Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Sinh 10 cuoi ki 2 De 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG Trường THPT Thoại Ngọc Hầu (Đề chính thức). Họ, tên thí sinh: .................................................. Lớp: ......................... BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 10 THPT Môn: Sinh Học Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2013 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 209. * Chú ý: thí sinh ghi đáp án đúng bằng chữ cái in hoa vào phiếu trả lời ở II - Phần Trả Lời. I - Phần Câu Hỏi: Câu 1: Virus nào sau đây tự nó không thể xâm nhập vào tế bào chủ? A. Virus hecpet. B. Virus đậu mùa. C. Virus đốm thuốc lá. D. Virus sởi. Câu 2: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở A. Kì cuối. B. Kì sau. C. Kì giữa. D. Kì đầu. Câu 3: Ba giai đoạn phát triển của bệnh AIDS theo thứ tự là: 1 – Giai đoạn sơ nhiễm hay giai đoạn cửa sổ. 2 – Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS. 3 – Giai đoạn không triệu chứng. 4 – Giai đoạn cuối. Đáp án chính xác là: A. 1, 2 và 4. B. 1, 3 và 4. C. 1, 2 và 3. D. 2, 3 và 4. Câu 4: Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường A. tổng hợp. B. tự nhiên. C. bán tổng hợp. D. cả A, B và C. Câu 5: Con đường nào sau đây không lây truyền HIV? A. Qua hô hấp. B. Qua đường tình dục. C. Qua đường máu. D. Qua sữa mẹ. Câu 6: 10 tế bào nguyên phân liên tiếp 4 lần rồi tất cả tế bào con đều chuyển sang vùng chín và bước vào quá trình giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng tạo ra là: A. 1280. B. 640. C. 200. D. 320. Câu 7: Một tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần, cần môi trường nội bào cung cấp 322 nhiễm sắc thể (NST) đơn. Vậy bộ NST của loài đó là A. 2n = 54. B. 2n = 46. C. 2n = 28. D. 2n = 78. Câu 8: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. ánh sáng và CO2. B. chất vô cơ và CO2. C. ánh sáng và chất hữu cơ. D. chất hữu cơ. Câu 9: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây? A. Phân chia nhiễm sắc thể. B. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. C. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Tiếp hợp nhiễm sắc thể. Câu 10: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. S, G1, G2, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân. C. G2, G1, S, nguyên phân. D. G1, G2, S, nguyên phân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: “Ở các loài động vật, qua quá trình giảm phân, từ 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra ... (1);. từ 1 tế bào sinh trứng sẽ tạo ra ... (2).” Các cụm từ thích hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là: A. (1) 4 tinh trùng; (2) 4 tế bào trứng. B. (1) 2 tinh trùng; (4) 1 tế bào trứng. C. (1) 4 tinh trùng; (2) 1 tế bào trứng. D. (1) 1 tinh trùng; (2) 4 tế bào trứng. Câu 12: Một chủng vi khuẩn E.coli chỉ có thể phát triển được trong môi trường có triptôphan. Chủng vi khuẩn này thuộc loại: A. Bình thường. B. Nguyên dưỡng. C. Khuyết dưỡng. D. Cả A, B và C. Câu 13: Chu trình nhân lên của virus trong tế bào của gồm các giai đoạn lần lượt là: A. Sự hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp và phóng thích. B. Sự hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, phóng thích và lắp ráp. C. Sự hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, phóng thích và lắp ráp. D. Sự hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp và phóng thích. Câu 14: Nuôi cấy liên tục là loại nuôi cấy A. bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa. B. không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa. C. bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa sinh ra. D. không có sự bổ sung các chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi các chất dinh dưỡng. Câu 15: Người ta cho vào bình nuôi cấy 104 tế bào. Số tế bào trong quần thể sau 2 giờ nuôi cấy là bao nhiêu? Biết thời gian 1 thế hệ là 20 phút, thời gian của pha tiềm phát là 20 phút. A. 104.26. B. 104.23. C. 104.24. D. 104.25. Câu 16: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch A. không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh B. