Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Ham so bac haippt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê cïng líp 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét:.  Ñịnh nghĩa: Haøm soá baäc hai coù daïng y ax 2  bx  c  a 0 .  TXÑ: D=R -Hàm số y ax 2  bx  c  c 0  có đồ thị là    b một parabol, có đỉnh I   ;    2a. 4a .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét: 2. Đồ thị:. - Đồ thị hàm số bậc hai là một đường parabol, đỉnh I   b ;     2a 4a  - Trục đối xứng là đường thẳng x . b 2a. - Bề lõm quay lên trên nếu a > 0, quay xuống dưới nếu a < 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. ĐỒ THỊ CỦA Đồ thị của hàm số bậc hai HÀM SỐ BẬC HAI a>0 a<0 1. Nhận xét:  2. Đồ thị:  4a. b  2a O. I. I. . O.  4a. . b 2a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét 2. Đồ thị. 1)Cho TXĐx := D 0, = Ry = c Cho y = 0; ta có ax2 +bx b +c  = 0. ; 2) Xác định tọa độ đỉnh I    Giải phương trình tìm các 4a   2a nghiệm b 3. Cách vẽ đồ thị x. b Bằng cách: tìm 3) Vẽ trục đối xứngxlà  đường thẳng x  hàm số bậc hai I 2a 2a số ban đầu tìm được I vào hàm 4)Thế Lậpxbảng giá trị. yI=axI2+bxI+c 5) Vẽ parabol. a>0: Bề lõm quay lên a<0: Bề lõm quay xuống..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 1: Vẽ đồ thị hàm số y = -x2+4x-3 I. ĐỒ THỊ CỦA Giải HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét - TXĐ: D=R 2. Đồ thị 3. Cách vẽ đồ thị - Tọa độ đỉnh I(2;1) - Trục đối xứng là đường thẳng x = 2 hàm số bậc hai - Cho x = 0; y = -3  x 1 2 Cho y = 0;  x  4 x  3 0    x 3 - Bảng giá trị x. 0. 1. 2. 3. 4. y -3 0 1 0 -3 - Vẽ đồ thị (a= -1 <0 bề lõm quay xuống).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2-4x-2 I. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI Giải 1. Nhận xét - TXĐ: D=R 2. Đồ thị - Tọa độ đỉnh I(1;-4) 3. Cách vẽ đồ thị - Trục đối xứng là đường thẳng x = 1 hàm số bậc hai - Cho x = 0; y = -2 Cho y = 0; 2x2-4x-2 = 0 - Bảng giá trị x -1 0 1 2 3 y. 4. -2. -4. -2. 4. - Vẽ đồ thị (a = 2 > 0 bề lõm quay lên).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a>0. I. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI II. CHIỀU BIẾN THIÊN . a<0 I.   4a. b 2a O. O I. .  4a. . b 2a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bảng biến thiên của hàm số bậc hai I. ĐỒ THỊ CỦA TH: a  0 HÀM SỐ BẬC HAI b  II. CHIỀU BIẾN THIÊN x - 2a (Xem SGK trang 46) y +. +. .  4a. TH: a < 0 x - y  . b 2a   4a -. .  .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ví dụ: Lập bảng biến thiên của hàm số: I. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI a) y= -2x2+4x+3 b) y= x2-4x-1 II. CHIỀU BIẾN THIÊN a) a=-2 < 0 x -. 1. y. 6  .   b) a=1>0 x - y +. 2 5.  +.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỐ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2+2x+3 Giải: TXĐ: D = R Ta có: a = -1; b = 2; c = 3 - Tọa độ đỉnh I(1; 4) -Trục đối xứng: x = 1 -Cho x = 0 ; y = 3.  x  1 y = 0; -x2 +2x +3 = 0   x 3. -Bảng giá trị: x. y. -1 0. 0 3. 1 4. 2 3. - Đồ thị: a = -1 < 0 bề lõm hướng lên.. 3 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NHẬN XÉT y ax 2. y. y=. O. x y=. x. a>0. 2 ax. O. a<0. * Điểm O(0;0) là đỉnh của parabol y = ax2. + Là điểm thấp nhất của đồ thị khi a > 0 ( y  0 với mọi x). + Là điểm cao nhất của đồ thị khi a < 0 ( y  0 với mọi x)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×