồng (2008), Di dân và bảo trợ xã hội ở Việt
Nam trong thời kỳ quá độ sang kinh tế thị trường, Nhà xuất bản Thế giới.
17. Nguyễn Minh Dường, Phan Văn Kha (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng u
cầu cơng nghiệp hóa hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường, tồn cầu
hóa và hội nhập quốc tế. NXB Đại học Quốc gia.
18. Thái Kim Đan (2006), tham luận hội thảo "Vốn xã hội trong phát triển", tạp chí
Tia Sáng tổ chức 24 -6- 2006 tại Hà Nội.
19. Lê Thị Hồng Điệp (2008), Các tiêu chí xác định nguồn nhân lực chất lượng cao
ở Việt Nam, Lý luận chính trị, số 8, tr 76-81
20. Lê Thị Hồng Điệp (2009), Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông qua giáo
dục đại học, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, Trung tâm
đào tạo và bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, Đại học Quốc gia Hà Nội.
21. Trần Khánh Đức (2003), Phát triển nhân lực công nghệ ưu tiên ở nước ta trong
thời kỳ CNH&HĐH, NXB Giáo dục.
22. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ
XXI, NXB Giáo dục.
23. Phạm Văn Đức (2012), Vai trò của nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp

hóa và hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay.
24. Green (2011), Quản lý nguồn nhân lực trong bối cảnh phi tập trung hóa, NXB
Worldbank.
9


25. Nguyễn Thị Thu Hà (2011), Hoạt động đào tạo nhân lực công tác xã hội tại Việt
Nam hiện nay, kỷ yếu hội thảo quốc tế “20 năm Khoa Xã hội học – thành tựu
và thách thức, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
26. Trương Thu Hà (2005), Cơ hội và thách thức đối với việc đào tạo, phát triển
nguồn nhân lực Việt Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế, Khoa học Xã hội
Việt Nam, số 4, tr 47-56.
27. Phạm Minh Hạc (2000), kinh tế tri thức cà giáo dục đào tạo, phát triển người,
tham luận hội thảo Kinh tế tri thức, Hà Nội, 6-2000.
28. Phạm Minh Hạc (2001), Giáo dục và nguồn nhân lực, Thông báo khoa học, số
1; tr 23-25
29. Phạm Minh Hạc (2004), Chất lượng nguồn nhân lực chính là thước đo của chất
lượng giáo dục, Tạp chí Lao động và xã hội, số 235; tr37-39.
30. Nguyễn Trọng Hoài và Huỳnh Thanh Điều (2010), Xây dựng khung phân tích
vốn xã hội trong doanh nghiệp cho điều kiện Việt Nam, Phát triển và hội nhập,
số 6, tháng 8/2010.
31. Dương Anh Hoàng (2012), Phát triển nguồn nhân lực phục vụ cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở thành phố Đà Nẵng, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.
32. Lê Ngọc Hùng (2008), Vốn xã hội, vốn con người và mạng lưới xã hội qua một
nghiên cứu ở Việt Nam, Nghiên cứu con người, số 4 (37) 2008.
33. Lê Ngọc Hùng (2007), Lịch sử và lý thuyết xã hội học, NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội.
34. Nguyễn Phan Hưng (2009), Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục, Quản lý đào tạo
nhân lực đáp ứng nhu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Bình Thuận.
35. Đặng cảnh Khanh (2006), Nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu số - những

phân tích xã hội học, NXB Thanh Niên, Hà Nội.
36. Đặng Bá Lãm (2006), Quản lý nhà nước về giáo dục một số lý luận và thực
tiến, Khoa học Giáo dục, số 14 tr 20-24.
37. Nguyễn Hồi Loan và cộng sự (2013), thuyết minh đề tài cấp nhà nước “Vai trò
của vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân
văn, Hà Nội.
10