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập C. mang tính bẩm sinh. D. Cả A, B và C đúng. Câu 17: Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của 2 quá trình hô hấp và lên men là A. Prôtêin. B. Axít béo. C. Cacbonhyđrat. D. Photpholipit. Câu 18: Ở gà có bộ NST 2n = 78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 4992. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 19: Phagơ là virus gây bệnh cho A. động vật. B. vi sinh vật. C. người. D. thực vật. Câu 20: Trong các kì của quá trình giảm phân, cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng tồn tại ở các kì nào sau đây? 1/ Kì sau I. 2/ Kì cuối I. 3/ Kì đầu II. 4/ Kì đầu I. 5/ Kì giữa I. 6/ Kì sau II. 7/ Kì giữa II. 8/ Kì cuối II. Đáp án đúng là: A. 4, 5 và 6. B. 1, 5 và 6. C. 5, 6 và 8. D. 2, 3 và 7. Câu 21: Khi nói về miễn dịch đặc hiệu thì nhận xét có nội dung không chính xác là: A. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch sản xuất ra kháng nguyên. B. Kháng nguyên phản ứng đặc hiệu với kháng thể, khớp với nhau như khóa với chìa. C. Miễn dịch tế bào là miễn dịch có sự tham gia của các tế bào T độc. D. Miễn dịch đặc hiệu đòi hỏi phải có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên.. Câu 22: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được. vì A. virus không có hình dạng đặc thù.. B. virus kích thước của nó vô cùng nhỏ bé..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. D. virus là kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 23: Thành phần cấu tạo nào của tế bào thực vật ngăn cản virus tự xâm nhập vào tế. bào? A. Thành tế bào. B. Thụ thể bề mặt của tế bào. C. Màng tế bào. D. Glicoprotein. Câu 24: Người ta sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thải làm thức ăn cho vật nuôi nhờ. chúng có thể tiết ra hệ enzim A. Amilaza. B. Xenlulaza. C. Lipaza. D. Prôtêaza. Câu 25: Virus là thực thể chưa có cấu tạo …….. , có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm) và có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm 1 loại …….. được bao bởi vỏ … Các cụm từ thích hợp: 1 – bào quan; 2 – tế bào; 3 – protein; 4 – acid nucleic; A. 2, 1 và 3. B. 1, 3 và 4. C. 1, 4 và 3. D. 2, 4 và 3. Câu 26: Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào? A. Pha tiềm phát. B. Pha cân bằng. C. Pha suy vong. D. Pha luỹ thừa. Câu 27: Miễn dịch tế bào là miễn dịch A. sản xuất ra kháng sinh. B. của tế bào. C. có sự tham gia của tế bào T độc D. sản xuất ra kháng thể. Câu 28: Câu nào sau đây có nội dung không chính xác? A. Vật chất di truyền ở virus gồm ADN và ARN. B. Vật chất di truyền ở vi khuẩn gồm ADN và ARN. C. Vật chất di truyền ở động vật gồm ADN và ARN. D. Vật chất di truyền ở thực vật gồm ADN và ARN. Câu 29: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là của: A. Kì cuối. B. Kì đầu. C. Kì trung gian. D. Kì giữa. Câu 30: Nuôi cấy số tế bào vi khuẩn trong một bình nón chứa 50ml dung dịch dinh dưỡng, không bổ sung thêm các chất trong suốt quá trình nuôi cấy. Quá trình sinh trưởng của vi khuẩn trong bình thuộc loại: A. Sinh trưởng không liên tục. B. Sinh trưởng ngắt quãng. C. Sinh trưởng liên tục. D. Sinh trưởng có giới hạn. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------II - Phần Trả Lời:. Câu: Đáp án:. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Câu: Đáp án:. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×