38. Phan Văn Nhân (2009), Giáo dục nghề nghiệp trong nền kinh tế thị trường và
hội nhập quốc tế, NXB Đại học Sư phạm.
39. Phạm Thành Nghị (2007), Phát triển nguồn nhân lực cho nền kinh tế tri thức,
Nghiên cứu Con người.
40. Trần Hữu Quang (2006), Tìm hiểu khái niệ m vốn xã hô ̣i, Khoa học xã hội, số 07
(95), trang 74-81.
41. Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân, Hà Nội.
42. Phan Thanh Tâm (2005), LATS kinh tế, Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
43. Trần Hương Thanh (2010), Thực trạng tính tích cực lao động của công chức
phường tại Hà Nội, NXB Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
44. Hoàng Bá Thịnh (2009), Vốn xã hội, mạng lưới xã hội và những phí tổn,
Tạp chí Xã hội học (1), 42-51.
45. Thomése, F., & Nguyễn Tuấn Anh. (2007), Quan hệ họ hàng với việc dồn điền
đổi thửa và sử dụng ruộng đất dưới góc nhìn vốn xã hội ở một làng Bắc
Trung Bộ, Nghiên cứu gia đình và giới, 4(17), pg. 3-16.
46. Nguyễn Tiệp (2008), Giáo trình Nguồn nhân lực, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.
47. Trần Văn Tùng (2005), Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực tài
năng, kinh nghiệm của thế giới, NXB Thế giới, Hà Nội.

48. UNDP (2011), Báo cáo phát triển con người.
49. Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2013), Báo cáo Tình hình kinh tế xã hội năm
2013, kế hoạch năm 2014 tỉnh Nghệ An, Cổng thông tin điện tử Nghệ An số ra
ngày 12/12/2013.
50. Viện nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương (2009), Phát huy nhân tố con
người để phát triển bền vững.
51. Đoàn Khắc Xuyên (2006), Vốn xã hội của Việt Nam – nhìn từ thực tế hơm nay.
Tham luận hội thảo hội thảo “Vốn xã hội trong phát triển”, Tạp chí Tia Sáng tổ
chức ngày 24-6 -2006 tại Hà Nội.
11


52. Appold, S. J., & Nguyen Quy Thanh (2004), The Prevalence and Costs of
Social Capital among Small Businesses in Vietnam. Paper presented at the
annual meeting of the American Sociological Association, San Francisco.
53. Bourdieu, P. (1986), The Forms of Capital. In J. G. Richardson (Ed.),
Handbook of Theory and Research for the Sociology of Education (pg. 241258). New York: Greenwood.
54. Carol Newman, Finn Tarp và Lưu Đức Khải (2010), Vốn xã hội và hành vi tiết
kiệm: tác động của việc là thành viên hiệp hội đến tiết kiệm chính thức của hộ
gia đình ở nơng thơn Việt Nam.
55. Coleman, J. S. (1988), Social Capital in the Creation of Human-Capital,
American Journal of Sociology, 94, pg. 95-120.
56. Fukuyama, F. (2001), Social Capital, Civil Society and Development. Third
World Quarterly, 22(1), pg. 7-20.
57. Fukuyama, F. (2002), Social Capital and Development: The Coming
Agenda, SAIS review, 22(1), pg. 23-38.
58. Gary baker (2010), Human Capital A theoretical and Empirical Analysis, with
Special Reference to Education.
59. Harbison (1968), Education planning and human resource development,
NXB UNESCO.

60. M.P. Srivastava (1999), Human resouree planning: Approaches, Needs
Assessment and Priorities in Manpower Planning, Institute of Applied
Manpower Research.
61. Nancy Birdsal, David Ross & Recharch Sabot (1995), Inequality and growth
reconsidered: lesson from East Asia.
62. Putnam, Robert (2000), Bowling Alone: The Collapse and Revival of American
Community. New York: Simon and Schuster, pg. 48.
63. UNDP (2011). Báo cáo phát triển con người. NXB Thế giới.
64. Smith, S. S., & Kulynch, J. (2002). It May Be Social, but Why Is It
Capital? The Social Construction of Social Capital and the Politics of
Language. Politics & Society, 30(1), pg. 149-186.
12


65. WB (2000), World Development Indicators, Oxford, London
66. />67. />68. />
13



×